Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.17 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÒCH BAÙO GIAÛNG TUẦN 19. Thứ, ngày Thứ hai 07/01/2013. Thứ ba 08/01/2013. Thứ tư 09/01/2013. Thứ năm 10/01/2013. Thứ sáu 11/01/2013. Tieát Tieát trong chöông Moân ngaøy trình 1 19 CC 2 37 TÑ 3 91 T 4 19 ÑÑ Âm 5 19 nhạc 1 19 CT 2 19 ÑL 3 92 T 4 37 TD 19 5 MT 1 37 LTVC 2 37 KH 3 93 T 4 19 KC 5 19 KT 1 38 TÑ 2 94 T 3 38 KH 4 TD 5 37 TLV 1 38 LTVC 2 95 T 3 38 TLV 4 19 LS 5 19 SH. Teân baøi daïy Sinh hoạt dưới cờ Người công dân số Một Dieän tích hình thang Em yeâu queâ höông Nghe viết : Nhà yêu nước…….. Trung Trực Chaâu AÙ Luyeän taäp. Caâu gheùp Dung dòch Luyeän taäp chung Chiếc đồng hồ Nuôi dưỡng gà Người công dân số Một (tiếp theo) Hình tròn . Đường tròn Sự biến đổi hóa học Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài) Caùch noái caùc veá caâu gheùp Chu vi hình troøn Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài) Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ Sinh hoạt lớp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn : 5/01. Thứ hai, ngày 07 tháng 01 năm 2013 Tập đọc. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT I. Mục tiêu: 1.1- Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài, hiểu nghĩa từ khó. phắc tuya, Sa – xơ-lu, Lô- ba, Phú Lãng Sa, đèn toạ đăng hoa kì 1.2- Hiểu được tâm trạng day dứt , trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành . 2- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch , phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành , anh Lê ) . * HS khá , giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch , thể hiện được tính cách của nhân vật ( c.h 4 ) 3- Ý thức về trách nhiệm của công dân VN .GD tinh thần yêu nước, dũng cảm tìm đường cứu nước của Bác. II. Chuẩn bị: - SGK, đồ dùng… III. Các hoạt động dạy học: TG 3’ ’ 10’. 8’. HÑGV HĐ1.Ổn định: . - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS - Nhận xét đánh giá HĐ 2: Luyện đọc (GQMT1.1) -Gọi 1 HS đọc bài, Gv chia đoạn: - Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn, kết hợp đọc đúng và sửa lỗi phát âm –Hiểu nghĩa từ khó - Cho HS đọc theo cặp - GV đọc mẫu HĐ 3:Tìm hiểu bài: (GQMT 1.2 & 3) Câu 1: Anh Lê giúp anh thành việc gì? Câu 2:Tìm những câu nói thể hiện trực tiếp sự lo lắng của anh Thành về dân, về nước? Câu 3: Tìm chi tiết cho thấy anh Thành và anh Lê không ăn nhập với nhau:. 9’. 5’. *Câu 4 : HDHS khá,giỏi - Gv :nội dung bài nói lên điều gì? HĐ 4: luyện đọc diễn cảm: (GQMT 2) - Gọi 3 hs đọc lại đoạn kịch theo phân vai - Gv hướng dẫn luyện đọc đoạn 1-2. - GV đọc mẫu.Cho hs luyện đọc phân vai. - Gọi 2 hs thi đọc diễn cảm HĐ KẾT THÚC: - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài tiếp theo. - Nhận xét tiết học.. Toán. HÑHS - Hát - HS báo cáo. -1 HS khá đọc bài, lớp đọc thầm - HD đọc nối tiếp, k/h đọc đúng và hiểu nghĩa từ. - HS đọc