Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.27 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 30: KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Kiểm tra kiến thức của HS từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 29 theo PPCT. 2. Kỹ năng: + Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập. + Rèn luyện các kỉ năng giải bài tâp. 3. Thái độ: + Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ; 80% TL) III. MA TRẬN ĐỀ 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung 1. Cơ năng. 2. Cấu tạo phân tử của các chất. 3. Nhiệt năng. Tổng. Tỉ lệ thực dạy LT VD (1,2) (3,4) 0,8 4,2. Trọng số LT VD (1,2) (3,4) 8 42. T.số tiết. Lí thuyết. 5. 4. 2. 2. 0,4. 1,6. 4. 16. 3 10. 3 9. 0,6 1,8. 2,4 8,2. 6 18. 26 82. 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Cấp độ. Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết). Cấp độ 3, 4 (Vận dụng). Nội dung (chủ đề). 8. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số TN TL 0,96 ≈ 1. 4. 0,48 ≈ 5. 6 42. 0,72 ≈ 1 5,04 ≈ 1. 16. 1,92 ≈ 2. 26. 3,12 ≈ 3 12. Trọng số. 1. Cơ năng. 2. Cấu tạo phân tử của các chất. 3. Nhiệt năng. 1. Cơ năng. 2. Cấu tạo phân tử của các chất. 3. Nhiệt năng. Tổng. 100. 3. Ma trận đề kiểm tra. Điểm số.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhận biết Tên chủ đề 1. Cơ năng. 5 tiết. TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.. TNKQ. Vận dụng TL. 2. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công. 3. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. 4. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ. 5. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất. 6. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 7. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 8. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.. Cấp độ thấp TNKQ TL 9. Vận dụng được công thức A = F.s. 11. Vận dụng được công thức P =. A . t. Số câu hỏi Số điểm 2. Cấu tạo. phân tử của các chất. 2 tiết Số câu hỏi Số điểm. 10. Nêu được giữa các nguyên tử, 11. Nêu được các chất đều được cấu phân tử có khoảng cách. tạo từ các phân tử, nguyên tử. 12. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 13. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.. 14. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng. 15. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.. Cấp độ cao TNKQ TL. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Nhiệt năng. 3 tiết Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 16. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 17. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.. 18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 19. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.. 20. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. 21. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.. 12 (45') 10,0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. NỘI DUNG ĐỀ V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vbmbnm,nb,n,nm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>