Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an lop 1Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.57 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 13 – LỚP 1 (Từ ngày 12/11 đến 16/11 / 2012) Thứ,ngày Hai. 12/11/2012. Ba. 13/11/2012. Tư. 14/11/2012. Năm. 15/11/2012. Sáu. 16/11/2012. Tiết. Môn. 1/12 2/48 3/13 4/111 5/112. Chào cờ Toán Đạo đức Học vần Học vần. Luyện tập Nghiêm trang khi chào cờ (TT) Bài 51: Ôn tập //. 113 2/49 3/113 4/114. Thể dục Toán Học vần Học vần. Phép cộng trong phạm vi 7 Bài 52 : ong – ông //. 1/50 2/115 3/116 4/13. Toán Học vần Học vần Mỹ thuật. Phép trừ trong phạm vi 7 Bài 53 : ăng – âng //. 1/51 2/13 3/117 4/upl oad.1 23doc .net 5/13. Toán Nhạc Học vần Học vần. Luyện tập Học hát bài: Sắp đến Tết rồi Bài 54: ung – ưng //. Thủ công. Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình. 1/13 2/11 3/12 4/52 5/12. TNXH Tập viết Tập viết Toán SHL. Cơng việc ở nh nền nhà, nhà in, cá biển … con ong, cây thông… Phép cộng trong phạm vi 8. HIỆU TRƯỞNG. Tên bài dạy. KHỐI TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012 Môn: Đạo đức Tiết:13 BÀI: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T2) I/. MỤC TIÊU : * Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. Tôn kính Quốc kì và yêu Tổ quốc Việt Nam. II/. CHUẨN BỊ : GV: Vở bài tập đạo đức, một lá cờ Quốc kỳ HS: SGK. Vở bài tập đạo đức. Phương pháp: Thực hành, trực quan, đàm thoại, giảng giải . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/. Ổn định: 1’ Hát 2/. Bài cũ: 5’ - Học sinh nêu màu của lá cờ - Học sinh tự nêu Quốc kỳ ? - Khi chào cờ em đứng như thế - Nêu. Học sinh nhận xét. nào? 3/. Bài mới: 25’  Nhận xét : Ghi điểm Giới thiệu bài : - Quan sát. Hoạt động 1: Trực tiếp. 4 HS đại diện 4 tổ lên thực HỌC SINH TẬP ** GV làm mẫu: Đứng giữa lớp hiện . Lớp nhận xét : CHÀO CỜ chào cờ. - Thực hiện theo hiệu lệnh của Yêu cầu 4 HS lên bảng tập chào lớp trưởng. cờ?  Giáo viên nhận xét : - Giáo viên yêu cầu cả lớp chào cờ - Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng .Các  Nhận xét : bạn còn lại quan sát, nhận xét Tổ chức HS tham gia trò chơi : “ Thi chào cờ giữa các tổ “ 4 tổ thi đua chào cờ, Tổ nào đứng nghiêm nhất  Thắng  Giáo viên nhận xét: Tuyên dương. KL: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính đối với Tổ quốc . ** Yêu cầu HS mở VBT đạo đức trang 21. - Mở vở bài tập Đạo đức. Hoạt động 2: - Lá cờ quốc kỳ có hình gì ? Màu VẼ MÀU VÀO LÁ gì ? - HCN: màu đỏ, sao vàng 5 CỜ QUỐC KỲ cánh ở giữa. - Yêu cầu Học sinh tô màu . - Học sinh thực hiện tô màu.  Giáo viên nhận xét : - Để thể hiện lòng tôn kính lá cờ quốc ký em hãy đọc một câu thơ: - Học sinh đọc một câu thơ. “ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng cố: 3’. 5. Dặn dò: 1’. Tình yêu đất nước đem ghi vào Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . lòng” Học sinh nhận xét .  Nhận xét chung : Trẻ em có quyền có Quốc tịch, Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam Các em tự hào mình là người Việt Nam vì người Việt Nam chăm chỉ, - Học sinh tự nêu thông minh . . . - Quốc tịch của em là gì ? - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập cháo cờ. - Chuẩn bị bài kế. ----------------------------------Môn: Học vần Tiết: 111, 112. Bài 51: Ôn tập I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được các vần tận cùng bằng n - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần. - HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh: con vượn, thôn bản, câu ứng dụng (SGK). - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, phân tích, tổng hợp, kể chuyện… - Bộ chữ THTV1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự 1/. Ổn định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’. 3/. Bài mới: 25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: * Hướng dẫn ôn tập. - Đọc từ ứng dụng:. Hoạt động của giáo viên - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết cuộn dây, con lươn1 học đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết cuộn dây. - Lắng nghe. - Hôm nay chúng ta ôn các vần tận cùng n. ** - Treo bảng ôn chỉ cho hs đọc các âm, vần ở bảng ôn. - Cho hs nhận xét - Nhận xét - chỉnh sửa - Cho hs ghép và đọc các tiếng - Nhận xét - chỉnh sửa - Hướng dẫn hs ghi vào SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa. - Đọc tựa - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân,nhóm - Lắng nghe - Ghi vào SGK - Lắng nghe - Đọc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giải thích từ ứng dụng -* GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con.. -Hướng dẫn viết chữ cuồn cuộn, con vượn:. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 ** Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa **Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm ** Kể mẫu lần 1. - Lần 2 + Tranh minh hoạ - Cho từng nhóm thảo luận kể theo tranh. - Gọi hs trình bày - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại **Gọi 1 hs kể toàn chuyện và nêu ý nghĩa. - Nhận xét – cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị ong – ông. * Luyện tập: - Luyện đọc:. - Luyện viết: - Kể chuyện: Chia phần. 4. Củng cố: 3’. 5. Dặn dò:2’. - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con,hs yếu viết cuồn cuộn. - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm - Nhận xét - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm - Trình bày - Nhận xét - Cá nhân. - 2 đội thi đọc… - Nhận xét - Lắng nghe. ----------------------------Môn: Toán Tiết: 49 Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 (trang 68) I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong pvi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm BT 1, 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4 II/. CHUẨN BỊ : GV: Bô thực hành toán Lớp 1, các mẫu vật. HS: Bộ thực hành , SGK , ... Phương pháp: Trực quan , thực hành , đàm thoại III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiến trình. Hoạt động của thầy. Hoạt động của thầy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/. Ổn định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’. 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài : Hoạt động 1: lập bảng cộng trong phạm vi 7. Hoạt động 2 thực hành .. Yêu cầu Học sinh lên bảng: 6–1= 6–2= 5+1= 6–3= 4+2= 3+?= - Nhận xét : Ghi điểm Trực tiếp. * Thành lập công thức: 6+ 1= 7; 1+ 6 = 7 - Gắn 6 quả cam Gắn thêm 1quả cam bên phải. Gọi 1 HS nêu đề toán?  6 quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả cam? Vậy 6 + 1 bằng mấy? - Ghi bảng: 6 + 1 = 7  1 + 6 bằng mấy? Vì sao? - Ghi bảng 1 + 6 = 7  Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 5 + 2 = 7 ; 2 + 5=7 - Yêu cầu HS lấy 5 que tính để bên trái, 2 que để bên phải và hỏi: - Bên phải có mấy que tính. Bên trái có mấy que tính. Hỏi cả hai bên có mấy que tính ?  5 + 2 = mấy? - Ghi bảng: 5 + 2 = 7  2 + 5 = mấy? - Ghi bảng: 2 + 5 = 7  Cho HS đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 4 + 3 = 7 ; 3 + 4=7 Yêu cầu Học sinh đặt que tính và xếp các phép tính tương tự như các bước trên ?  Hình thành bảng cộng : Giáo viên xoá dần  Học sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.  Nhận xét: Sửa sai. Bài 1: - Yêu cầu HS làm gì? - Học sinh nêu lại cách tính dọc?. Hát 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 2 HS lên bảng làm. - HS quan sát nêu đề toán có 6 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? 7 quả cam. 6 +1 = 7 - CN, ĐT 1 + 6 = 7 vì đổi chỗ 2 số trong phép cộng kết quả của chúng không thay đổi.. - Đặt bên trái 5 que, bên phải 2 que - Có 7 que tính . 5+2=7 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 2+5=7 4+3=7 3+4=7 1 Học sinh đọc bảng cộng. CN, ĐT HS thi HTL bảng cộng. - Tính dọc. - Đặt phép tính phải thẳng cột với nhau . Học sinh làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. Học sinh nhận xét sửa sai. - Học sinh làm bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 6 5   1 ; 2 ; 3 ......... ......... ......... .  Nhận xét : sửa sai Bài 2 (dòng 1) Tính. Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 7+0=? 1+6=? - Tổ chức cho HS thi đua làm bài tiếp sức .  Nhận xét : sửa sai Bài 3: (dòng 1) Tính : - Ghi bảng: 5 + 1 + 1 = Tính như thế nào?. 4. Củng cố: 4’ 5. Dặn dò: 2’. Cho HS làm bài. Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . 5+1+1= 4 + 2 + 1=  Nhận xét : Bài 4: a. Giáo viên treo tranh. - Cho HS nhìn tranh thảo luận đôi bạn đặt 1 đề toán và nêu phép tính thích hợp .  Gọi đại diện trình bày. - Học sinh tự điền vào bài - Bài b về nhà làm.  