theo cặp đôi - Hs lắng nghe - Anh Lê giúp anh thành tìm việc làm ở Sài Gòn. - Chúng ta là đồng bào. Cùng...nghĩ đến đồng bào không? Vì anh với tôi...nước Việt... - Hs đọc thầm và trả lời. + Anh Lê hỏi: Vậy ... làm gì? + Anh Thành đáp: Anh học trường... HS khá ,giỏi phân vai đọc diễn cảm . - Vài em nêu nội dung. - hs đọc phân vai. 3 tốp đọc. - 2 HS đọc. Nhận xét, bình chọn.. - Nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. Mục tiêu: 1- Biết tính diện tích hình thang ,. 2- Vận dụng vào giải các bài tập liên quan Lớp làm bài 1 ( a) ; bài 2 ( a ) . Còn lại HDHS khá,giỏi . 3- Cẩn thận, chính xác. II- Chuẩn bị: hình vẽ (SGK) (bằng mảnh bìa) Giấy kẻ ô vuông, thướt kéo.. III. Các hoạt động học: TG 1’ 5’. 10’. HĐGV HĐ1.Ổn định: KTBC:- Hình thang vuông có mấy góc vuông? - Nhận diện hình thang. - Nhận xét ghi điểm. HĐ2: Cả lớp: (GQMT 1) - Gv nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho. - Dựa vào hình vẽ em hãy nêu cách tính của hình tam giác. - Cho hs nêu nhận xét về mối quan hệ của 2 hình để rút ra công thức tính diện tích hình thang. - Vậy muốn tính diện tích hình thang ta làm sao? - GV kết luận, cho HS nhắc lại. 15’. 5’. HĐ 3: Cá nhân (GQMT 2,3) Bài 1 Câu b HDHS khá,giỏi . - Gọi hs nêu yêu cầu BT1 (SGK) - Cho hs làm lần lượt từng hình vào vở. Theo dõi kèm hs yếu (nêu công thức tính diện tích hình thang). Bài 2: Câu b HDHS khá,giỏi . - Gọi hs đọc đề bài (SGK) - Cho hs làm vào vở. - Chấm - Nhận xét ghi điểm. HĐ KẾT THÚC: - Về nhà xem lại bài - Chẩn bị bài tiếp theo : luyện tập - Nhận xét tiết học.. HĐHS. - 2 hs nêu. - 1 hs nêu đâu là hình thang cho biết cạnh đáy và đường cao. - Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK. - Hs nêu: DK x AH 2 (a+ b)∗ h S= 2 - Diện tích hình thang bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia 2. Cá nhân 1a- lần lượt hs làm bảng ¿ cm2) (12+ 8) x 5 s= =50 ¿ 2 *1b/ HS khá giỏi làm tương tự ( 4+ 9)x 5 =32, 5 (cm2) 2 *2b- thực hiện tương tự - 1-2 hs đọc đề - 2 hs làm bảng: s=. - Nhận xét tiết học. ĐẠO ĐỨC.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> EM YEÂU QUEÂ HÖÔNG (Tieát 1) (**&KNS). I . Mục tiêu : 1- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương * Biết được vì sao cần phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương. - Yêu mến và tự hào về quê hương mình ,mong muốn được góp phần xây dựng quê höông . ** KNS: Kĩ năng xác định giá trị ( yêu quê hương). II-Chuẩn bị: HS: Tranh, aûnh veà Toå quoác VN , caùc baøi haùt noùi veà queâ höông GV: Baêng hình veà Toå quoác VN III. PP-KT: Nhóm, cá nhân, tự bộc lộ IV/ Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’. 10’. 8’. 9’. 