Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.69 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19: Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013 Học vần :. ăc- âc. I Mục tiêu : - Đọc được ăc, âc mắc áo, quả gấc; các từ, câu ứng dụng . - Viết được : ăc, âc mắc áo, quả gấc - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang II Đồ dùng dạy học : Tranh mắc áo, quả gấc, câu ứng dụng và phần L.nói III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: A. Bài cũ : Viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc từ, - Cả lớp viết bảng con câu ứng dụng . - 3 hs đọc B. Bài mới : HĐ1 : Dạy vần : *Vần ăc - Nhận diện vần ăc - hs phân tích cấu tạo vần ăc - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá Ghép thêm âm m và dấu sắc tạo tiếng mới Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích Mắc áo: là đồ dùng để treo áo, mũ ... - Nhận biết mắc áo qua tranh vẽ * Vần âc dạy như trên - Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp) quả gấc: quả to hình trứng, nhọn đầu, vỏ có nhiều gai, mềm, ruột đỏ thường để thổi xôi So sánh : ăc, âc - Giống âm c cuối vần ; Khác : ă, â đầu vần . - Đọc vần, tiếng, từ . - Viết: hướng dẫn và viết mẫu ăc, âc, mắc áo, quả - hs viết bảng con gấc HĐ2 : Đọc từ ứng dụng - hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ăc, âc giấc ngủ: khoảng thời gian ngủ và trạng thái ngủ ngon hay không ngon; nhấc chân: nâng - Đọc vần tiếng từ chân lên, đưa chân lên cao Tiết 2: HĐ3: Luyện tập a/ Đọc câu Giới thiệu tranh để biết đàn chim ngói như thế nào chúng ta cùng đọc bài ứng dụng b/Luyện viết : Hướng dẫn và viết mẫu c/ Luyện nói: chủ đề "Ruộng bậc thang " Xung quanh ruộng bậc thang có gì ? Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? Để làm gì ? d/ Đọc bài (SGK) HĐ nối tiếp: Củng cố: Trò chơi thi tìm tiếng có vần ăc, âc -Nhận xét lớp.. - Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp) - hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài - hs viết VTV ăc âc, mắc áo, quả gấc HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - Đồi núi - Miền núi, thường trồng lúa nước - Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI I Mục tiêu : - Nhân biết được các số mười một, mười hai. - Biết đọc, viết các số đó. - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục ( 2) đơn vị. II Đồ dùng dạy học : - Bó chục các que tính và các que tính rời IIICác hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A/ Bài cũ : gọi hs đếm từ 0 à 10 Mười còn gọi là mấy chục ? Bài 3 / 100 ( SGK ) B/ Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu số 11 Yêu cầu hs lấy 1thẻ 1chục que tính và 1 que tính rời Trên tay các em có tất cả mấy que tính ? 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 11 gồm mấy chữ số ? GV ghi vào cột dọc mười một HĐ2: Giới thiệu số 12 Các bước tương tự số 11 HĐ3: Thực hành Bài 1/ 102( SGK ). Bài 2/102( SGK) Yêu cầu hs vẽ thêm chấm tròn theo mẫu Bài 3/102( SGK) Bài 4/102( 102 )-Dành cho HS khá, giỏi ( có thể cho hs chơi tiếp sức) - Cho HS dựa vào tia số để nêu số liền trước, liền sau HĐ nối tiếp: - Đánh giá tiết học - Dặn dò hs viết số 11, 12. chuẩn bị bài sau đem 15 que tính để học bài sau.. Hoạt động của HS - 1 hs lên đếm - 10 còn gọi là một chục - 1 hs vẽ các số vào tia số từ 110 ........11 que tính - hs thực hiện theo GV và báo cáo kết quả - 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính - 1 chục và 1 đơn vị - 2 chữ số 1 viết liền nhau chữ số 1 trước chỉ 1 chục, chữ số 1 sau chỉ 1 đơn vị HS ghép, đọc, viết số 11 - hs nhận biết số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị, hs đọc và viết được số 12. - hs trả lời miệng - hs biết đém số ngôi sao và sô thích hợp mười một ngôi sao viết số 11, mười hai ngôi sao viết số 12... - hs đếm chấm tròn ở hàng chục rồi đọc số ở hàng đơn vị, vẽ thêm chấm tròn ở hàng đơn vị tưong ứng với số đã cho - hs đếm và tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông - Đếm nhẩm rồi điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. --------------------------------------------------L.Tiếng Việt : ăc - âc Đọc,viết thành thạo bài ăc - âc ( đọc cá nhân, nhóm, lớp) Tìm tiếng mới có chứa vần đang học. Làm bài tập1, 2, 3 trong vở BTTV..