Nhận xét chung: - Cho HS thi đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.  Nhận xét: Tuyên dương . - Nhận xét tiết học - Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK - Chuẩn bị bài “Phép trừ trong phạm vi 7”. - Mỗi tổ cử 4 bạn làm bài.. - Lấy 5 +1 là 6; Lấy 6 + 1 là 7 viết 7; Viết 7 ra sau dấu bằng . Học sinh làm bài. 3 HS làm bài trên phiếu khổ to.. HS thảo luận và đặt đề toán , phép tính 6 + 1 = 7 hoặc 1 + 6 = 7 Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7. ============================================================= Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2012 Môn: Học vần Tiết: 113, 114. Bài 52: ong – ông I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Đá bóng II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh: cái võng, con ong, công viên, câu ứng dụng (SGK)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… - Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:1’ - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC:4’ - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết - Viết bảng con, học sinh con vượn, thôn bản 1 hs đọc yếu viết con vượn câu ứng dụng. - Lắng nghe - Nhận xét – cho điểm 3.Bài mới:25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn ong:. *Dạy vaàn ông: -Đọc từ ứng dụng:. -Hướng dẫn viết chữ ong, ông, cái võng, dòng sông: *Luyện tập: -Luyện đọc:. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần: ong - ông ** - Viết bảng và phát âm mẫu ong - Cho so sánh với on - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng ong + Để có tiếng võng ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cái võng. - Gọi hs đọc lại ong, võng, cái võng. - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự ong ** Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa. - Đọc tựa. - Quan sát - Giống: on - Khác: thêm g - Nối tiếp - Gài bảng ong +Thêm v,~ - vờ-ong-vong-ngã-võng - Gài võng - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ong, ông, cái võng - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Luyện nói:. ** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Em thường xem đá bóng ở đâu? +Em thích ai đá bóng? +Ai được dùng tay bắt bóng? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm -***Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ăngâng. -Luyện viết: 4.Củng cố:4’ 5.Dặn dò:2’. - Đá bóng + Các bạn đá bóng + Xã, tivi … + Công Minh, Hồng Sơn… + Thủ môn - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. ------------------------------------Môn: Toán Tiết: 50 Bài: PHÉP TRƯ TRONG PHẠM VI 7 (trang 69) I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm BT 1, 2, 3 (dòng 1), 4. II/. CHUẨN BỊ : GV: Mẫu vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn . . . , SGK, bộ thực hành. HS: Bộ thực hành , SGK , que tính . Phương pháp: Trực quan, thực hành, đàm thoại,... III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiến trình 1/. Khởi động:2’ 2/. Bài cũ:5’. 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừtrong phạm vi 7. Hoạt động của thầy Yu cầu học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7: 6+1= 5+2= 1+6= 2+5= Làm vào bảng con : 4+3 =  =3+4 3+4= 7 - Nhận xét : Ghi điểm Trực tiếp. Thành lập: 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 - Hướng dẫn HS qsát hình vẽ nêu đề toán:. Hoạt động của học sinh Hát - 2 Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7 2 Học sinh lên bảng làm Lớp làm vào bảng con.. HS quan sát nêu đề toán Có 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác Hỏi còn lại mấy hình.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ và làm bảng con phép trừ trong phạm vi 7. Hoạt động 3: Thực hành. -Gắn lên bảng và hỏi: Trên bảng có mấy hình tam giác. Thầy bớt đi 1hình. