Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

kE HOACH GIANG DAY SINH HKII 6 7 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.85 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG. Tuần/ Ngày, tháng, năm. Tuần 20 ………........... Tiết theo PPCT 37. Tên bài dạy CÔNG NGHỆ TẾ BÀO. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn : Sinh Học Khối lớp : 9 Học kỳ : II ; Năm học: 2012 - 2013 Họ tên giáo viên : BÙI THANH HẠNH. Nội dung cơ bản. - HS hiểu khái niệm kỹ thuật gen, trình bày được các khâu trong kỹ thuật gen, nắm được công nghệ gen, công nghệ sinh học - HS biết ứng dụng kỹ thuật gen trong các lĩnh vực sinh hoạt - Rèn luyện kỹ năng tư duy - kỹ năng vận dụng. - Giáo dục ý thức lòng yêu thích bộ môn quý trọng thành tựu khoa học. Phương tiện/ đồ dùng dạy học - Tranh phóng to hình 32 SGK - 1 số tranh ảnh tư liệu ứng dụng công nghệ sinh học. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 38. 39. CÔNG NGHỆ GEN. THOÁI HÓA DO TỰ THỤ PHẤN VÀ DO GIAO PHỐI GẦN. Tuần 21 ……………... Tuần 22. 40. ƯU THẾ LAI. 41. Thực hành:. - HS hiểu được khái niệm kĩ thuật gen, các khâu kic thuật gen - Nắm được công nghệ gen và công nghệ sinh học - HS biết ứng dụng gen trong các lĩnh vực công nghệ- Rèn luyện tư duy tổng hợp - Giáo dục lòng yêu thích môn học - HS nắm được thoái hóa giống - Trình bày được nguyên nhân thoái hóa của thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn - Nắm được phương pháp tạo dòng thuần ở cây ngô - Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh phát hiện kiến thức - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn - HS nắm được 1số khái niệm: Ưu thế lai, lai kinh tế và trình bày được cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai, lí do không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống, các biện pháp duy trì ưu thế lai, phương pháp tạo ưu thế lai, phương pháp thường dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nước ta. - Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình phát hiện kiến thức, giải thích hiện tượng bằng cơ sở khoa học. - Giáo dục cho hs ý thức tìm tòi, trân trọng thành tựu khoa học. - HS củng cố lí thuyết lai giống.. - Tranh phóng to hình 32 SGK - 1 số tranh ảnh. - Tranh phóng to hình 34.1 và 34.3 SGK - Tư liệu về hiện tượng thoái hóa. GV: -Tranh hình 35.Tranh 1 số giống ĐV: bò, lợn, dê, kết quả phép lai kinh tế. HS: - Nghiên cứu sgk. GV: - Tranh hình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP DƯỢT THAO TÁC GIAO PHẤN. Thực hành:. ........................ 42. TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG. Tuần 23 …………...... 43. 44. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH. - Rèn cho hs kĩ năng thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn. - Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu sgk.. - HS củng cố kiến thức thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Rèn cho hs kĩ năng sưu tầm tư liệu, cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề, biết phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. - Giáo dục cho hs ý thức thực hành. - HS phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống, nhận biết các lọai môi trường sống của SV, phân biệt được các nhân tố sinh thái: nhân tos vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con người. Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái. - Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế, phát huy tư duy logic, khái quát hóa. - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trường - HS nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái. 38sgk( T112); kéo, kẹp, bao cách li, cọc cắm, chậu cây, bông HS: - Hoa bầu bí GV: - Tư liệu sgk T 114 HS: - Kẻ bảng T 39 SGK T 115. GV: -Tranh hình 41.1 SGK& 1 Số tranh ảnh sinh vật trong tự nhiên. HS: - Sưu tầm tranh ảnh SV trong tự nhiên.. GV: -Tranh hình 42.1, 42.2 SGK&.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 45. Tuần 24 ……………... 46. Tuần 25 …………….... 