5. Hoạt động dạy HĐ1..KTBC : + Em đã thực hiện việc hợp tác với mọi người ở trường, ở nhà như thế nào? Kết quả ra sao?. - GV nhaän xeùt. v HĐ 2: Tìm hieåu truyeän “Caây ña laøng em “ - Học sinh đọc truyện “Cây đa làng em “trang 28 / SGK - GV hoûi caùc caâu hoûi trong SGK - Gọi HS trả lời ® Keát luaän: ** KNS: Kĩ năng xác định giá trị ( yêu quê hương). - Bạn Hà đã góp tiền để chữa cho cây đa khỏi bệnh. Việc làm đó thể hiện tình yêu quê höông cuûa Haø . - GV rút ra ghi nhớ v Hđ 3: Hoïc sinh laøm baøi taäp 1/ SGK. - Giaùo vieân neâu yeâu caàu baøi taäp. - Gọi HS trả lời ® Keát luaän : - Trường hợp (a), (b), (c), (d), (e) thể hiện tình yeâu queâ höông Hoạt động 4: Liên hệ thực tế - Nêu yêu cầu cho học sinh kể được những việc đã làm để thể hiện tình yêu quê hương cuûa mình ® Keát luaän : **MT: Em cần làm gì để bảo vệ quê hương thêm đẹp? HĐ KẾT THÚC: - Veà xem laïi baøi vaø chuaån bò cho tieát.. - Nhaän xeùt tieát hoïc. Ngày soạn: 07/01. Hoạt động học. - 2- 4 HS trả lời Cá nhân, tự bộc lộ - Hoïc sinh thaûo luaän theo caùc caâu hoûi SGK - Đại diện nhóm trả lời + Lớp nhận xét, boå sung.. - HS ñọc ghi nhớ. Thảo luận nhóm - HS thảo luận để làm BT 1 - Đại diện nhóm trả lời. - Caùc nhoùm khaùc boå sung.. Cá nhân - Hoïc sinh laøm baøi caù nhaân. - Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh + Cả lớp nhận xét và bổ sung . - Tham gia các hoạt động BVMT….. - Nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 9 tháng 01 năm 2013 Luyện từ và Câu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÂU GHÉP I. Mục tiêu: 1- Nắm được khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại ; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý quan hệ chặt chẽ với ý của những câu khác ( ND ghi nhớ ). 2- Nhận biết được câu ghép ,xác định được các vế trong câu ghép ( BT1,mục III ) ; thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép ( BT3) * HS khá,giỏi thực hiện được yêu cầu của BT2 ( trả lời câu hỏi ,giải thích lí do ). 3- Ý thức sử dụng câu ghép trong viết văn . II/ Chuẩn bị:Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục I để hướng dẫn hs nhận xét. Bút dạ, một số từ phiếu làm BT3.. III. Các hoạt động dạy học: TG 5’. HĐGV. HĐHS. HĐ 1:KTBC: - Hát - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS - Nhận xét đánh giá - HS báo cáo 10’ HĐ 2. Phần nhận xét: - Gọi hs đọc toàn bộ nội dung các bài tập. - Học sinh đọc lại đoạn văn của Đoàn Giỏi. - 2-3hs đọc - lắng nghe. - Hướng dẫn hs tìm chủ ngữ và vị ngữ. - Cho hs xác định + Chủ ngữ là bộ phận trả lời cho câu hỏi nào? + Đoạn văn gồm 4 câu. Ai? Cái gì? Con gì? + Vị ngữ là bộ phận trả lời cho câu hỏi nào? - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng + Câu đơn: câu có 1 cụm c – v tạo thành. + Câu 1: là câu đơn. + Có thể tách mỗi cụm c – v trong các câu - Không được, vì các vế câu diễn tả những ghép trên thành một câu đơn được không? Vì ý có quan hệ chặt chẽ với nhau. Tách mỗi sao? vế thành một câu đơn ….. - Gv chốt lại và rút ra ghi nhớ. - 2-3hs đọc ND ghi nhớ lớp đọc thầm 15’ HĐ 3: Bài tập Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu -> HS tự làm vào VBT - Gọi hs đọc yêu cầu BT (SGK) - HS trình bày - GV hướng dẫn hs nắm yêu cầu BT - Gv nhận xét, chốt ý * 2:HS khá,giỏi trả lời câu hỏi và giải thích . - Lớp làm bài vào (vở) + Có thể tách mỗi vế câu ghép vừa tìm được ở BT1 thành 1 câu đơn được không? Vì sao? - Nhận xét. Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c BT3 (SGK) + Tìm thêm 1 vế câu để thành câu ghép. - 3hs làm phiếu trình bày. 5’ HĐ KẾT THÚC: - Lớp nhận xét bổ sung. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 06/01 Thứ ba, ngày 08 tháng 01 năm 2013 Chính tả.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC. I. Mục tiêu: - Viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi . - Làm được BT2 ,BT3 ( a / b ), hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn . - Sử dụng tốt các từ ghi đúng vào bài văn . II. Chuẩn bị: Phiếu làm BT 2-3.. III. Các hoạt động dạy học: TG 5’. 20’. 5’. 4’. HĐGV. HĐHS. HĐ1. Ổn định. -KTBC: - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS - Nhận xét đánh giá HĐ 2: Hướng dẫn hs nghe viết: - Gv đọc bài chính tả: - Yêu cầu hs đọc thầm lại bài chính tả: + bài chính tả cho các em biết điều gì? Gv: Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nước của .....thì mới hết người nam đánh Tây”. - Cho hs đọc thầm lại bài tìm từ khó viết. - Cho hs luyện viết đúng các từ: Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An, Long An, Tây Nam Bộ, Nam kì, Tây, chài lưới, nổi dậy, khảng khía, thống đốc, khởi nghĩa. - Gv đọc bài cho hs viết vào vở. - Gv đọc lại toàn bài cho hs rà soát lại lỗi. - Chấm 7 vở. - Nhận xét. HĐ3: HD làm bài tập chính tả: Bài tập 2: - Gv nêu yêu cầu BT2 (SGK) - GV nhắc hs ghi nhớ yêu cầu BT2 - Cho HS thi tiếp sức. - Gv nhận xét, ghi điểm cho các nhóm Bài tập 3: (b) Gv nêu yêu cầu BT3. (SGK) -Cho hs làm bài và trao đổi với bạn -Gọi 2 hs lên làm Cho lớp nhận xét HĐ KẾT THÚC - Chuẩn bị bài tiếp theo - Nhận xét tiết học.. - Hát - HS báo cáo. - Đọc thầm và trả lời; Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nước nỏi tiếng của Việt Nam - Hs đọc thầm và tìm. - hs viết vào bảng con và nêu ya nghĩa một số từ: thống đốc, khảng khái. - Lắng nghe viết bài vào vở. - Nghe và rà soát lỗi + 2 hs cùng bàn trao đổi vở bắt lỗi. - HS nộp vở chấm. - Lắng nghe yêu cầu - Lớp đọc thầm ND BT và tự làm bài trao đổi với bạn bên cạnh - 3 hs thi tiếp sức. - Lớp nhận xét. -HS trao đổi với bạn - 2 hs đọc câu đố. - Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Mục tiêu: 1- Biết tính diện tích hình thang . 2- Vận dụng làm bài 1;bài 3 ( a). * Còn lại hdhs khá,giỏi . 3- Thích thú các BT tính DT hình thang . II . Chuẩn bị: SGK, đồ dùng,…. III. Các hoạt động dạy học: TG 5’. 25’. HĐGV HĐ1.