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tam giác .Gọi 1 HS nêu đề toán? Có 7 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác còn lại 6 hình tam giác. Vậy 7 – 1 bằng mấy? Giáo viên ghi bảng: 7 – 1 = 6  7 – 6 = bằng mấy? Giáo viên ghi bảng 7 – 6 = 1  Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 + 5=2 Yêu cầu HS lấy que tính và hỏi:. tam giác? HS nhắc lại. 7–1=6 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 7-6=1 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh HS thực hiện - Nêu kết quả 7- 2=5 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 7-5=2 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. Trên bàn có 7 que tính , bớt đi Học sinh đăt que tính 2 que tính. Hỏi còn lại có mấy 7–3=4 que tính? 7–4=3  7 – 2 = mấy? 1 Học sinh đọc bảng trừ. Giáo viên ghi bảng : 7 – 2 = 5 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh  7 – 5 = mấy? Giáo viên ghi bảng : 7 – 5 = 2 *- Lập công thức: 7 - 3 = 4 ; 7 - 2 Học sinh đọc bảng trừ -4=3 Yêu cầu HS đặt que tính và xếp - HS làm bài tập vào bảng các phép tính tương tự như các con lớp nhận xét sửa sai bước trên ? 7–4=3 Tính dọc. 7–3=4 Làm bài vào SGK. 1 HS làm  Hình thành bảng trừ : bài theo yêu cầu.  Nhận xét, sửa sai. ** Yêu cầu HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7  theo hình Tính. thức xoá dần . Làm bài vào SGK. Làm bảng con : 7–1 = 7–5= 7 – 3 = Nêu kết quả. 7–6= 7–2= 7–4=  Giáo viên nhận xét : Lấy 7 – 3 = 4 lấy kết quả trừ Bài 1: Nêu YC. tiếp: 4 – 2 bằng 1; Viết 1 ra Cho HS tự làm bài. Mời 1 HS sau dấu bằng . làm bài trên băng giấy khổ to. Nhắc HS viết số phải thẳng cột Học sinh làm bài 3 HS lên bảng. với nhau.  Nhận xét : sửa sai Có 7 quả táo để trên đĩa , em Bài 2 BT yêu cầu ta làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho HS tự làm bài. Gọi HS đọc kết quả.  Nhận xét : sửa sai Bài 3: (dòng 1) Tính : - GV ghi bảng : 7 - 4 - 2 = Tính như thế nào ?. lấy 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả toá trên đĩa? - Viết phép tính 7 – 3 = 4 Lớp chia thành 3 Tổ mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia. Tổ nào điền nhanh, đúng, chính xác Thắng. Tương tự Học sinh làm bài Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài.  Nhận xét : Học sinh nhận xet sửa sai Bài 4: Yêu cầu Học sinh nêu đề toán 4: Củng cố: 3’. 5. Dặn dò: 1’.  Nhận xét chung. ** Trò chơi: Viết kết quả đúng vào các ô trống theo hình thức tiếp sức thời gian 2 phút. 7–6= 7-=7 7-=2 7-=4 7-=1 7-=3 -6=1  Nhận xét: Tuyên dương . - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm các bài tập còn lại /SGK - Chuẩn bị : Bài “Luyện tập ”. =================================================== Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2012 Môn: Học vần Tiết: 115, 116. Bài 53: ăng – âng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh: nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, câu ứng dụng (SGK). - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… - Bộ chữ THTV1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1.Khởi động:2’ 2. KTBC:5’. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết con ong,. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3.Dạy bài mới:25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn ăng:. *Dạy vaàn âng: -Đọc từ ứng dụng:. -Hướng dẫn viết chữ ăng, âng, măng tre, nhà tầng: *Luyện tập: -Luyện đọc:. -Luyện nói:. -Luyện viết:. cây thông 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. con ong. - Lắng nghe. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần: ăng - âng .** - Viết bảng và phát âm mẫu ăng - Cho so sánh với ăn - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng ăng + Để có tiếng măng ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa măng tre. - Gọi hs đọc lại ăng, măng, măng tre. - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự ăng ** Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 ** Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Baïn nhỏ đang làm gì? +Em có giữ em giúp mẹ không? +Em còn vâng lời bố mẹ làm gì?? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm. - Đọc tựa. - Quan sát - Giống: ăn - Khác: thêm g - Nối tiếp - Gài bảng ăng +Thêm m - mờ-ăng-măng - Gài măng - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con, học sinh yếu viết ăng, âng, nhà tầng - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Vâng lời cha mẹ +Mẹ bạn nhỏ và em… +Giữ em cho mẹ… +Có khi mẹ đi chợ… +Học bài,rửa chén… - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 //.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4.Củng cố: 3’ 5.Dặn dò:1’. -*** Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ung ưng. - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. --------------------------------Môn: Toán Tiết: 51 Bài: LUYỆN TẬP (trang 70) I/. MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Thực hành làm BT 1, 2 (cộ 1, 2), 3 (cột 1, 3), 4. II/. CHUẨN BỊ : GV: Tranh minh hoạ , SGK HS: SGK, bảng con, bộ thực hành,... Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, thi đua. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiến trình 1/. Khởi động: 2’ 2/. Bài cũ: 5’ 7- 4 =3 7–5=2 7 -76 =4 1= 3 7-=2 7-=1 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài : Luyện tập.. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY GV Yu cầu học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 7: Học sinh làm bảng con  Nhận xét chung.. Trực tiếp. Bài 1: Tính :  GV Nhận xét : Bài 2: Tính :  Chữa bài. Bài 3: BT YC làm gì? 2 cộng mấy bằng 7? Vậy ta điền số mấy vào chỗ chấm? Cho HS làm bài tiếp.  Nhận xét : Bài 4: BT YC gì? Trước khi điền dấu ta làm gì? Cho HS tự làm bài. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém. Chữa bài. Bài 5: Học sinh đọc đề toán lập phép tính.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát - 3 Học sinh đọc. Học sinh làm bài 1, 1 HS làm bài trên bảng phụ. Học sinh tính 2 cột đầu trên bài 2 vào SGK. Chữa bài miệng. - Điền số vào chỗ trống. Cộng 5. Số 5. Làm bài. 3 HS làm bài trên phiếu khổ to. Lớp nhận xét, chữa bài. Điền dấu >, <, =. Tính nếu có phép tính. Làm bài, 3 HS làm bài trên phiếu khổ to. Lớp nhận xét bài bạn. Có 3 bạn đang đi, 4 bạn chạy đến. Hỏi tất cả có mấy bạn? 3+4=7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4: Củng cố: 3’ 5. Dặn dò: 1’.  GV Nhận xét : - Nhận xét tiết học - Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại - Chuẩn bị bài tiếp theo. ================================================== Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2012 Nhạc. TIẾT 13 : HỌC HÁT BÀI : SẮP ĐẾN TẾT RỒI I.MỤC TIÊU. - HS biết hát theo giai điệu và lời ca. - HS biết hát kết hợp vỗ tay đệm theo bài hát. II. CHUẨN BỊ. * Giáo Viên. - Hát chuẩn xác bài hát. - Nhạc cụ quen dùng, tập đêm theo bài ca. - Một số nhạc cụ gõ. * Học Sinh. -SGK âm nhạc.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC NÔI DUNG 1.Ổn định: 1’ 2.Bài cũ: 5’. 3.Bài mới: 25’  Hoạt động 1  Giới thiệu. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH * HS hát đầu giờ. - HS hát. * Gọi 1-3 HS biểu diển - HS thực hiện theo Y/C của bài“Đàn gà con” GV. * Nhận xét đánh giá. - Học sinh lắng nghe.. * Dạy Bài Hát “ Sắp Đến Tết Rồi” * Một năm cũ sắp trôi qua. Một mùa xuân mới lại về, xuân về thì tết đến. Tết đi ở đâu cũng vui đặc biệt trẻ em còn được mặc áo mới, được đi thăm ông bà. Với niềm vui đó mà nhạc sĩ Hoàng Vân đã sáng tác bài “ Sắp đến tết rồi” để tặng cho các em thiếu nhi. Tiết học hôm nay,thầy và các em sẽ được học bài hát này . - Giáo viên ghi tựa : “Sắp đến. - Nghe giới thiệu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Hát mẫu: HD từng câu:.  Hoạt động 2:. 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 2’. tết rồi” - **Giáo viên hát mẫu . - **Giáo viên đọc tứng lời. - Giáo viên dạy hát từng câu. - Giáo viên chia bài hát thành 4 câu và chú ý những chổ lấy hơi: - Giáo viên hát mẫu từng câu rồi bắt giọng . * Vỗ tay theo phách . - Hát và vỗ tay theo phách :GV làm mẫu - Hát và vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - GV cho HS đứng hát vàtập nhún chân nhịp nhàng. * GV hát lại một lần, vừa vỗ tay đệm theo phách. Giáo viên nhận xét :Tuyên dương . * Dặn dò HS về nhà học thuộc bài hát.. - Nghe hát mẫu - HS đọc theo đến khi thuộc lời bài hát .. - HS hát theo. - HS vỗ đệm theo. - Cả lớp thực hiện theo. - HS hát . - HS lắng nghe và ghi nhớ. -------------------------------------Môn: Học vần Tiết: 117, upload.123doc.net. Bài 54: ung - ưng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh: bông súng, sừng hươu, trung thu, củ gừng, câu ứng dụng (SGK). - Bộ chữ THTV1. - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC:5’. 3.Dạy bài mới:25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết rặng dừa, nâng niu 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết rặng dừa. - Chúng ta học 2 vần mới: ung ưng **. - Đọc tựa. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *Dạy vaàn ung:. *Dạy vaàn ưng: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ ung, ưng, bông súng, sừng hươu: *Luyện tập: -Luyện đọc:. -Luyện nói:. -Luyện viết: 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 2’. - Viết bảng và phát âm mẫu ung - Cho so sánh với un - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng ung + Để có tiếng súng ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa bông súng. - Gọi hs đọc lại ung, súng, bông súng. - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự ung ** Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Rừng có những gì? +Cho hs chỉ rừng,thung lũng,suối…? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị eng iêng. - Quan sát - Giống: un - Khác: thêm g - Nối tiếp - Gài bảng ung + Thêm s,/ - sờ-ung-sung-sắc-súng - Gài súng - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con, học sinh yếu viết ung, ưng, bông súng - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Nhận xét - Rừng, thung lũng, suối, đèo + Cây,núi... +Chim,thoû ,sư tử... +Chỉ vào SGK - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ------------------------------THỦ CÔNG Tiết: 13 BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I- MỤC TIÊU: * Biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy. Bước đầu gấp được theo kí hiệu qui ước. II- CHUẨN BỊ: GV: Các hình vẽ và ký hiệu quy ước . HS: Giấy thủ công nhiều màu, bút chì , vở thủ công,... Phương pháp: Thực hành , trực quan, đàm thoại,… III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tiến trình 1- Khởi động: 1’ 2- Bài cũ: 5’. 3. Bài mới: 25’ - Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG 1: Ký hiệu đường giữa hình. Hoạt động của giáo viên Kiểm tra đồ dùng học tập . Yêu cầu Học sinh nhắc lại quy trình xé và dán giấy  Nhận xét. Trực tiếp. Giáo viên treo mẫu: Đường này gọi là đường gì ? (----------) Yêu cầu HS lấy giấy nháp . Giáo viên vẽ mẫu:. Hoạt động của trò Hát 2bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra 2 HS nhắc lại quy trình xé 2 HS nhắc lại quy trình dán. Đường có nét gạch chấm. Học sinh lấy giấy nháp Học sinh quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp..  Giáo viên nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2: Ký hiệu dâu gấp – gấp vào. Giáo viên treo mẫu: - - -- - - - - Học sinh quan sát ---- -- Đây là đường có nét đứt. Học sinh vẽ vào giấy nháp. Giáo viên vẽ mẫu trên bảng lớp ..  Đây là đường gấp vào.. Học sinh vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau:.  Giáo viên treo mẫu ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Củng cố: 4’. 5. Dặn dò: 2’.  Nhận xét : Tuyên dương Nhận ra các đường dấu gấp vừa học  Nhận xét : Nhận xét tiết học . Về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy Chuẩn bị: Bài tiếp theo. =================================================== Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2012 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết:13 Bài: CÔNG VIỆC Ở NHÀ I/. MỤC TIÊU : * HS kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình. * HS khá, giỏi: biết được bếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ sẽ tạo không khí vui vẻ, đầm ấm. II/. CHUẨN BỊ : GV: Các mẫu tranh minh hoạ bài 13 SGK. HS: SGK. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành, đàm thoại. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/. Ổn định: 1’ Hát 2/. Bài cũ: 4’ - Bạn ở trong ngôi nhà kiểu gì? - HS tự kể Hãy kể tên những đồ dùng trong - Nêu những đồ dùng trong nhà mình ? nhà. - Yêu cầu Học sinh nhận xét bài vẽ - Nhận xét cách vẽ và nêu của mình đã vẽ về ngôi nhà mình tên đồ dùng trong nhà . đang ở ?  Nhận xét, tuyên dương. 3/. Bài mới: 26’ Học sinh quan sát tranh Giới thiệu bài: Tổ 1: H1, Tổ 2: H2, Tổ 3: - Trực tiếp. Hoạt động 1: Tìm H3, Tổ 4: H4. - HS quan sát từng tranh và thảo hiểu công việc ở luận Tổ: Nói về nội dung của từng nhà Đôi bạn kể cho nhau nghe . hình. - YC từng Tổ cử đại diện lên trình bày ? Hoạt động 2:  Nhận xét : Kể tên một số công ** Yêu cầu: HS thảo luận cặp đôi. việc trong gia đình - HS kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 3: quan sát hình. 4.Củng cố: 4’. 5.Dặn dò: 2’. - Giáo viên theo dõi, gợi ý: + Trong nhà em ai đi chợ ? + Ai trông em ? + Ai giúp đỡ em học tập? + Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình . + Em cảm thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?  