47. giải phẩu sinh lí và tập tính của sinh vật, giải thích được sự thích nghi của sinh vật SÁNG LÊN với môi trường. ĐỜI SỐNG - Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết SINH VẬT kiến thức, hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế, phát huy tư duy logic, khái quát hóa. - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật. - HS nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến các ẢNH HƯỞNG đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của CỦA NHIỆT ĐỘ sinh vật. Giải thích được sự thích nghi của VÀ ĐỘ ẨM LÊN sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp ĐỜI SỐNG SINH chăm sóc sinh vật thích hợp. VẬT - Rèn cho hs tư duy tổng hợp, hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật. - HS hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật, nêu được những mối quan hệ ẢNH HƯỞNG giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác LẪN NHAU loài, tháy rõ được lợi ích của mối quan hệ GIỮA CÁC giữa các sinh vật. SINH VẬT - Rèn cho hs tư duy tổng hợp, hoạt động nhóm, quan sát hình. - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thiên nhiên, đặc biệt là động vật. Thực hành: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG. - HS tìm được dẫn chứng vè ảnh hưởng. Bảng 42.1 sgk ( T123), Cây lá lốt ngoài ánh sáng HS: - 1 số cây: lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa ở ngoài ánh sáng lâu. GV: -Tranh hình 43.1, 43.2, 43.3 SGK HS: - Bảng 43.1, 43.2 sgk. GV:-Tranh hình SGK, tranh quần thể ngựa, bò, cá, chim cánh cụt, hải quì, tôm kí cư. HS: - Tranh ảnh sưu tầm về rừng tre, trúc, thông, bach đàn. GV: - Dụng cụ: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA 1 SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT. Thực hành:. 48. Tuần 26. TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA 1 SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT(tt). 49. QUẦN THỂ SINH VẬT. 50. QUẦN THỂ. của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát. - Rèn cho hs kĩ năng thực hành - Giáo dục cho hs lòng yêu thích thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.. - HS tìm được dẫn chứng vè ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát. - Rèn cho hs kĩ năng thực hành - Giáo dục cho hs lòng yêu thích thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.. - HS hiểu được khái niệm quần thể, biết cách nhạn biết quần thể SV, lấy ví dụ minh họa, hs chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của quần thể từ đó thấy được ý nghĩa thực tiễn của nó. - Rèn cho hs kĩ năng khái quát hóa, vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, phát huy tư duy logic. - Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu tìm tòi và bảo vệ thiên nhiên. - HS hiểu và trình bày được 1 số đặc điểm. giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilong đựng ĐV, dụng cụ đào đất. - Tranh: Mẫu lá cây. HS: - Nghiên cứu thông tin sgk. GV: - Dụng cụ: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, .... - Tranh: Mẫu lá cây. HS: - Nghiên cứu thông tin sgk. GV: -Tranh hình quần thể thực vật, động vật HS: - Nghiên cứu sgk. GV: -Tranh quần.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGƯỜI. ……………. Tuần 27 …………….... 51. 52. QUẦN XÃ SINH VẬT. HỆ SINH THÁI. cơ bản của quần thể người liên quan đến vấn đề dân số, từ đó thay đổi nhận thức về dân số và XH, giúp các em sau này cùng với mọi người thực hiện tốt pháp lệnh dân số. - Rèn cho hs 1 số kĩ năng biểu đồ, tháp dân số tìm kiếm kiến thức, khái quát và liên hệ thực tế - Giáo dục cho hs ý thức nhận thức về dân số và chất lượng cuộc sống. - HS hiểu và trình bày được của quần xã, chỉ ra được những dấu hiệu điển hình của quần xã đó cũng là để phân biệt với quần thể, nêu được mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, tạo sự ổn định và cân bằng SH trong quần xã. - Rèn cho hs 1 số kĩ năng quan sát tranh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa. - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. - HS hiểu được khái niệm HST, nhận biết được HST trong tự nhiên, hiểu chuỗi thức ăn, lưới thức ăn và vận dụng giải thích ý nghĩa của biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây trồng đang sử dụng rộng rải hiện nay. - Rèn cho hs 1 số kĩ năng quan sát tranh, tổng hợp, khái quát hóa, giải thích hiện tượng thực tế.. thể SV, tranh về 1 nhóm người, Tư liệu ds VN 20002006 HS: - Tranh ảnh về tuyên truyền dân số.. GV: -Tranh khu rừng ( có cả ĐV & nhiều loài cây). Tài liệu về quần xã sinh thái. HS: - Nghiên cứu SGK. GV: - Tranh 50.1,50.2( cắt rời từng con một…) HS: - Nghiên cứu SGK..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.. 