Ổn định .KTBC: - Gọi 2 hs lên làm bài tập 2 Nhận xét, ghi điểm. HĐ 2: Cá nhân Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu BT1 - Cho hs làm từng bài vào vở. - Theo dõi giúp đỡ hs yếu.. HĐHS - Hát - 2 hs lên làm bài tập 2. - Nhận xét. Bài 2: HDHS khá,giỏi - Gọi hs đọc đề (SGK) + Tìm độ dài đáy bé và chiều cao của hình thang + Tình diện tích của thửa ruộng. + Tính số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.. - Hs nêu y/c BT1 (SGK) - Lần lượt hs lên làm (14 +6) x 7 =70 (cm2) a/ s= 2 2 1 9 63 b/ s=( + ) x :2= 2 2 4 48 ¿ 2 ( 2,8+ 1,8) x 0,5 c/ s= =1, 15 ¿ m ) 2 - 1 Hs đọc đề -1 hs lên làm, lớp làm vào vở. Giải Số đo đáy bé thửa ruộng 2 120 x = 80 (m) 3 Chiều cao của thửa ruộng là: 80 – 5 = 75 (m) Diện tích của thửa ruộng là: (120+ 80) x 75 =7500 (m2) 2 Số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng là: 7500 : 199 x 64,5 = 4837,5 (kg) ĐS:4837,5 kg - Nhóm trưởng điều khiển nhóm làm việc. - Đại diện các nhóm trình bày,giải thích a) Đ b) Đ s=. 5’. - Nhận xét. Bài 3: Câu b HDHS khá,giỏi . Chia nhóm vào phiếu. Theo dõi các nhóm làm HĐ KẾT THÚC -Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Kể chuyện.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHIẾC ĐỒNG HỒ I. Mục tiêu: - Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa SGK ;kể đúng và đủ nội dung câu chuyện . - Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . - Học những câu nói của Bác . II. Chuẩn bị: Tranh (SGK), viết sẵn từ ngữ cần giải thích: tiếp quản, đồng hồ quả quýt.. III. Các hoạt động dạy học: TG 10’. 20’’. 5’. HĐGV. HĐHS. HĐ 1: Cả lớp . * GV kể chuyện chiếc đồng hồ - Gv kể lần 1 toàn truyện - Gv kể lần 2 - vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ phóng to (hoặc SGK). - Gv kể lại lần 3. * Giảng từ:Tiếp quản, Đồng hồ quả quýt, * HĐ 2: Lớp, nhóm.. - Gọi hs đọc yêu cầu của giờ kể chuyện (SGK). - Gv tổ chức cho hs kể chuyện theo nhóm đôi. (mỗi em kể nửa câu chuyện sau đó kể toàn chuyện ). - Trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện - Gọi hs thi kể trước lớp. - Gv nhận xét, ghi điểm.. - HS lắng nghe và quan sát. - 1-2 hs đọc -2 hs cùng bàn kể chuyện. - HS trao đổi vớe bạn về nội dung câu chuyện. - Vài hs thi kể trước lớp. - Mỗi hs kể xong điều nói ý nghĩa của câu chuyện. - Lớp nhận xét, bình chọn - HS nêu lại ý nghĩa.. HĐ KẾT THÚC: - Gọi hs nêu lại ý nghĩa của câu chuyện. - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiếp theo - Nhận xét tiết học.. Khoa học. DUNG DỊCH.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Mục tiêu: - Nêu được một số vd về dung dịch . - Biết tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất . -Yêu thích tìm hiểu khoa học. II. Chuẩn bị: Hình (SGK), một ít đường (muối), nước sôi để nguội…. III. Các hoạt động dạy học: TG 5’. 13’. 10. 5’. HĐGV. HĐHS. HĐ1.