Nhận xét, KL: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức. ** Giáo viên YC và quan sát trả lời cầu hỏi: Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29? - Em thích căn phòng nào ? Tạo sao? Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽ em làm gì để giúp đỡ ba, mẹ trong công việc nhà? ** KL: Mọi người trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp; Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba, mẹ làm việc nhà; ...... - Nhận xét tiết học. **Về nhà : Thu gọn đồ dùng học tập và đồ chơi cho gọn gàng và ngăn nắp - Chuẩn bị: Xem trước bài tiếp theo .. + Anh ( chị) của em . + Em trông em bé + Ba giúp đỡ em học bài . + Học sinh tự nêu + Em thấy vui mừng ,thích làm những công việc đó . Học sinh lắng nghe . - Giống nhau: Nhà đều có cửa sổ, giường , ghế . . . + Khác nhau: Hình trên nhà cửa chưa gọn gàng sạch sẽ. Hình dưới nhà cửa được thu xếp gọn gàng sạch sẽ . - Nêu, giải thích. Em ngủ dậy xếp chăn, màn . ... HS liên hệ bản thân. Học sinh lắng nghe. ------------------------------------------Môn: Tập viết Tiết: 11. Bài: nền nhà, nhà in, cá biển… I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in,…kiểu chữ thường, cỡ vừa. - HS khá, giỏi: viết đủ số dòng qui định. II. Chuẩn bị: - Bảng ôli, 6 thanh từ viết sẵn, VTV1. - VTV1… - Phương pháp: quan sát, giảng giải, phân tích, thực hành, hỏi đáp… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trình tự 1.Khởi động:1’ 2. KTBC:5’. Hoạt động của giáo viên. 3. Dạy bài mới:26’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết: nền nhà, nhà in, cá biển… - nền nhà:. - nhà in,cá biển… *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào VTV1. 4. Củng cố: 4’ 5. Dặn dò: 2’. Hoạt động của học sinh. - Cho hs viết lại chú cừu,rau non,thợ hàn… - Nhận xét- tuyên dương. - Viết bảng con, hs yếu rau non. - Lắng nghe. - Trực tiếp. **- Đính thanh từ gọi hs đọc - Gọi hs phân tích - Hỏi độ cao các con chữ + Khi viết 2 tiếng khoảng cách như thế nào? - Nhận xét – chỉnh sửa. - Viết mẫu, nêu quy trình viết nền nhà - Cho hs viết bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa - Quy trình tương tự nền nhà **- Cho hs nhắc lại tư thế ngồi - Hướng dẫn viết vào VTV1 nền nhà, nhà in,cá biển… - Quan sát giúp đỡ hs yếu - Chấm 5 – 7 vỡ - Nhận xét –cho điểm - ***Cho hs viết bảng con từ còn sai - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về rèn viết lại. - Đọc tựa - Đọc trơn - Phân tích - Nhận xét + Cách 1 con chữ o - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con. - Lắng nghe - Nhắc lại - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe - Lắng nghe //. ---------------------------------------Môn: Tập viết Tiết: 12. Bài: con ong, cây thông, vầng trăng… I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, … kiểu chữ thường, cỡ vừa. - HS khá, giỏi: viết đủ số dòng. II. Chuẩn bị: Bảng ôli, 6 thanh từ viết sẵn, VTV1 - Phương pháp: quan sát, giảng giải, phân tích, thực hành, hỏi đáp… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự 1.Khởi động:1’ 2. KTBC:5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Cho hs viết lại nền nhà, nhà - Viết bảng con, hs yếu nhà.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Dạy bài mới:26’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 1: *Hướng dẫn viết: con ong,cây thông,vầng trăng…… - con ong: - cây thông, vầng trăng…. *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào VTV1. 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 2’. in,cá biển - Nhận xét- tuyên dương. in - Lắng nghe. - Trực tiếp. ** - Đính thanh từ gọi hs đọc - Gọi hs phân tích - Hỏi độ cao các con chữ + Khi viết 2 tiếng khoảng cách như thế nào? - Nhận xét – chỉnh sửa. - Viết mẫu, nêu quy trình viết con ong - Cho hs viết bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa * Quy trình tương tự con ong. - Đọc tựa - Đọc trơn - Phân tích - Nhận xét + Cách 1 con chữ o. ** Cho hs nhắc lại tư thế ngồi - Hướng dẫn viết vào VTV1 con ong, cây thông, vầng trăng… - Quan sát giúp đỡ hs yếu - Chấm 5 – 7 vỡ - Nhận xét –cho điểm - ***Cho hs viết bảng con từ còn sai - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về rèn viết lại. - Viết vào VTV1. - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con. - Lắng