53. KIỂM TRA GIỮA HK II. Tuần 28 ……………. Thực hành: 54. HỆ SINH THÁI. 55. Thực hành:. HỆ SINH THÁI (tt) Tuần 29 ……………... - HS củng cố, bổ sung, chính xác hóa hóa kiến thức đã học. - Rèn cho hs 1 số kĩ năng điều chỉnh phương pháp học tập, xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập. - Giáo dục cho hs có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.. GV: - Đề kiểm tra HS: - Kiến thức đã học. GV: -Tranh - HS trình bày được các thành phần của hệ 51.1,51.2, 51.3 sgk. sinh thái và một chuỗi thức ăn. Băng hình hệ sinh - Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, thái quan sát, vẽ hình. HS: - Dao con, - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và dụng cụ đào đất, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp, giấy, bút chì.. - HS trình bày được các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn. - Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hình. - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và. GV: Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk. Băng hình hệ sinh thái HS: - Dao con, dụng cụ đào đất,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.. 56. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG. - HS chi ra được các hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên từ đó ý thức được trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường cho hiện tại và tương lai. - Rèn cho hs kĩ năng thu thập thông tin từ sách báo, hoạt động nhóm, khái quát kiến thức. - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.. Tuần 30 …………….... 57. 58. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG. - HS nêu được các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường sống và hiểu được hiệu quả cảu việc phát triển môi trường bền vững. - Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình, hoạt động nhóm, khái quát kiến thức. - Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường.. Ô NHIỄM - HS hiểu được nguyên nhân gây ô nhiễm MÔI TRƯỜNG (TT) môi trường, từ đó có ý thức bảo vệ môi. trường sống và hiệu quả của việc phát triển. vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp, giấy, bút chì. GV: -Tư liệu về môi trường, hoạt động của con người tác động đến môi trường. HS: - Nghiên cứu SGK.. GV: -Tranh hình sgk, tư liệu về ô nhiễm môi trường. HS: - Nghiên cứu thông tin về ô nhiễm môi trường.. GV: - Tư liệu về ô nhiễm môi trường và phát triển bền vững.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 59. Tuần 31 …………….... 60. Tuần 32 …………….... 61. môi trường bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của hs. - Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình, hoạt động nhóm, khái quát kiến thức. - Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường sống. - HS chỉ ra được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ đó dề xuất Thực hành: các biện pháp khắc phục, nâmg cao nhận TÌM HIỂU MÔI thức của hs đối với công tác chống ô nhiễm TRƯỜNG Ở môi trường. ĐỊA PHƯƠNG - Rèn cho hs kĩ năng thực hành. - Giáo dục cho hs ý thức phònh chống ô nhiễm môi trường.. HS: - Tranh ảnh về môi trường bị ô nhiễm, xử lí rác thải, trồng rừng, trồng rau sạch. GV: - Bảng 56.1 và 56.3 HS: - Giấy, bút, phiếu học tập.. GV: - Bảng 56.1 - HS chỉ ra được nguyên nhân gây ô nhiễm và 56.3 Thực hành(tt) môi trường ở địa phương và từ đó dề xuất HS: - Giấy, bút, TÌM HIỂU MÔI các biện pháp khắc phục, nâmg cao nhận phiếu học tập TRƯỜNG Ở ĐỊA thức của hs đối với công tác chống ô nhiễm PHƯƠNG (tt) môi trường. - Rèn cho hs kĩ năng thực hành. - Giáo dục cho hs ý thức phònh chống ô nhiễm môi trường - HS phân biệt được 3 dạng tài nguyên GV: -Tư liệu tài SỬ DỤNG thiên nhiên, nêu được tầm quan trọng và nguyên thiên HỢP LÍ TÀI tác dụng của việc sử dụng hợp lí nguồn tài nhiên. Tranh cánh NGUYÊN nguyên thiên nhiên và khái niệm phát triển rừng, ruộng bậc THIÊN bền vững. thang.. NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 62. 