Ổn định. .KTBC-Kể tên một số hỗn hợp. - Nêu cách tách các chất ra khỏi hỗn hợp. - Nhận xét ghi điểm. * HĐ1: Thực hành (GQMT 1) - Cho HS Làm việc theo nhóm. - Gv tổ chức cho nhóm làm việc như SGK (ghi vào phiếu) + Để tạo ra dung dịch ta cần có những điều kiện gì?. + Kể tên một số nội dung mà em biết. - Nhận xét, bổ sung * Hoạt động 3: Thực hành - Cho HS làm việc theo nhóm. - Gv hướng dẫn hs đọc mục hướng dẫn thực hành T77 (SGK) và thảo luận. - Dự đoán kết quả thí nghiệm theo câu hỏi (SGK).. - Hát - 2-3 hs trả lời. Nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các lớp làm việc - Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét bổ sung. + Muốn tạo ra dung dịch ít nhất phải có ít nhất 2 chất trở lên, trong đó phải có một chất ở thể lỏng và chất kia phải hoà tan được vào chất kia. + Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hoà tan… (SGK). + VD: dung dịch nước và xà phòng, muối, dấm..... - Nhóm trưởng điều kiển nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày, Các nhóm khác bổ sung + Những giọt nước đọng trên đĩa không có vị mặn như nước muối trong cốc. Vì chỉ có hơi nước bốc lên, khi gặp lạnh sẽ ngưng tụ thành - Gv hỏi: nước muối vẫn còn lại trong cốc. + Qua thí nghiệm trên ta có thể làm thế nào để + Bằng cách chưng cất tách các chất trong dung dịch? + Để sản xuất ra nước cất trong y tế, người ta - Người ta sử dụng phương pháp chưng cất sử dụng phương pháp nào? + Để sản xuất muối từ nước biển người ta làm - Người ta dẫn nước biển vào các ruộng làm cách nào? muối.Dưới ánh nắng mặt trời nước sẽ bay hơi còn muối. HĐ KẾT THÚC: - Về nhà xem lại bài, Chuẩn bị bài tiếp theo : - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. Kó thuaät. Nuôi dưỡng gà.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I.Muïc tieâu : 1- Biết mục đích của việc nuôi dưỡng gà . 2- Biết cách cho gà ăn, cho gà uống ở gia đình hoặc địa phương nếu có . 3- yeâu meán vaät nuoâi trong nhaø . II.Chuaån bò : - SGK,tranh aûnh,… III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ - Haùt vui HĐ1.OÅn ñònh : KTBC : - HS trả lời: Thức ăn nuôi gà - Gọi vài em đọc lại ghi nhớ - 3 HS đọc lại ghi nhớ - GV nhaän xeùt. 15’ * Hđ 2 : mục đích,ý nghĩa việc nuôi dưỡng gaø - Công việc cho gà ăn ,uống được gọi chung - Em hiểu thế nào là nuôi dưỡng gà? là nuôi dưỡng gà. + … nhằm cung cấp nước và các chất dinh + Nuoâi gaø coù muïc ñích gì? + Nếu nuôi dưỡng gà tốt thì có ý nghĩa như dưỡng cần thiết cho gà. + Nếu gà được nuôi dưỡng đầy đủ,hợp lí sẽ thế nào? Ngược lại sẽ ra sao? khỏe mạnh ít bị bệnh,lớn …. sinh sản kém. GV nói : Muốn nuôi gà đạt năn suất cao phải cho gà ăn uống đủ chất,đủ lượng,hợp - HS lắng nghe. veä sinh. 12’ - HS đọc thầm trong SGK * HĐ 3: Tìm hieåu caùch cho gaø aên uoáng + Cách cho gà ăn ở từng thời kì không giống + GV cho HS đọc nội dung mục 2a nhau. + Cách cho gà ăn ở thời kì sinh trưởng có + Cho ăn liên tục suốt ngày đêm,để gà không gioáng nhau khoâng? bị đói. 2 – 3 ngày sau khi nở cho ăn ngô …. + Cách cho gà ăn ở thời kì gà con ra sao? + Cho ăn nhiều thức ăn có nhiều bột + Cách cho gà ăn ở thời kì gà già như thế đường,đạm,vi ta min.Cho ăn suốt ngày đêm. naøo? +Tăng cường thức ăn chứa nhiều chất + Cách cho gà ăn ở thời kì gà đẻ trứng