nghe - Nhắc lại. //. - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe - Lắng nghe //. ----------------------------Môn: Toán TIẾT: 51 Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 (trang 71) I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng torng pvi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm BT 1, 2 (cột 1, 3, 4), 3 (dòng 1), 4. II/. CHUẨN BỊ : GV: Bô thực hành, Tranh , các mẫu vật. HS: Bộ thực hành , SGK ,... Phương pháp: Trực quan, thực hành, đàm thoại,... III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình 1/. Ổn định:1’ 2/. Bài cũ:4’. Hoạt động của thầy Cho HS làm bài tập: Tính. Hoạt động của thầy Hát 3 Học sinh lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 7+0= 7–6= 3+4= 7–5= 4+3= 1+1+5= - Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Lập bảng cộng trong phạm vi 8. Trực tiếp. Lập công thức: 7 + 1= 8; 1 + 7 = 8 Giáo viên gắn mẫu vật : Giáo viên gắn bên trái 7 quả cam, Gắn thêm 1quả cam bên phải. Gọi 1 Học sinh nêu đề toán? Vậy 7 + 1 bằng mấy? Giáo viên ghi bảng : 7 + 1 = 8  1 + 7 bằng mấy? Vì sao? Giáo viên ghi bảng 1 + 7 = 8 Nếu đổi vị trí 2 con số trong cùng phép cộng thì kết quả của chúng ko thay đổi.  Cho HS đọc lại hai công thức. Lập công thức: 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 =8 Giáo viên gắn 6 hình vuông Gắn thêm 2 hình vuông. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình vuông?  6 + 2 = mấy? Ghi bảng: 6 + 2 = 8  2 + 6 = mấy? Ghi bảng: 2 + 6 = 8 Bạn nào lâp cho thầy phép tính ngược? Lập công thức: 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 =8 Trên bảng có 5 hình tam giác, thầy gắn thêm 3 hình tam giác nữa. Hỏi có bao nhiêu hình tam giác? Lập phép tính  Học sinh nêu phép tính ngược Lập công thức: 4 + 4 = 8 Yêu cầu HS đặt bên trái 4 que tính và xếp bên phải 4 que tính. Hỏi trên bàn có bao nhiêu que tính? Giáo viên ghi bảng : 4 + 4 = 8  Hình thành bảng cộng : 7+1=8 1+7=8 6+2=8 2+6=8 5+3=8 3+5=8. HS quan sát nêu đề toán có 7 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? 7+1=8 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 1+7=8. - Nhiều HS nhắc lại. - Có 6 hình vuông thêm 2 hình vuông bằng 8 hình vuông. 6+2=8 CN, ĐT 2+6=8 CN, ĐT 2+6=6+2=8 Học sinh đăt que tính xếp: 5+3=8 3+5=8 1 Học sinh nêu lại 4 que tính thêm 4 que tính bằng 8 que tính . CN, ĐT 1 HS đọc bảng cộng .. CN, ĐT Học sinh thực hiện tính dọc và đọc kết quả Học sinh làm bài vào vở Làm bài vào SGK. 2 HS lên.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động 2: thực hành .. 4+4=8 Giáo viên xoá dần  HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8  Nhận xét : Sửa sai. Bài 1: Tính :  Nhận xét : sửa sai Bài 2: (cộ 1, 3) Cho HS tự làm bài. Chữa bài. Bài 3 (dòng 1) Tính.  Nhận xét : sửa sai Bài 4: Tính : Học sinh đọc đề toán Học sinh lập phép tính .. 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 2’. bảng. Học sinh tính từ trái qua phải. Đọc kết quả. a Có 6 con cua, thêm 2 con cua nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu con cua? 6+2=8 b. Có 4 con ốc xanh đang bò thêm 4 con đen bò đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con ốc? 4+4=8 Lớp chia hai đội thi tiếp sức. Nhóm nào xong nhanh nhóm đó thắng..  Nhận xét chung : Trò chơi: Điền số Cho HS tiếp sức điền kết quả vào bài tập 2.  Nhận xét: Tuyên dương . - Nhận xét tiết học - Về nhà làm các bài tập còn lại /SGK. - Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo -----------------------------------------SINH HOẠT LỚP. I. Mục Tiêu : Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.  Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè.  Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. . II/. Chuẩn bị : III/. Nội dung: Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục, bỏ áo vào quần: + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: - Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: - Hướng dẫn học sinh thảo luận cách tiến hành có hiệu quả: - Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: - Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. - Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận - Nhắc lại công việc chính đã phân công. - Văn nghệ, trò chơi,…...

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×