Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.15 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 :. Thứ hai , ngày 26 tháng 09 năm 2011 TẬP ĐỌC TIẾT : 16 BÀI : MẨU GIẤY VỤN. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ. Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa bài : phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp. ( trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK ) - HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 4. - GDKNS : Tự nhận thức về bản thân. Xác định giá trị . Ra quyết định. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. PP : Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ : - Gọi 3 HS đọc “ Mục lục sách “. Trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm 2.. BÀI MỚI : * Giới thiệu bài : - GV treo tranh. GV ghi tựa bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc . - GV đọc mẫu cả bài * Đọc từng câu. - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu trong mỗi đoạn. - Rèn đọc các từ : rộng tãi, sáng sủa, giữa cửa, mẩu giấy, xì xào, sọt rác, cười rộ. * Đọc từng đoạn Đoạn 2: + Lớp ta hôm nay sạch se õquá! // Thật đáng khen ! // Các em hãy lắng nghe cô và cho cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé ! // Các bạn ơi ! // Hãy bỏ tôi vào sọt rác ! //. - Giải thích thêm : * Sáng sủa .. * Đọc từng đoạn trong nhóm : - Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - GV theo dõi rèn cho những HS đọc chậm, còn phát âm sai. * Thi đua đọc giữa các nhóm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc bài. trả lời.. - Quan sát tranh. Nhắc lại tên bài. - HS nghe và đọc thầm. - Lần lượt đọc từng câu nối tiếp theo hàng ngang. - Luyện phát âm, rèn đọc từ khó. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. - Khi có nhiều ánh sáng tự nhiên khiến cho thấy dễ chịu. - HS nhìn SGK đọc phần nghĩa của từ. - Tiến hành đọc theo nhóm.. - Các nhóm thi đọc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tổ chức thi đọc tiếp sức giữa các nhóm. - Mỗi nhóm cử 2 người thi đọc tiếp sức. - Thi theo tổ : từng tổ đọc tiếp sức theo đoạn đến hết bài. * Đọc đồng thanh.. TIẾT :2 HOẠT ĐỘNG 2 :Tìm hiểu bài . - HS đọc câu hỏi . + Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không? + Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? + Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì ? + Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không ? Vì sao ? + Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? - GD : Muốn cho trường học sạch đẹp, HS phảicó ý thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh thái độ thờơ, nhìn mà không thấy, thấy mà không làm và cảm thấy khó chịu khi làm xấu bẩn trường lớp 3. Luyện đọc lại : - Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai. - Hình thức thi : theo từng tổ, mỗi tổ tự phân các vai lên thi đọc lại toàn truyện. - Nhận xét, chọn cá nhân, tổ đọc tốt nhất, tuyên dương. + Tại sao cả lớp cười rộ thích thú khi bạn gái nói ?. - Đọc nối tiếp . - Đọc và tìm hiểu - HS đọc bài. - Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất dễ thấy . - Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì . - Các bạn ơi ! hãy bỏ tôi vào sọt rác ! . - Mẩu giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái , thấy mẩu giấy nằm giữa lối đi đã nhặt bỏ vào thùng rác . - Phải có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp . - Đọc .. - Vì bạn gái tưởng tượng ra ý rất bất ngờ và thú vị. Vì bạn hiểu ý cô giáo . - Thích vì bạn thông minh hiểu ý cô giáo, biết nhặt rác bỏ vào sọt .. + Em có thích bạn gái trong truyện này không ? Vì sao ? 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Dặn HS quan sát các tranh minh họa trong SGK để chuẩn bị tiết kể chuyện Mẩu giấy vụn. - Nhận xét giờ học GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN TIẾT : 26 BÀI : 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số). Lập được bảng cộng 7 cộng với 1 số - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn II. CHUẨN BỊ: - GV: Que tính, bảng cài - HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CU:Õ - Cho HS lên bảng làm bài. Lớp 2: 43 HS Lớp 3: Nhiều hơn lớp 2 là 8 HS Lớp 3: ? HS - Nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con phép tính.. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu: HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5 - Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi - Hoạt động lớp. có tất cả mấy que tính. - Chốt bằng que tính - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính. - Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 - HS nêu cách làm que tính nữa gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12 - HS đặt 7 +5 12 - HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1 số. - HS lập : 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12. . . 