63. Tuần 33 …………….... - Rèn cho hs kĩ năng hoạt động nhóm, tổng HS: - Nghiên cứu hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế. SGK. - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn nguồn tài nguyên thiên nhiên. GV: -Tư liệu về KHÔI PHỤC - HS hiểu và giải thích được vì sao cần công việc bảo tồn MÔI gen động vật, tranh TRƯỜNG VÀ khôi phục môi trường, giữ gìn thiên nhiên hoang dã, nêu được ý nghĩa của các biện ảnh bảo vệ rừng. GIỮ GÌN pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã. HS: - Tranh ảnh: THIÊN - Rèn cho hs kĩ năng hoạt động tư duy Trồng rừng, khu NHIÊN logic, khả năng tổng hợp kiến thức. bảo tồn thiên HOANG DÃ. - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thiên nhiên, rừng đầu nhiên. nguồn… BẢO VỆ ĐA - HS đưa ra ví dụ minh họa các kiểu hệ sinh GV: -Tranh ảnh hệ DẠNG CÁC thái, vai trò của các hệ sinh thái và đề xuất sinh thái. biện pháp bảo vệ. HS: - Nghiên cứu HỆ SINH - Rèn cho hs kĩ năng hoạt động nhóm,hoạt sgk, Tư liệu môi THÁI động cá nhân, khái quát kiến thức. trường và hệ sinh - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trường. thái. - Luật bảo vệ môi LUẬT BẢO - Hs hiểu được sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi trường. trường,... VỆ MÔI - Hs nắm được những nội dung chính của TRƯỜNG chường II và III trong luật bảo vệ môi trường - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng khái quát hoá kiến thức - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trường, thực hiện nghiêm túc luật bảo vệ môi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> trường.. 64. 65. Tuần 34 ……………. Tuần 35 …………….... 66. 67. BÀI TẬP HỆ SINH THÁIGIỚI HẠN SINH THÁI. Thực hành: VẬN DỤNG LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .. - HS củng cố lí thuyết về sinh thỏi - Rèn cho hs kĩ năng làm bài tập - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trường - HS vận dụng được những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trường vào tình hình cụ thể của địa phương và nâng cao ý thức của HS trong việc môi trường ở địa phương. - Rèn cho hs kĩ năng tư duy logic, khái quát kiến thức. - Giáo dục cho hs nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, ý thức chấp hành luật.. Một số bài tập. GV: - Tài liệu: Luật bảo vệ môi trường và Hỏi đáp về môi trường và sinh thái. HS: - Giấy trắng khổ to, Bút dạ.. - HS hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận dụng kiến ÔN TẬP: thức vào thực tế. TỔNG KẾT - Rèn cho hs kĩ năng tư duy so sánh tổng hợp và khái quát hóa kiến thức. CHƯƠNG TRÌNH TOÀN - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên CẤP. cứu bộ môn.. GV: -Tranh hình . HS: - Nghiên cứu sgk. - HS hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận dụng kiến. GV: -Tranh hình . HS: - Nghiên cứu. ÔN TẬP: TỔNG KẾT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 68. Tuần 36 …………….... 69. 70. thức vào thực tế. - Rèn cho hs kĩ năng tư duy so sánh tổng CHƯƠNG hợp và khái quát hóa kiến thức. TRÌNH TOÀN - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý CẤP. thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu bộ môn. - HS hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cơ bản toàn cấp THCS, vận dụng kiến thức vào thực tế. ÔN TẬP: TỔNG KẾT - Rèn cho hs kĩ năng tư duy so sánh tổng hợp và khái quát hóa kiến thức. CHƯƠNG - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý TRÌNH TOÀN thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên CẤP. cứu bộ môn.. ÔN TẬP CUỐI HỌC KY II (PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG) KIEÅM TRA HOÏC KÌ II. - HS hệ thống hóa kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường, biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. - Rèn cho hs kĩ năng so sánh tổng hợp, khái quát kiến thức, hoạt động nhóm. - Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống. Qua bài này HS cần nắm được - Củng cố hoàn thiện những kiến thức troïng taâm cô baûn cuûa chöông trình HK2, giúp HS nắm vững kiến thức, vận dụng vào đời sống & cho việc nghiên cứu chương trình ở lớp trên. sgk. GV: -Tranh hình . HS: - Nghiên cứu sgk. GV: - Bảng 63.1 63.5. HS: - Kiến thức đã học.. GV - Đề bài HS - Kiến thức đã học phần sinh vật và môi trường.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Reøn luyeän kæ naêng phaân tích so saùnh suy luaän giaûi thích - GD tính tự giác, tự lực trong học tập. Dự kiến chỉ tiêu phấn đấu: Lớp 9A ; Giỏi: 02 ; Khá: 07 ; TBình: 10 Trà Phong, ngày….tháng….năm 2013 Duyệt của lãnh đạo trường (Ký, đóng dấu). Tổ (nhóm) chuyên môn. Người thực hiện. Bùi Thanh Hạnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×