Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.11 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra học kì I Môn: Sinh 10 Tên Chủ đề 1.Thành phần hóa học của tế bào. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng - Vận dụng kiến thức để làm bài tập về ADN.. 15% =30 100% = 30 điểm điểm 2. Chuyển - Khái niệm hô hấp tế bào và- Giải thích ảnh hưởng của hóa vật chất quang hợp. nhân tố ảnh hưởng lên và năng - Cấu trúc enzim enzim. lượng trong tế - Phân biệt từng giai đoạn bào. của quang hợp và hô hấp. 65%= 130 điểm. 69,2% = 90 điểm. 3. Cấu trúc tế - Khái niệm xuất bào bào và Phân - Khái niệm chu kỳ tế bào bào. 20%= 40 điểm. 25% = 10 điểm. Tổng số câu 3 câu Tổng số điểm 100 điểm 100 % =200 50% điểm. 30,8% = 40 điểm - Phân biệt các hình thức vận chuyển qua màng sinh chất (phần riêng cho cơ bản) - Phân biệt các hình thức phân bào (Phần riêng cho nâng cao) 75% = 30 điểm 4 câu 70 điểm 35 %. Đề kiểm tra chất lượng học kì I. 1 câu 30 điểm 15%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn: Sinh học 10 (Thời gian kiểm tra: 60 phút ) A. Phần chung: Câu 1: (2.5đ) a. Nêu khái niệm quang hợp? b. Viết phương trình quang hợp. Sắc tố quang hợp có những vai trò gì? Câu 2: (2,5đ) a. Trình bày cấu trúc của enzim. b. Tại sao khi nhỏ H2O2 vào lát khoai tây sống và lát khoai tây đã nấu chín thì lát khoai tây sống khí thoát ra, còn lát khoai tây đước nấu chín không xảy ra phản ứng? Câu 3: (1,5đ) a. Bản chất của hô hấp tế bào là gì? b. Phân biệt giữa đường phân và chu trình Crep của hô hấp tế bào về các đặc điểm: nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm và năng lượng. Câu 4: (1.5đ) Một đoạn ADN có số nuclêôtit loại A là 1000 nu và chiếm 20% tổng số nu. Hãy tính: a. Số nuclêôtit từng loại. b. Số liên kết hidro c. Chiều dài của đoạn ADN trên. B. Phần riêng: Học sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần sau: Phần I: Chương trình nâng cao Câu 5: (2đ) a. Chu kỳ tế bào là gì? b. Phân biệt nguyên phân và giảm phân về các đặc điểm: loại tế bào, số lần phân bào, tiếp hợp trao đổi chéo và kết quả. Phần II: Chương trình cơ bản Câu 6: (2đ) a. Xuất bào là gì? b. Nêu những điểm khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động về các đặc điểm: nguyên nhân, nhu cầu năng lượng, hướng vận chuyển và kết quả.. Đáp án Câu 1. Nội dung cần trả lời. a. Khái niệm quang hợp?. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2 và H2O) nhờ năng lượng ánh sáng với sự tham gia của hệ sắc tố. b. Phương trình quang hợp. Sắc tố quang hợp có những vai trò gì? -PTTQ: Ánh sáng CO2 + H2O (CH2O) + O2 Hệ sắc tố - Vai trò của sắc tố quang hợp: + Diệp lục: hấp thu ánh sáng có chọn lọc, có khả năng cảm quang và tham gia trực tiếp trong các phản ứng quang hoá. + Sắc tố phụ hấp thu được 10%-20% tổng năng lượng do lá cây hấp thu được và bảo vệ chất diệp lục khi cường độ ánh sáng quá cao 2. 3. a. Trình bày cấu trúc của enzim. - Enzim có thể được cấu tạo hoàn toàn từ protein (enzim 1 thành phần) hoặc protein kết hợp với chất khác không phải là protein (enzim 2 thành phần) - Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt liên kết với cơ chất được gọi là trung tâm hoạt động. - Trung tâm hoạt động của enzim tương thích với cấu hình không gian của cơ chất. - Nhờ vậy mà cơ chất liên kết tạm thời với enzim và bị biến đổi tạo thành sản phẩm. b. Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzim thì hoạt tính của enzim lại bị giảm, thậm chí bị mất hoàn toàn? - Enzim có bản chất là protein - Khi nhiệt độ tăng quá cao thì protein bị biến tính. 0,5 đ. 0,5đ. 0,75đ 0,75 đ. 0,5đ. 0,25đ 0,25 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. a. Bản chất của hô hấp tế bào là gì? Bản chất của quá trình hô hấp là một chuỗi các phản ứng ôxi hóa 1,0đ khử sinh học. Thông qua chuỗi các phản ứng này, phân tử chất hữu cơ (chủ yếu là glucozo) được phân giải dần dần và năng lượng của nó được giải phóng dần dần ở các giai đoạn khác nhau. b. Phân biệt giữa đường phân và chu trình Crep của hô hấp tế bào về các đặc điểm: nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm và năng lượng. Điểm phân Đường phân Chu trình Crep biệt 0,5đ Nơi Tế bào chất + Tế bào nhân thực: Chất.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> diễn ra Nguyên Glucôzơ, ATP, ADP, NAD liệu Sản Axit piruvic, ATP, NADH. phẩm 4. +. nền ti thể. + Tế bào nhân sơ: Tế bào chất. axit piruvic, NAD+, ADP, FAD+. CO2, NADH, ATP, FADH2. 0,5đ 0,5đ. 0,5. N = 1000x100/20 = 5000 (nu) a) Số lượng từng loại nu A=T= 1000 (nu). 0,25đ. G=X= N/2 – A = 5000/2 – 1000 = 1500 (nu). 0,25đ. b) Số liên kết hidro 2A + 3G = 2 . 1000 + 3 . 1500 = 6500 (liên kết hidro). 0,25đ. c) Chiều dài của đoạn phân tử ADN l = N/2 . 3,4 = 5000/2 . 3,4 = 8500 (Ao) 5. 0,25đ. a. Chu kỳ tế bào là gì? Chu kỳ tế bào là một chuỗi các sự kiện có trật tự từ khi một tế bào 0,5đ phân chia tạo thành 2 tế bào con cho đến khi các tế bào con này tiếp tục phân chia.. b. Nêu những điểm khác biệt giữa nguyên phân và giảm phân. Nguyên phân. Giảm phân. Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế Xảy ra ở tế bào sinh dục chín bào sinh dục sơ khai. 6. Chỉ có một lần phân bào. Có 2 lần phân bào. Không có sự tiếp hợp của các cặp NST tương đồng và hoán vị gen Kết quả: tạo ra 2 tế bào con có số lượng NST giống hệt với tế bào mẹ. Có sự tiếp hợp của các cặp NST tương đồng và hoán vị gen Kết quả: tạo ra 4 tế bào con, mỗi tế bào con có số lượng NST giảm đi một nữa so với tế bào mẹ. 0,5đ 0.25đ 0.25đ 0,5đ. a. Xuất bào là gì? Là phương thức tế bào bài xuất ra ngoài các chất bằng cách hình 0.5đ thành bóng xuất bào, các bóng này liên kết với màng và màng sẽ biến.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> đổi để bài xuất các chất ra ngoài b. Nêu những điểm khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động về các đặc điểm: nguyên nhân, nhu cầu năng lượng, hướng vận chuyển và kết quả. Điểm phân biệt. Vận chuyển thụ động. Vận chuyển chủ động. Nguyên nhân. Do sự chênh lệch nồng độ. Do nhu cầu tế bào. Nhu cầu Không cần năng lượng năng lượng Hướng Cùng chiều gradien nồng độ vận chuyển Đạt đến cân bằng nồng độ Kết quả Duyệt của tổ trưởng. Cần năng lượng Ngược chiều gradien nồng độ Không đạt đến cân bằng nồng độ GV ra đề. Mai Văn Phương. Thái Thành Tài. GV phản biện 1. GV phản biện 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>