7 + 9 = 16 - HS học thuộc bảng cộng 7 HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành * Bài 1: - Uốn nắn hướng dẫn. - Nối tiếp nhau nêu kết quả . * Bài 2: - Nêu yêu cầu bài? - Tính . - GV hướng dẫn cột 1: 7 - Nêu cách tính . +4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11 - HS làm bài . * Bài 3 : - GV ghi bảng . - HS làm bài .. - Làm bảng con . - 2 HS khá giỏi lên bảng làm nêu cách tính .. * Bài 4: + Đề bài cho gì? + Đề bài hỏi gì? - HS làm bài . 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ * Bài 5: Trò chơi . - chia 3 đội . - Chuẩn bị: 47 + 5. Em 7 tuổi Anh hơn em 5 tuổi Anh… Tuổi ? - HS vở . - Mỗi đội cử 3 bạn tham gia trò chơi.. GHI CHÚ : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ĐẠO ĐỨC TIẾT : 6 BÀI : GỌN GÀNG, NGĂN NẮP ( TT ) I.MỤC TIÊU : - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào . - Nêu dược ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học tập, chỗ chơi . - GDKNS :Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, găn nắp. Quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng găn nắp . II. CHUẨN BỊ: - Bộ tranh thảo luận nhóm HĐ 2. - Dụng cụ diễn kịch HĐ 1. - PP : Thảo luận nhóm, đóng vai , xử lí tình huống . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.HOẠT ĐỘNG 1 : Đóng vai theo các tình huống. - GV giao cho 4 tổ 4 tình huống : + Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ … + Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình. Em sẽ … + Bạn dược phân công sắp xếp chiếu gọn gàng sau. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -. Làm việc theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> khi ngủ dậy nhưng em thấy bạn không làm. Em sẽ … + Tập vở của cả lớp sau khi thu lên để cô chấm điểm rất lộn xộn vì các bạn không sắp xếp. Em sẽ… - Mời đại diện 4 tổ lên trình diễn. * Kết luận : - Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi sinh hoạt của mình. HOẠT ĐỘNG 2 : Tự liên hệ - GV phát thẻ màu biểu hiện 3 mức độ : + Thẻ đỏ : Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học, chỗ chơi. + Thẻ xanh : Chỉ làm khi được nhắc nhở. + Thẻ trắng : Thường nhờ người khác làm hộ. - GV đếm số HS theo mỗi mức độ. - Ghi bảng số liệu vừa thu được. - Yêu cầu so sánh số liệu giữa các nhóm. - Khen ngợi nhóm tốt - Đánh giá tình hình giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp ở trường của HS. * Kết luận chung : - Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần sử dụng thì không phải mất công tìm kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến. 3. KẾT THÚC : - Thực hiện gọn gàng như bài học - Nhận xét giờ học. - Đại diện 4 tổ lên trước lớp thể hiện vai diễn.. - Nhận thẻ và giơ thẻ khi đồng ý với hành vi GV nêu.. - So sánh số liệu. GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Thư ba ,ngày 27 tháng 09 năm 2011 KỂ CHUYỆN TIẾT : 6 BÀI : MẨU GIẤY VỤN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẫu giấy vụn ( BT 1 ) - HS khá giỏi phân vai dựng lại câu chuyện ( BT 2 ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ : - Gọi HS kể lại chuyện Chiếc bút mực. - Trả lời câu hỏi về nội dung truyện. -Nhận xét cho điểm. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài ghi tên bài. * Hướng dẫn kể : * Kể lại từng đoạn - Kể chuyện trong nhóm - Đại diện nhóm thi kể trước lớp * Kể lại toàn bộ câu chuyện : - Kể đóng vai. * Phân vai dựng lại câu chuyện : ( người dẫn chuyện, cô giáo, HS nam, HS nữ ) kể mỗi vai với 1 giọng riêng. - Đóng kịch nhỏ - Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét cho điểm. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Em thích nhân vật nào trong truyện ? - Khen HS kể tốt. - Nhận xét tiết học . - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS kể theo vai.. - HS nhắc lại. - Kể trong nhóm - Thi đua - 4 HS đóng vai - Từng nhóm thể hiện trước lớp. - 1 hs kể. - HS trả lời.. GHI CHÚ : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. TOÁN TIẾT : 27 BÀI : 47 + 5 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 47 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Que tính. - Nội dung các bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ : - 7 cộng với 1 số : 7 + 5 - Nhận xét, cho điểm 2.BÀI MỚI : - Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG 1 :Giới thiệu phép cộng 47 + 5 - GV nêu bài toán :Có 47 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - HS lên bảng thực hiện phép cộng trên. + Đặt tính thế nào ? + Thực hiện tính thế nào ?. - HS nhắc lại cách đặt tính. HOẠT ĐỘNG 2 :Thực hành. * Bài 1 - GV hướng dẫn cột 1 . - HS nêu cách tính và đặt tính . - HS làm bài . - GV ghi bảng cột 4,5 . * Bài 2 - GV kẻ bảng hướng dẫn : + Bài toán cho biết gì : + Muốn tìm tổng ta làm thế nào ? - HS làm bài . * Bài 3 - Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. + Đoạn thẳng CD dài mấy cm ? Đoạn thẳng AB như thế nào với đoạn thẳng CD ? Bài toán hỏi gì ? Hãy đọc đề toán. - HS làm bài. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : * Bài 4 : Trò chơi . - Chia 2 đội . - Nêu cách thực hiện 47 + 5 - Thi đua tính nhanh kết quả - Nhận xét giờ học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đọc lại bảng cộng - Lắng nghe và phân tích đề.. - Thực hiện phép cộng 47 + 5 - đặt tính dọc - trả lời - Tính từ phải sang trái, 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1, 4 cộng 1 bằng 5, viết 5. Vậy 47 cộng 5 bằng 52. - Nhắc lại. - Nêu cá nhân . - Làm bảng con cột 2,3 . - 2 HS khá giỏi lên bảng làm . - Số hạng . - Lấy số hạng cộng với nhau . - 2 HS khá giỏi lên bảng làm . - Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi. - Làm vở . - Mỗi đội cử 1 bạn tham gia trò chơi . - Nêu. - Thực hiện. GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP ) BÀI : MẨU GIẤY VỤN. TIẾT : 11. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Chép chính xác, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT 2, BT (3) b II. CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 . BÀI CŨ : - GV đọc - Nhận xét , cho điểm 2 . BÀI MỚI : - Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tập chép . * Ghi nhớ nội dung đoạn chép : - Đọc đoạn văn - Gọi 1 HS đọc lại * Hướng dẫn cách trình bày : + Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu phẩy ? + Tìm thêm những dấu khác trong bài. * Hướng dẫn viết từ khó - HS đọc và viết bảng các từ khó , dễ lẫn : bỗng, mẫu giấy,… - Theo dõi , chỉnh sửa * Chép bài vào vở : - Cho HS chép bài vào vở. * Soát lỗi - HS kiểm bài . - GV chấm một số bài. HOẠT ĐỘNG 2 : Làm bài tập . * Bài 1 : điền ai, ay - HS đọc yêu cầu - HS tự làm * Bài 2 : tương tự bài 1 3 . CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học - Khen ngợi HS viết đẹp.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Viết bảng con : lỡ hẹn, gõ kẻng, mỉm cười,… - Nhắc tựa - Đọc thầm - Đọc , cả lớp theo dõi - 2 dấu - chấm, 2 chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than. - Viết bảng con. - Nhìn bảng chép bài - Hai HS trao đổi vở kiểm tra bài.. - Đọc yêu cầu - 3 hs lên bảng , lớp làm vào vở - Thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GHI CHÚ : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. THỂ DỤC TIẾT :11 BÀI : ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I.MỤC TIÊU : Tiếp tục ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. II. CHUẨN BỊ : - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - Còi. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : HỌAT ĐỘNG CỦA GV. HỌAT ĐỘNG CỦA HS. 1. Phần mở đầu : - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Tập hợp 3 hàng dọc - Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp - Đứng 2 chân chụm hoặc rộng bằng vai xoay các - Mỗi động tác xoay mỗi chiều 5 khớp cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối - 8 lần * Trò chơi 2. Phần cơ bản : _ Oân 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng - 3 - 4 lần, 2 x 8 nhịp / động tác. Đội hình 3 hàng ngang Lần 1 : GV làm mẫu, hô nhịp Nhận xét - Lần 2,3 cán sự điều khiển  Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi - Từng tổ lên trình diễn GV điều khiển - Tham gia trò chơi 3. Phần kết thúc : - Cúi người thả lỏng - Cúi lắc người thả lỏng - Đội hình 3 hàng dọc - Nhảy thả lỏng - Hệ thống bài - Nhận xét, giao bài tập về nhà GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Thứ tư , ngày 28 tháng 09 năm 2011 TẬP ĐỌC TIẾT : 18 BÀI : NGÔI TRƯỜNG MỚI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu nội dung : Ngôi trường mới rất đẹp các bạn HS tự hào về ngôi trường và yeu quý thầy cô, bạn bè. - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3 II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ : - Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau truyện Mẩu giấy vụn, trả lời các câu hỏi về nội dung bài. + Ý cô giáo muốn nhắc nhở HS điều gì ? - Nhận xét. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài : Treo tranh. HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc . - GV đọc mẫu cả bài - Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu : - Gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau. - Rèn đọc các từ khó: (Trên nền, lấp ló, trang nghiêm, cũ, sáng lên, thân thương). * Đọc từng khổ thơ trước lớp - HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau trong bài. - Luyện ngắt hơi, nhấn giọng một số câu sau: Em bước vào lớp / vừa bỡ ngỡ / em thấy quen thân.// Dưới mái trường mới,sao tiếng trống rung động kéo dài ! // Cả đến chiếc thước kẻ / chiếc bút chì / sao cũng đáng yêu đến thế ! //. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc bài. - Quan sát tranh. - HS đọc thầm. - HS đọc từng câu nối tiếp. - Luyện đọc , phát âm. - HS nối tiếp nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hướng dẫn HS tìm hiểu từ : * Đọc từng đoạn theo nhóm. - Tiến hành cho HS đọc từng đoạn trong nhóm - GV theo dõi, sửa sai. * Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm : theo đoạn, mỗi nhóm cử đại diện thi đọc. - Cho cả lớp đọc. HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm hiểu bài . - HS đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi, thảo luận, trả lời lần lượt các câu hỏi ? + Tìm đoạn văn tương úng với nộïi dung : tả ngôi trường từ xa, tả lớp học,tả cảm xúc của HS dưới mái trường mới.. - GV : Bài văn tả ngôi trường theo cách từ xa đến gần. + Tìm từ tả vẻ đẹp của ngôi trường ? + Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì mới ?. + Bài văn cho thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trừong mới như thế nào ? 4. Luyện đọc lại : - Tổ chức cho HS thi đọc lại toàn bài . - Hình thức thi : Chia lớp thành 4 tổ, cử đại diện lên thi đọc. - Nhận xét., bình chọn người đọc hay nhất. 5. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : -GV : Ngôi trường em đang học cũ hay mới ? - Em có yêu mái trường của mình không ? - GV chốt ý : Dù trường mới hay cũ, ai cũng yêu mến, gắn bó với trường của mình. - Nhận xét tiết học. - HS nhìn SGK để trả lời. - HS đọc theo nhóm . - Cử đại diện các nhóm lên thi đọc - HS đọc, cả lớp đọc thầm, trả lời. Ngôi trường từ xa : đoạn 1 – 2 câu đầu. Tả lớp học : đoan 2 – 3 câu tiếp. Tả cảm xúc của HS … : đoạn 3 - còn lại - Ngói đỏ, bàn ghế gỗ xoan đào. - Tiếng trống rung động kéo dài.Tiếng cô giáo rung động kéo dài. Tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm áp. Tiếng đọc bài của mình vang lên. - Bạn HS rất yêu ngôi trường mới. - Đọc lại toàn bài theo hình thức chơiđọc tiếp sức giữa các tổ.. - HS trả lời.. GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT : 6 BÀI : CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH .MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu đã xác định ( BT 1 ) ; đặt được câu phủ định theo mẫu ( BT 2 ) - Tìm được 1số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì ? ( BT 3 ). II.CHUẨN BỊ : - Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to để các nhóm làm BT2 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 . BÀI CŨ : - GV đọc : sông Đà, hồ Than Thở, Thành phố HCM,.. - Nhận xét , cho điểm 2 . BÀI MỚI : - Giới thiệu bài , ghi tựa * Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - GV hướng dẫn. + Em, Lan là từ dùng để chỉ gì? + Từ chỉ người ta dùng bộ phận nào ? - GV ghi bảng câu mẫu . - HS làm bài . * -. GV ghi bảng câu đúng. Bài 2 : GV ghi bảng câu mẫu . HS làm bài .. * Bài 3 : - HS đọc yêu cầu . - Làm việc theo cặp . - HS làm bài . 3 . CỦNG CỐ , DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Viết bảng con, bảng lớp. - Nhắc lại tựa bài - HS đọc câu mẫu - Chỉ người . - Ai. - HS đọc . - Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.. - HS đọc - Nêu các câu có nghĩa giống câu đã cho. - Đọc yêu cầu bài - Làm vở .. GHI CHUù: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. TOÁN TIẾT : 28 BÀI : 47 + 25 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 1 phép cộng II.CHUẨN BỊ : - Que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ : 47 + 5 - Bảng con : 57 + 5 ; 87 + 5 ; … - Đọc bảng cộng 7 cộng với 1 số. - Nhận xét 2. BÀI MỚI : - giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu phép cộng 47 + 25 - Nêu bài toán về que tính có phép cộng 47 + 25. + Muốn biết có tất ca ûbao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - HS dùng que tính để tìm kết quả. Nêu cách làm. - Gọi HS lên bảng đặt tính và nói cách thực hiện. HOẠT DỘNG 2 : Thực hành. * Bài 1 - GV hướng dẫn cột 1. - HS nêu cách tính, và tính . - HS tự làm bài. * Bài 2 - GV hướng dẫn cột 1 . - HS nêu cách đặt tính. - HS tự làm bài. * Bài 3 - HS đọc đề và tự làm bài. - Chữa bài, cho điểm. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Thực hiện phép tính cộng 47 + 25. - Dùng que tính tìm kết quả. -. Nêu cách làm.. - Nêu cá nhân . - Làm bảng con . - Nêu cá nhân . - Làm phiếu ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Bài 4 :Trò chơi . - Chia 3 đội .. - Làm vở .. - Nêu lại cách tính 47 + 25 - Nhận xét giờ học. - Mỗi đội cử 1 bạn tham gia trò chơi . - Nêu - Thực hiện. GHI CHÚ . ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. TẬP VIẾT TIẾT : 6 BÀI : CHỮ HOA Đ – ĐẸP TRƯỜNG ĐẸP LỚP I .YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng Đẹp ( 1 dòng vừa, 1 dòng nhỏ ) Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần ) II .CHUẨN BỊ : - Mẫu chữ – Bảng – Tập vieÁt III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 . BÀI CŨ : - HSlên bảng viết chữ D hoa , từ Dân - Kiểm tra vở HS viết ở nhà - Nhận xét 2 . BÀI MỚI : - Giới thiệu bài : GV ghi tựa bài HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa . * Giới thiệu mẫu chữ Đ hoa - Hướng dẫn HS quan sát , nhận xét + Chữ Đ cao mấy li , gồm mấy đường kẻ ngang ? + Được viết bởi mấy nét ? - GV viết mẫu chữ và trình bày cách viết : giống chữ D hoa - Kiểm tra viết bảng con - GV nhận xét, uốn nắn. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS viết , cả lớp viết bảng con. - HS nhắc lại - HS quan sát , nhận xét - HS trả lời - Viết bảng con - Hs đọc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Giới thiệu câu ứng dụng - GV giải thích nghĩa của câu ứng dụng - HS quan sát , trả lời - Hướng dẫn HS quan sát , nhận xét + Nhận xét về độ cao của các chữ trong cụm từ ứng - HS trả lời dụng ? - HS trả lời + Cách đặt dấu thanh ở các chữ thế nào ? + Các chữ ( tiếng ) viết cách nhau khoảng bằng chừng nào ? - GV viết mẫu chữ Đẹp và trình bày cách viết - Kiểm tra viết bảng - HS viết bảng con chữ Đẹp - GV nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 :Hướng dẫn viết vở . - Dặn dò tư thế ngồi - Viết mẫu từng dòng - HS viết - GV theo dõi , uốn nắn - Chấm , chữ bài - GV chấm 7 bài 3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ : - Nhận xét bài viết - Cho HS thi đua viết chữ đẹp - Nhận xét tiết học . Về nhà hoàn thành bài viết. - Viết GHI CHÚ : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Thứ năm , ngày 29 tháng 09 năm 2011 THỂ DỤC TIẾT : 12 BÀI : ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG (TT) I.MỤC TIÊU : Tiếp tục ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. II. CHUẨN BỊ : - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - Còi. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : HỌAT ĐỘNG CỦA GV. HỌAT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Phần mở đầu : - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp - Xoay cổ tay, đầu gối - Xoay khớp cổ chân * Trò chơi. - Tập hợp 3 hàng dọc - Mỗi động tác xoay mỗi chiều 5 - 8 lần. 2. Phần cơ bản : _ Oân 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, - 3 - 4 lần, 2 x 8 nhịp / động tác. Đội hình 3 hàng ngang bụng - Lần 2, 3 cán sự điều khiển - Từng tổ lên trình diễn - Tham gia trò chơi. Lần 1 : GV làm mẫu, hô nhịp Nhận xét  Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi GV điều khiển 3. Phần kết thúc : * Trò chơi : Có chúng em - Hệ thống bài - Nhận xét, giao bài tập về nhà. - Đội hình 3 hàng dọc. GHI CHÚ: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. TOÁN TIẾT : 29 BÀI : LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Thuộc bảng cộng 7 cộng với 1 số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng : 47 + 5, 47 + 25. - Giải bài toán theo tóm tắt bằng 1 phép tính cộng. II.CHUẨN BỊ : - Nội dung bài tập 4 viết trên bảng phụ, đồ dùng phục vụ trò chơi. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ : - GV nêu phép tính : 37 + 25 ; 67 + 5 ; … - Nhận xét, cho điểm 2.LUYỆN TẬP :. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Thực hiện bảng con.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Bài 1 - HS tự làm bài. - Làm phiếu . 2 HS ngồi cạnh nhau đổi bài cho nhau chữa chéo.. * Bài 2 - GV hướng dẫn cột 1 : - HS nêu cách tính và đặt tính . - HS làm bài . * Bài 3 - Dựa vào tóm tắt để đặt đề trước khi giải. - HS tự làm bài. * Bài 4 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? + Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì?. - Nêu cá nhân . - Làm bảng con . - Trứng gà có 47 quả. Trứng vịt có 28 quả. Hỏi cả hai loại trứng có bao nhiêu quả ? - Làm vở . - Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống. - Phải thực hiện phép tính, sau đó so sánh 2 kết quả với nhau rồi điền dấu . - Làm vở . - So sánh từng thành phần của phép tính.. - HS làm bài . + 17 + 9 và 17 + 7, ngoài cách tính tổng còn có cách so sánh nào khác. - Nhận xét, cho điểm. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : * Bài 5 : Trò chơi - Chia 3 tổ . - Mỗi tổ cử 3 bạn tham gia trò chơi - Nhận xét giờ học GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT ) BÀI : NGÔI TRƯỜNG MỚI I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nghe viết chính xác, trình bày đúng các dấu câu trong bài . - Làm được BT2, BT( 3 ) b. II/ CHUẨN BỊ : - Bài viết : Ngôi trường mới. - Sách, vở chính tả. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TIẾT :12.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.BÀI CŨ : + Tiết trước em viết chính tả bài gì ? - HS tìm tiếng có vần ai , ay và 1 số từ HS viết sai ở vở. - Nhận xét. 2.DẠY BÀI MỚI : - Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Giáo viên đọc đoạn viết. - HS đọc . + Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có gì mới ? + Có những dấu câu được dùng trong bài là những dấu gì ? + Tìm và viết bảng con : mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương,… * Viết bài vào vở. - GV đọc từng dòng, lưu ý cách viết * Chấm, chữa bài : - Hướng dẫn HS chữa lỗi - Chấm bài. Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 :Luyện tập . * Bài 2 : - Nêu yêu cầu - Cho HS thi tìm tiếng có vần ai, ay . - Nhận xét, sửa bài. * Bài 3 : Tương tự BT 2.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Mẫu giấy vụn. -2 em lên bảng . - Cả lớp viết nháp. - Ngôi trường mới. - 2 HS đọc lại - Trả lời. - dấu phẩy, dấu chấm than và dấu chấm. - Thực hiện bảng con. - Viết vở - Chữa lỗi bằng bút chì.. - 1 HS đọc yêu cầu - Thực hiện - Đọc lại bài đã hoàn chỉnh - Thực hiện. 3.CỦNG CỐ : - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét. GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. THỦ CÔNG TIẾT : 6 BÀI: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( t t ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS khá, giỏi gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được. - Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi. II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu máy bay đuôi rời kích thước lớn. - Một số bài đẹp của HS năm trước. - Giấy thủ công cỡ giấy A4, kéo, bút, thước. - Bảng quy trình gấp máy bay đuôi rời. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.ỔN ĐỊNH : - HS hát. 2. KIỂM TRA : - Thông qua trò chơi “Tôi cần” để kiểm tra đồ dùng của HS. - Nêu câu hỏi ôn lại các bước gấp theo quy trình. 3. BÀI MỚI: - Giới thiệu bài * HOẠT ĐỘNG 1: - Ôn kiến thức về quy trình gấp máy bay đuôi rời. * HOẠT ĐỘNG 2: Ôn cách gấp MBĐR theo quy trình - GV đưa vật mẫu lên, hs quan sát và trả lời : + MBĐR có những bộ phận nào ? + Có mấy bước để làm MBĐR ? + Đó là những bước nào ?. - GV treo bảng minh họa quy trình gấp MBĐR. + Muốn làm MBĐR cần giấy màu hình gì ? + Bước 1 ta làm gì ? + Bước 2 ta gấp phần nào ? - GV nhận xét, chốt ý, chú ý làm chậm các thao tác khó khi gấp đầu và cánh MBĐR. + Bước 3 ta gấp phần nào của MBĐR ? - GV gọi HS nêu lại quy trình gấp bước 3. + Bước 4 ta làm gì ? - Hãy nêu cách thực hiện bước 4. - GV nhận xét và hướng dẫn cách chơi : gấp đôi thân máy bay theo chiều dài, miết kĩ, bẻ đuôi máy bay sang hai bên. Cầm vào chỗ giáp giữa thân và cánh máy bay, phóng chếch lên không trung.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Cả lớp. - HS đáp lại lời cô “ Cần gì – Cần gì ?” và giơ dụng cụ theo yêu cầu của GV.. - HS nêu tên bài. - HS quan sát quy trình gấp trên bảng và trả lời.. - Đầu, cánh, thân và đuôi. - HS : có 4 bước. - B1 : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật nhỏ. - B2 : Gấp đầu và cánh máy bay. - B3 : Làm thân và đuôi máy bay. - B4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. - HS quan sát. - Hình chữ nhật. - HS trả lời. - HS nêu miệng (1,2 hs). - HS khác nhắc lại. - HS quan sát quy trình gấp và trả lời . - HS trả lời. HS khác nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * HOẠT ĐỘNG 3: Giới thiệu một số vật mẫu của HS. - GV cho 1, 2 hs lên phóng thử. - GV giới thiệu, HS quan sát nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 4: Thực hành theo nhóm. - Chia lớp thành nhóm 4 hs để thực hành. - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, chậm. - Hướng dẫn trang trí thêm trên cánh máy bay. - Cho HS tham gia đánh giá nhận xét. - GV chốt lại, góp ý chung. 