đạm,khoáng,vi ta min,giảm lượng thức ăn có nhö theá naøo? nhiều bột đường. không?Có sự khác nhau như thế nào? + Vì sao gà già cần ăn nhiều thức ăn cung + Vì những loại thức này giúp gà tạo não. cấp chất bột đường và đạm? + Cần cho gà đẻ ăn những thức ăn nào Để + Đạm:tép,cá,châu chấu ,lạc ,vừng,… + Khoáng: vỏ sò,hến,tôm,…Vi ta min: rau cung cấp nhiều chất đạm ,khoáng và vi ta xanh,bí,… min? + Nước là một trong những thành phần chủ... + Nêu vai trò của nước đối với đời sống động vật? + Gà cần uống nhiều nước do thức ăn của gà + Khi nuôi gà thì cần cung cấp nước như chủ yếu là thức ăn kho. theá naøo? Vì sao? +… là nước sạch và đựng trong máng sạch.Mùa đông có thể hòa nước ấm cho gà 4’ HĐ KẾT THÚC - Nhận xét tiết học - Nhaän xeùt tieát hoïc - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau Ngày soạn : 03/01 Thứ năm, ngày 05 tháng 1 năm 2012 Tập đọc. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (TT).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu: 1.2- Hiểu nội dung ,ý nghĩa : Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường cứu nước ,cứu dân ,tác giả ca ngợi lòng yêu nước ,tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành .Trả lời được câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3 ( không yêu cầu giải thích lí do ) 2.1- Biết đọc đúng một văn bản kịch ,phân biệt được lời các nhân vật ,lời tác giả . 2.2- HS khá,giỏi biết đọc phân vai ,diễn cảm đoạn kịch ,giọng đọc thể hiện tính cách của từng nhân vật ( câu 4 ) . 3-GD tinh thần yêu nước, kính yêu Bác Hồ. II. chuẩn bị: SGk, đồ dùng,... III. Các hoạt động học: TG 5’. 10’. 8’. 8’. 4’. HĐGV HĐ 1: .KTBC - Gọi 3 hs đọc bài. Người công dân số một. - Trả lời câu hỏi và nêu nội dung bài. - Nhận xét. HĐ 2. HD luyện đọc -Gọi 1 HS đọc bài, Gv chia đoạn: - Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn, kết hợp đọc đúng và sửa lỗi phát âm –Hiểu nghĩa từ khó - Cho HS đọc theo cặp - GV đọc mẫu HĐ 3: Tìm hiểu bài: Câu 1: Anh Lê, anh Thành đều là những người yêu nước nhưng giữa họ có gì khác nhau? Câu 2: Quyết tâm của anh Thành đi tìm đường cứu nước được thể hiện qua những lời nói cử chỉ nào?. HĐHS. - 3 Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.. -1 HS khá đọc bài, lớp đọc thầm - HD đọc nối tiếp, k/h đọc đúng và hiểu nghĩa từ. - HS đọc theo cặp đôi - Hs lắng nghe. + Anh Lê: cam chịu cảnh sống ...vật chất. + Anh Thành: không cam …lại cứu nước. + lời nói: Để dành lại non sông...dân mình... + Cử chỉ: xoè hai bàn tay ra: “ Tiền đây chứ đâu”……………. Câu 3: Người công dân số một trong đoạn kịch - Là Nguyễn Tất Thành, sau này là Hồ Chí là ai? Vì sao? ( không yêu cầu giải thích lí do Minh có thể gọi Nguyễn Tất Thành là ………dành độc lập cho đất nước Câu 4 : HS khá,giỏi đọc phân vai diễn cảm . - HS khá ,giỏi đọc phân vai diễn cảm - Hãy nêu ý nghĩa của đoạn kịch. - Vài hs nêu; Vài hs nhắc lại HĐ 4: Luyện đọc diễn cảm: - Gọi 4 hs đọc phân vai đoạn kịch. - 4 Hs đọc bài - Cho từng tốp hs luyện đọc. - Từng tốp luyện đọc - Gọi từng nhóm lên thi đọc- NX tuyên dương. - 3 nhóm thi đọc HĐ KẾT THÚC: - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP CHUNG.