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 Học vần : uc ưc I Mục tiêu : - Đọc được uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ, các câu ứng dụng . - Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ? II Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ cần trục, lực sĩ, bài ứng dụng và phần luyện nói . III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Tiết 1: A. Bài cũ : Đọc bài ăc, âc Viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc B. Bài mới : HĐ1 : Dạy vần uc - Nhận diện vần uc - Tiếng từ khoá: Ghép thêm âm tr và dấu nặng tạo tiếng mới cần trục: máy có cần dài có thể vừa nâng vừa hạ, vừa di chuyển vật nặng * Vần ưc dạy như trên Lực sĩ: người có sức mạnh, thể lực đặc biệt So sánh : uc, ưc. - Viết: hướng dẫn và viết mẫu uc, ưc, cần trục, lực sĩ HĐ2 : Luyện đọc từ ứng dụng máy xúc: máy đào hố đất đá dùng trong xây dựng và trong khai thác mỏ...;cúc vạn thọ: cúc có hoa vàng sẫm, lá xẻ sâu thành thuỳ nhỏ, lá có mùi hôi dùng làm cảnh;lọ mực : đồ dùng làm bằng thuỷ tinh hoặc sành sứ có thân đáy thường rộng để đựng mực dùng để viết; nóng nực: nóng ngột ngạt, khó chịu Tiết 2 HĐ3 : Luỵên tập a.Đọc câu Hướng dẫn đọc nghỉ hơi ở cuối dòng thơ b.Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu c Luyện nói : chủ đề Ai thức dậy sớm nhất ? Tranh vẽ gì ? Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ? Đàn chim đang làm gì ? Mặt trời như thế nào ? Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? d.Đọc bài SGK HĐ nối tiếp: * Củng cố: Trò chơi: viết từ qua tranh vẽ. * Dặn dò: hs đọc bài thuộc chép toàn bài vào vở rèn chữ. Chuẩn bị trước bài sau ôc, uôc. Hoạt động của HS 2 hs đọc vần từ, 1 hs đọc bài ứng dụng - hs viết theo tổ hs phân tích cấu tạo vần uc - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích - Nhận biết cần trục qua tranh vẽ - Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp). - Giống âm c cuối vần ; Khác : u, ư đầu vần . - Đọc vần, tiếng, từ . - hs viết bảng con - hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần uc, ưc - Đọc vần tiếng từ. - Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp) - hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài - hs viết VTV uc ưc, cần trục, lực sĩ HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - người và cảnh vật vào buổi sáng - Đang dắt trâu ra đồng... - con gà trống -chuyền cành hót líu lo - mặt trời mới mọc và có màu đỏ - Tranh vẽ cảnh nông thôn Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp) Yêu cầu mỗi tổ cử 1 em tham gia.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán:. MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM. I Mục tiêu: Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị( 3, 4, 5) Biết đọc, viết các số đó. II Đồ dùng dạy học: Các bó que tính và các que tính rời III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Bài cũ: Bài 4 / 102 (SGK) Đọc các số từ 0 11 Đọc các số từ 0 12 B. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu số 13 Yêu cầu hs lấy 1thẻ 1chục que tính và 3 que tính rời.Trên tay các em có tất cả mấy que tính ? 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 13 gồm mấy chữ số ? GV ghi vào cột bảng : mười ba HĐ2: Giới thiệu số 14, 15 ( tương tự ) HĐ3: Thực hành Bài 1/104( SGK) Yêu cầu hs viết số Bài 2/104 ( SGK) Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi viết số vào ô trống. Bài 3/104 ( SGK) Yêu cầu hs nối mỗi tranh với số thích hợp Bài 4/104( SGK)- Dành cho HS khá, giỏi. Yêu cầu hs viết số vào dưới mỗi vạch của tia số HĐ nối tiếp: Củng cố: Yêu cầu hs nêu cấu tạo số 13, 14, 15 Dặn dò hs về nhà viết các số 13, 14, 15 tiết sau học đem 19 que tính. - 2 hs thực hiện - 1 hs đọc - 