4. NHẬN XÉT – DẶN DÒ : - Liên hệ giáo dục tư tưởng : học giỏi để lớn lên làm phi công lái được máy báy. - Đem theo giấy nháp, dụng cụ chuẩn bị học bài “ Gấp thuyền phẳng đáy không mui “. - Nhận xét tiết học.. - Cho đại diện các nhóm lên thi phóng MBĐR. - Hs quan sát, nêu nhận xét.. - HS thực hành cá nhân theo nhóm 4 hs.. - Hs nhận xét, góp ý.. GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Thứ sáu , ngày 30 tháng 09 năm 2011 TẬP LÀM VĂN TIẾT : 6 BÀI: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH - LUYỆN TẬP : MỤC LỤC SÁCH IYÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định ( BT 1, BT 2 ) - Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách ( BT 3 ) - GDKNS : - Giao tiếp. Thể hiện sự tự tin. Tìm kiếm thông tin . II.CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết các câu mẫu BT 1, 2. - Mỗi HS có một tập trruyện thiếu nhi. - PP : Trải nghiệm , thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. Đóng vai . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ :. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2/ BÀI MỚI - Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Giúp HS nắm yêu cầu bài. - GV hướng dẫn : - GV ghi bảng câu mẫu . - Tổ chức cho HS thực hành nhóm 3 hỏi đáp theo Mẫu. - Tổ chức cho các nhóm thi hỏi đáp. - Ghi bảng các câu trả lời . - GV kẻ bảng . Câu hỏi Trả lời bằng hai cách a/ Em có đi xem phim C1 : Có, em có đi xem không ? phim. C2. Không, em không đi xem phim . b/ Mẹ có mua báo không ? c/ Em có ăn cơm bây giờ không ? * Bài 2 . - Giúp HS nắm yêu cầu bài. - Tổ chức cho HS đặt câu theo nhóm 3 như Mẫu. - Nhận xét, chỉnh sửa. * Bài 3 . - Cho HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS đặt trước mặt 1 tập truyện thiếu nhi, mở phần mục lục. - HS đọc mục lục truyện của mình. - Cho HS viết vào vở 2 tên truyện, tác giả, số trang. - HS đọc bài làm. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài ở nhà.. - HS đọc câu mẫu . - Từng nhóm 3 hỏi đáp theo Mẫu - Thi hỏi đáp. - Đọc yêu cầu - Tập đặt câu hỏi theo Mẫu - Đọc yêu cầu bài - Lấy truyện của mình ra, mở phần mục lục, đọc và viết 2 tên truyện, tác giả, số trang. - Đọc bài làm cuả mình. GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT : 6 BÀI : TIÊU HOÁ THỨC ĂN I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng. - HS có ý thức : ăn chậm, nhai kĩ - GDKNS : Kĩ năng ra quyết định . Kĩ năng tư duy phê phán . Kĩ năng làm chủ bản thân . II.CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá. - Một vài ổ bánh mì. - PP : Thảo luận nhóm, hỏi đáp trước lớp, đóng vai sử lý tình hống . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.KHỞI ĐỘNG : - Chơi trò chơi Chế biến thức ăn đã được học ở bài trước. HOẠT ĐỘNG 1 : - Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. - Tổ chức cho HS thực hành theo cặp. - Phát cho mỗi HS một miếng bánh mì. Các em nhai kĩ trong miệng. + Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước bọt khi ta ăn. + Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì ? * Kết luận : - Ở miệng, thức ăn được nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ơû dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. HOẠT ĐỘNG 2 : Làm việc với SGK về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già. - HS làm việc theo cặp để trả lời câu hỏi : + Vào đến ruột non, thức ăn tiếp tục được biến đổi thành gì ? + Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu ? + Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá ? + Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày ? - Tổ chức làm việc cả lớp. HOẠT ĐỘNG 3 : Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống. + Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Chơi trò chơi. - Nhai bánh mì và mô tả sự biến đổi của thức ăn ở khoang miệng và nói cảm giác của em về vị của thức ăn. - Tham khảo SGK để trả lời câu hỏi. - Tham khảo SGK và trả lời câu hỏi .. - Từng HS trả lời câu hỏi - Aên chậm, nhai kĩ để thức ăn được nghiền nát tốt hơn, làm cho.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no ?. quá trình tiêu hoá được thuận lợi. - Sau khi ăn no cần nghỉ ngơi để dạ dày làm việc. Nếu chạy nhảy sẽ có cảm giác đau sóc ở bụng, làm giảm tác dụng của sự tiêu hoá ở dạ dày.. 2 . CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Áp dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hằng ngày. - Nhận xét giờ học GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. TOÁN TIẾT :30 BÀI: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn bằng một phép trừ. II.CHUẨN BỊ : - 12 quả cam, bảng gài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. BÀI CŨ : - GV ghi bảng : 37 + 15 47 + 18 24 + 17 67 + 9 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu bài toán về ít hơn. - Nêu bài toán : Cành trên có 7 quả cam, gắn 7 quả cam lên bảng. Cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả, gắn 2 quả cam ở hàng dưới bên phải 5 quả cam của hàng trên. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ? - HS nêu lại bài toán. + Cành dưới ít hơn cành trên 2 quả, nghĩa là thế nào ? - HS lên bảng tóm tắt.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Làm bảng con .. - Nêu lại bài toán. - Nghĩa là cành trên nhiều hơn 2 quả. Tóm tắt Cành trên : 5 quả cam Cành dưới : ít hơn cành trên 2 quả.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> cam. Cành dưới :… quả cam ? - GV cũng có thể hướng dẫn HS tóm tắt sơ đồ. - Hướng dẫn HS giải bài toán : + Muốn tính số quả cam ở cành dưới ta làm thế nào ? + HS đọc câu trả lời. - lên bảng làm bài, HS khác làm ra nháp. HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành. * Bài 1 - HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán yêu cầu làm gì ? + Bài toán thuộc dạng gì ? - HS làm bài . * Bài 2 - Hướng dẫn HS làm bài tương tự bài 1. - Chữa bài * Bài 3 : - HS tự làm bài . 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Nhấn mạnh dạng toán về ít hơn - Nhận xét giờ học. - Lấy 7 trừ 5 - Số cam cành dưới có là : - Làm bài - Đọc đề bài - Tổ 1 gấp được 17 cái thuyền. Tổ 2 gấp ít hơn tổ 1 là 7 cái thuyền. - Hỏi tổ 2 gấp được bao nhiêu cái thuyền ? - Bài toán về ít hơn - Làm vở .. - HS khá giỏi lên bảng làm . - Lưu ý và ghi nhớ. GHI CHÚ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. MÔN : SINH HOẠT LỚP. TIẾT : 6. A/ ỔN ĐỊNH : - Lớp hát tập thể . - GV giới thiệu nội dung , chương trình của tiết sinh hoạt . B/ NỘI DUNG : I/ Đánh giá hoạt động trong tuần : 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp : - Xếp hàng ra vào lớp :.................................................................................................. - Trang phục :.................................................................................................... .............. - Chuyên cần:.............................................................................................. ............. ..... - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ :........................................................................ .. ...... - T hể dục giữa giờ :....................................................................................................... - Vệ sinh cá nhân, lớp:........................................................................................... .........

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập : - Học bài, làm bài ở nhà:.......................................................................................... ..... - Chú ý nghe giảng:........................................................................................ ......... ... . - Phát biểu xây dựng bài:................................................................................. ... ...... .. - Đạt nhiều điểm khá,giỏi:............................................................................ ..... ...... .. - Sách vở và dụng cụ học tập:............................................................................. ..... .. 3/ Bình xét thi đua : tuyên dương, phê bình : a/ Tuyên dương : - Cá nhân : ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Tổ : ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. b/ Phê bình : - Cá nhân :........................................................................................... .................. ......... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................... ................... Tổ: ............................................................................................................................................ . 4/ GV tổng kết , nhận xét chung : ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................... II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm : ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... . ...................................................................................................... III/ Sinh hoạt văn nghệ : - Cho HS đọc thơ , hát hoặc kể chuyện : 4/ Phương hướng tuần tới : - Các tổ thi đua học tập lẫn nhau. - Vệ sinh trường ,lớp học sạch đẹp. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ trước khi đến lớp. BGH kí duyệt : ……………….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×