Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.75 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THPT SBD:....................... ĐỀ THI HỌC KÌ 1 SINH HỌC Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ). Học sinh chỉ chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây rộng nhất: A. Hệ sinh thái B. Quần xã C. Quần thể D. Tế bào Câu 2: Trong các giới sinh vật sau đây giới sinh vật nào chỉ chứa sinh vật đơn bào? A. Giới khởi sinh B. Giới thực vật C. Giới động vật D. Giới nấm Câu 3: Tập hợp nào dưới đây toàn là sinh vật nhân thực: A. Giới Nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật B. Giới Khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật C. Giới Nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật D. Giới Nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật, giới khởi sinh Câu 4: Giới Thực vật gồm những ngành nào? A. Naám , quyeát, haït traàn, haït kín B. Taûo, quyeát, haït traàn, haït kín C. Reâu, quyeát, haït traàn, haït kín D. Reâu, taûo, haït traàn, haït kín Câu 5: Hạt kín là thực vật: A. Tinh truøng coù roi B. Chöa coù heä maïch C. Hạt không được bảo vệ trong quả D. Thụ phấn nhờ gió Câu 6: Đặc điểm nào sau đây nói đúng về về giới nguyên sinh: A. Nhân thực, đa bào B. Nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào C. Nhân sơ, đa bào D. Nhân thực, đơn bào hoặc đa bào Câu 7: Vi sinh vật cổ thuộc giới nào trong các giới sau đây: A. Giới nấm B. Giới khởi sinh C. Giới nguyên sinh D. Giới thực vật Câu 8: Khẳng định nào sau đây nói đúng về động vật có xương sống: A. Hô hấp thẩm thấu qua xả hoặc bằng ống khí B. Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt bụng C. Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng D. Không có bộ xương trong Câu 9: Đặc điểm dinh dưỡng nào sau đây của động vật.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Quang hợp D. Cả A,B,C đều đúng Câu 10: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống? A. C, O, N, Cl, Mg, S B. C, H, O, N, Ca, P C. H, O, Ca, K, P D. C, H, O, K, P, S Câu 11: Các nguyên tố đa lượng là những nguyên tố chiếm tỉ lệ: A. Nhỏ hơn 0,01% B. Lớn hơn 0,1% C. Lớn hơn 0,01% D. Nhỏ hơn 0,001% Câu 12: Khi nhiệt độ tăng cao cao có hiện tượng bốc hơi nước khỏi cơ thể. Điều này có ý ghĩa gì: A. Làm tăng các phản ứng sinh hoá trong cơ thẻ B. Tăng sinh nhiệt cho cơ thẻ C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường D. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và vơ thể Câu 13: Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: A. Để bẻ gãy các liên kết hidro giữa các phân tử B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử nước C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước Câu 14: Nước có vai trò nào sau đây: A. Dung môi hòa tan nhiều chất B. Thành phần cấu tạo bắt buộc nhiều loại tế bào C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hóa của cơ thể D. Cả A,B,C đều đúng Câu 15: Hai phân tử đơn liên kết với nhau tạo thành phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào: A. Liên kết peptit B. Liên kết glicozit C. Liên kết hóa trị D. Liên kết hidro Câu 16: Nhóm chất nào sau đây là lipit phức tạp? A. Triglixêric, axit béo , glixêrol B. Mỡ, phôtpholipit C. Stêroit và phôtpholipit D. Cả A,B,C đều đúng Câu 17: Trong tự nhiên, protein có cấu trúc mấy bậc khác nhau? A. Một bậc B. Hai bậc C. Ba bậc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Bốn bậc Câu 18: Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là : A. Chuỗi polipeptit dạng không xoắn cuộn B. Chuỗi polipeptit dạng xoắn đặc trưng C. Chuỗi polipeptit dạng cuộn hình cầu D. Chuỗi polipeptit dạng lò xo, gấp khúc Câu 19: Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì và ổn định nhờ: A. Các liên kết hidro B. Các liên kết cộng hoa trị C. Liên kết peptit D. Liên kết photpho dieste Câu 20: Đặc điểm chung của ADN và ARN là: A. Đều có cấu trúc một mạch B. Đều có cấu trúc hai mạch C. Đều có cấu tạo từ các đơn phân axitamin D. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân Câu 21: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nucleotit A. Đường, axit, protein B. Đường bazo nito và axit C. Axit, protein, lipit D. Lipit, đường, protein Câu 22: Một phân tử ADN dài 510nm, có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là: A. 3900 B. 1800 C. 1950 D. 3600 Câu 23: Một phân tử ADN dài 5100A0 , cĩ 3600 liên kết hiđrơ. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là: A. A=T=450 ; G=X=300 B. A=T=900 ; G=X=600 C. A=T=600 ; G=X=900 D. A=T=300 ; G=X=450 Câu 24: Chiều cao của mỗi vòng xoắn ADN là: A. 20 A0 B. 3,4 nm C. 34 nm D. 3,4 A0 Câu 25: Tế bào nào sau đây chứa nhiều Lizoxom nhất: A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh Câu 26: Lưới nội chất trơn phát triển nhất trong tế bào nào của cơ thể: A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Tế bào gan D. Tế bào thần kinh Câu 27: Tế bào nào sau đây không có nhân: A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào gan D. Tế bào cơ Câu 28: Cấu trúc nào không có nhân tế bào : A. Chất dịch nhân B. Nhân con C. Bộ máy gôngi D. Chất nhiễm sắc Câu 29: Trong các loại bào quan dưới đây loại bào quan nào chỉ có một màng bao bọc: A. Ti thể B. Lục lạp C. Không bào D. Cả A,B,C đều đúng Câu 30: Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là gì : A. ARN và gluxit B. Protein và lipit C. ADN và ARN D. ADN và protein Câu 31: Trong dịch nhân có chứa: A. Ti thể và tế bào chất B. Chất nhiễm sắc và nhân con C. Tế bào chất và chất nhiễm sắc D. Nhân con và mạng lưới nội chất Câu 32: Trong tế bào trung thể có chức năng: A. Tham gia hình thành thoi vô sắc phân chia tế bào B. Chứa chất dự trữ cho tế bào C. Là nơi oxi hoa các chất tạo năng lượng D. Bảo vệ tế bào Câu 33: Lizoxom có nguồn gốc từ loại bào quan nào: A. Không bào B. Bộ máy gôngi C. Ti thể D. Trung thể *****Hết***** Đáp án: 1. A 6. D 11. C 16. C 21. B 26. C 31. B 2. A 7. B 12. D 17. D 22. A 27. A 32. A 3. C 8. C 13. A 18. A 23. B 28. B 33. B 4. C 9. A 14. D 19. A 24. D 29. B 5. D 10. B 15. B 20. D 25. C 30. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>