1 hs đọc hs thực hiện theo GV và báo cáo kết quả - 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính - 1 chục và 3 đơn vị - 2 chữ số viết liền nhau chữ số 1 trước chỉ 1 chục, chữ số 3 sau chỉ 3 đơn vị HS ghép, đọc, viết số 13 a. HS viết số vào bảng con b.HS viết số vào vở theo thứ tự tăng dần - viết theo thứ tự giảm dần - HS đếm số ngôi sao viết số thích hợp vào ¨ của mỗi nhóm - Mười ba ngôi sao viết số 3, mười bốn ngôi sao viết số 4, ... - HS đếm số lượng các con vật từng tranh rồi nối số thích hợp (làm vào vở ) HS nhẩm rồi điền số thích hợp ( vở ) - Hình thức chơi tiếp sức.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013 Học vần : ôc- uôc I Mục tiêu : Đọc được ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc; từ, các câu ứng dụng Viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc II Đồ dùng dạy học : Tranh thợ mộc, ngọn đuốc ; Bài ứng dụng và phần L.nói III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: A. Bài cũ Đọc bài uc, ưc - 3 hs đọc Viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Cả lớp viết bảng con B. Bài mới : HĐ1 : Dạy vần ôc: - Nhận diện vần ôc - hs phân tích cấu tạo vần ôc - Tiếng từ khoá - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn Ghép thêm âm m và dấu nặng tạo tiếng mới Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích thợ mộc: chỉ người làm đồ dùng bằng gỗ - Nhận biết thợ mộc qua tranh vẽ * Vần uôc dạy như trên ngọn đuốc; gồm nhiều cây khô nhỏ buộc lại và châm lửa ở đầu ngọn So sánh : ôc, uôc - Giống âm c cuối vần ; Khác : ô, uô đầu vần . - Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp) - hs viết bảng con - Viết: hướng dẫn và viết mẫu ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ôc, uôc HĐ2 : Đọc từ ứng dụng con ốc: động vật thân mềm có cứng và xoắn sống ở - Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) nước hoặc ở cạn, thịt ăn được; gốc cây: là phần dưới cùng của thân cây trên mặt đất; đôi guốc:đồ dùng để mang ở chân thường làm bằng gỗ ; thuộc bài: đã học và nhớ kĩ trong óc có thể nhận ra dễ dàng và đầy đủ Tiết 2: - Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp) HĐ3: Luyện tập - hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, a. Đọc bài ứng dụng: từ, câu, đọc cả bài - hs viết VTV ôc uôc, thợ mộc, ngọn đuốc b.Luyện viết : Hướng dẫn và viết mẫu HS quan sát tranh trả lời câu hỏi c.Luyện nói: chủ đề "Tiêm chủng, uống thuốc" - Tiêm chủng, uống thuốc Bạn trong tranh đang làm gì ? - Không sợ đau Vẻ mặt của bạn như thế nào ? - Khi bị ốm Khi nào chúng ta phải uống thuốc ? - Phòng bệnh Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ? - HS tự nêu Hãy kể cho bạn nghe mình đã tiêm chỉng uống thuốc giỏi như thế nào ? - Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp) d.Đọc bài SGK HĐ nối tiếp: Củng cố: Trò chơi thi ghép đúng và nhanh từ "rau luộc " *Dặn dò: hs đọc bài thuộc và chép toàn bài vào vở. Chuẩn bị bài sau iêc, ươc Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học vần : iêc - ươc I Mục tiêu : - Đọc, viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Đọc được các từ và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : xiếc, múa rối, ca nhạc II Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ : biểu diễn xiếc, rước đèn, câu ứng dụng và phần luyện nói . III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Tiết 1: A.Bài cũ : Đọc bài ôc, uôc -2 hs đọc từ, 1 hs đọc bài ứng dụng Viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Viết bảng con cả lớp B.Bài mới : HĐ1 : Dạy vần : * iêc - hs phân tích cấu tạo vần iêc - Nhận diện vần iêc - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá Ghép thêm âm x và dấu sắc tạo tiếng mới Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích Xiếc là bộ môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn động - Nhận biết xem xiếc qua tranh vẽ tác leo, nhảy ... của người diễn viên * Vần ươc (dạy như trên) Rước đèn thường tổ chức vào rằm tháng tám So sánh : iêc, ươc - Giống c cuối vần ; Khác : iê, ươ đầu vần . - Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp) - hs viết bảng con - Viết: hướng dẫn và viết mẫu iêc, ươc, - hs nhẩm thầm nhận ra tiếng có vần iêc, xem xiếc, rước đèn ươc HĐ2 : Đọc từ ứng dụng : Cá diếc: cá nước ngọt gần giống cá chép nhưng nhỏ - hs đọc vần, tiếng, từ hơn, mắt đỏ không có râu; công việc: việc làm cụ thể phải bỏ công sức để làm cái lược: đồ dùng để chải tóc có răng nhỏ và đều, thước kẻ: thước dài và thẳng dùng để kẻ đường thẳng Tiết 2 - HS đọc bài ghi tiết 1 HĐ3 : Luyện tập : - hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ôc, uôc. a.Đọc câu ứng dụng: Tác giả Đỗ Trung Quân Đọc tiếng, từ, câu. cả bài (cá nhân, nhóm, lớp) - hs viết VTV iêc ươc, xem xiếc, b.Luyện viết : hướng dẫn và viết mẫu rước đèn c.Luyện nói: chủ đề xiếc, múa rối, ca nhạc - hs chỉ đúng nội dung tranh vẽ Tranh vẽ gì ? Đọc toàn bài Liên hệ lớp d.Đọc bài SGK HĐ nối tiếp: Dặn dò hs chuẩn bị bài sau ach.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán :. MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. I Mục tiêu : - Nhận biết được mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị( 6, 7, 8, 9 ) - Biết đọc, biết viết các số đó. - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 17, 18, 19 trên tia số. II Đồ dùng dạy học : Các bó que tính và một số que tính rời III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV A. Bài cũ : yêu cầu hs đọc và viết các số từ 0 đến 15 yều cầu một số hs đọc bất kỳ số do GV chỉ định B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu số 16 Yêu cầu hs lấy 1thẻ 1chục que tính và 6 que tính rời.Trên tay các em có tất cả mấy que tính ? 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 16 gồm mấy chữ số ? GV ghi vào cột bảng như SGK HĐ2 : Dạy 17, 18, 19 ( tương tự ) HĐ3 : Thực hành : Bài 1/ 105( SGK ) Yêu cầu hs nhẩm cách đọc số viết số tương ứng theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2/ 106( SGK) Yêu cầu hs đếm số cái nấm ở mỗi tranh viết sô vào ô trống Bài 3/ 106 ( SGK ) Yêu cầu hs đếm số con vật ở mỗi tranh và nối với số thích hợp Bài 4/106( SGK) Yêu cầu hs điền 1 số vào dưới 1 vạch của tia số, điền lần lượt theo thứ tự từ bé đến lớn c. Củng cố, dặn dò: - HS chơi trò chơi. - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau: Hai mươi, hai chục.. Hoạt động của HS - 1 hs lên bảng viết -. 3 hs. viết 1 rồi viết 6 bên phải đọc số 16 ( mười sáu ) hs thực hiện theo GV và báo cáo kết quả - 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính - 1 chục và 6 đơn vị - 2 chữ số viết liền nhau chữ số 1 trước chỉ 1 chục, chữ số 6 sau chỉ 6 đơn vị HS ghép, đọc, viết số 16. - hs viết vào bảng con ( câu a) - hs viết số theo thứ tự tăng dần ( câu b) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 - hs làm bài cá nhân chữa bài yêu cầu hs đọc + T1 có 16 cái nấm viết số 16 + hs làm cá nhân và đổi vở kiểm tra HS nhẩm theo thứ tự từ 10à19 rồi điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập viết: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I Mục tiêu : - Viết đúng các từ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc Viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu theo vở TV1-T2. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - Rèn luyện óc thẩm mĩ, tính cẩn thận II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ, phấn màu III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A. Bài cũ : Viết : xay bột, kết bạn KT vở tập viết HS B. Bài mới : HĐ1 : Hướng dẫn viết từ Giới thiệu chữ mẫu Yêu cầu hs đọc: tuốt lúa,...máy xúc Nhận xét về độ cao con chữ, cách nối nét từ chữ sang vần Viết bảng con :Ghi mẫu từng từ và hướng dẫn HĐ2 : Hướng dẫn HS viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi cách cầm bút HĐ nối tiếp: * Củng cố: Thi viết đẹp từ kênh rạch. Hoạt động của HS 1 hs viết bảng lớp một số em Quan sát mẫu chữ - hs đọc cá nhân, nhận xét - hs viết bảng con - hs viết vào vở theo mẫu đúng độ cao khoảng cách các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tập viết: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích I Mục tiêu : - Viết đúng các từ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích - Viết chữ thường cỡ vừa,đúng kiểu đều nét, đưa bút đung quy trình theo vở TV1-T2. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV. II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ, phấn màu III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A. Bài cũ : Viết hạt thóc, máy xúc . KT vở tập viết HS B. Bài mới : HĐ1 : Hướng dẫn viết từ Giới thiệu chữ mẫu chữ Yêu cầu hs đọc: con ốc,...vui thích nhận xét độ cao con chữ, cách nối nét từ chữ sang vần Viết bảng con :Ghi mẫu từng từ và hướng dẫn HĐ2 : Hướng dẫn HS viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi cách cầm bút HĐ nối tiếp: * Củng cố: Thi viết đẹp từ rước đèn. Hoạt động của HS 1 hs viết bảng lớp. Quan sát mẫu chữ - hs đọc - hs viết bảng con - hs viết vào vở theo mẫu đúng độ cao khoảng cách các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán :. HAI MƯƠI – HAI CHỤC. I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục Biết đọc, viết các số đó. II/ Đồ dùng dạy học : Các bó chục que tính III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV 1.Bài cũ: Yêu cầu hs viết số từ 11 đến 19 và phân tích cấu tạo số 2.Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu số 20 Yêu cầu hs lấy 1bó chục que tính và lấy thêm 1bó chục que tính. Được tất cả bao nhiêu que tính ? 20 gồm mấy và mấy đơn vị ? Số 20 là số có mấy chữ số ? Hai mươi còn gọi là gì ? HĐ2 : Thực hành : Bài 1/ 107 ( SGK ) Yêu cầu hs viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc số đó Bài 2/ 107 ( SGK ) Bài 3/ 107 ( SGK ) Yêu cầu hs điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 4/ 107 ( SGK ) Yêu cầu hs dựa vào tia số để tìm số liền sau HĐ nối tiếp: Củng cố: 20 còn gọi là gì ? số 20 là số có mấy chữ số ? Phân tích số 20 Dặn dò: Chuẩn bị bài sau phép cộng dạng 14 +3. L. Tiếng Việt :. iêc- ươc. Hoạt động của HS - 3 hs thực hiện hs lấy que tính theo yêu cầu GV - 1 que tính và 6 que tính là 16 que tính - 20 que tính - 2 chục và 0 đơn vị ? - 2 chữ số viết liền nhau chữ số 2 trước chỉ 2 chục, chữ số 0 sau chỉ 0 đơn vị HS ghép, đọc, viết số 20 Hai mươi còn gọi là hai chục - hs viết vào bảng con: từ 10à20, từ 20 à10 rồi đọc - hs trả lời theo hình thức đố bạn Số 12 gồm 1chục và 2 đơn vị HS nhẩm rồi điền theo thứ tự 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - hs nêu cách tìm số liền sau ( lấy số đod cộng thêm 1) Số liền sau của 10 là 11.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - HS đọc, viết thành thạo toàn bài iêc, ươc - Đọc thêm mmột số từ mới : thác nước, bàn tiệc, bước chân, phía trước, xanh biếc, Làm bài tập 1, 2, 3 trang 80 VBT ----------------------------------------------------Luyện toán :. HAI MƯƠI- HAI CHỤC. - Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục - Biết đọc, viết các số đó. - Làm các bài tập trong vở BT Toán. ------------------------------------------------------. Hoạt động tập thể :. SINH HOẠT LỚP. I/ Đánh giá hoạt động trong tuần: Ưu : Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp - Một số học sinh học tâp tốt - Mặc đồng phục gọn gàng sạch sẽ, trực nhật tốt - Thực hiện tốt vệ sinh khu vực. - Thi KTĐK CKI nghiêm túc, chất lượng. - Thu tiền bán trú HKII. Tồn tại : - HS học tiếp thu chậm - HS viết chữ chưa đẹp. II/Công tác đến : - Dạy và học chương trình tuần 20. - Tiếp tục xây dựng nề nếp; rèn chữ viết cho học sinh. - Tổ chức cho HS lao động dọn vệ sinh khu vực trong và ngoài lớp. - Nhắc nhở HS vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu. - Tăng cường nhắc nhở HS tự học và tập viết bài ở nhà, luyện đọc trơn nhiều lần, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Lưu ý HS không được đánh nhau trong lớp, trong trường..
<span class='text_page_counter'>(11)</span>