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình tam giác vuông , hình thang . - Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm . Lớp làm bài 1,2 . * Còn lại HDHS khá,giỏi . - Thích kiến thức đã học . II. Chuẩn bị: SGK, đồ dùng,… III. Các hoạt động dạy học: TG 5’. 23’. HĐGV. HĐHS. HĐ 1: .KTBC - Gọi 2Hs lên làm bài tập 2. - Nhận xét ghi điểm. HĐ 2: Cá nhân, lớp (gqmt1,2,3) Bài tập 1: - Gọi hs nêu yêu cầu BT 1 (SGK). - Cho hs làm lần lượt từng bài vào vở. - Theo dõi kèm hs yếu (nêu công thức tình diện tích tam giác).. - Nhận xét ghi điểm. Bài tập 2: - Gọi hs đọc đề BT2 (SGK) - Gv hướng dẫn Hs tính: + Diện tích hình thang ABCD, BEC + So sánh diện tích 2 hình - Cho hs giải vào vở - Theo dõi hs yếu.. 5’. Tiết 19:. - Hát - 2 HS lên làm bài - 1 Hs nêu yêu cầu - 3 Hs lên bảng làm Hs làm bài vào vở ¿ 3 x a) S= 4 =6 ¿ (cm2) 2 2,5 x 1,6 =2 (m2) b) s= 2 2 1 1 c) s=( + )= (dm2) 5 6 30 - Lắng nghe và quan sát hình vẽ. - hs đọc đề BT2 - Hs giải lớp làm vở Giải Diện tích hình thang ABCD (1,6 +2,5) x 1,2 s= =2 , 46 (dm2) 2 Diện tích hình tam giác BEC là: 1,3 x 1,2 s= =0 , 78 ( dm2) 2. - Nhận xét ghi điểm. *Bài 3: HDHS khá,giỏi . - Gọi hs đọc đề BT3 (SGK) - Gv hướng dẫn Hs tính.GV gọi HS trình bày HĐ KẾT THÚC: - Chuẩn bị bài tiếp theo - Nhận xét tiết học.. Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là: 2,46 – 0,78 = 1,68 (dm2) ĐS: 1,68 dm2 - HS nhắc lại - HS thi đua trả lời.. - Nhận xét tiết học. Địa Lí. CHAÂU AÙ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Muïc tieâu : 1- Biết tên các châu lục và Đại Dương trên thế giới : Châu Á , Aâu , Mĩ , Phi , châu Đại Dương , châu Nam Cực ; các đại dương : Thái Bình Dương , Đại Tây Dương , Aán Độ Dương - Nêu được vị trí ,giới hạn cảu châu Á - Nêu được một số đặc điểm về địa hình , khí hậu của chaâu AÙ : 2- Sử dụng quả địa cầu ,bản đồ ,lược đồ để nhận biết vị trí địa lí ,giới hạn lãnh thổ Châu Á . - Đọc tên và chỉ một số dãy núi , cao nguyên , đồng bằng , sông lớn của châu Á trên bản đồ ( lược đồ ). (* HS khá,giỏi dựa vào lược đồ trống ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu AÙ .) 3- Yêu thích tìm hiểu địa lý các châu lục II. Chuẩn bị : GV: quả địa cầu , bản đồ . - HS: vở , SGK . III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’. 1’. 23’. 4’. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.OÅn ñònh : 2.KTBC : - Tiết trước học bài gì ? - GV nhaän xeùt. 1. Vị trí, giới hạn: v Hoạt động 1: (làm việc nhóm đôi) + Hãy kể tên các châu lục và các đại dương trên thế giới ? + Hãy mô tả vị trí địa lí và giới hạn của chaâu AÙ, nêu nhận xét veà vò trí ñòa lí cuûa chaâu AÙ ? Kết luận : Châu Á nằm ở bán cầu Bắc; có 3 phía giáp biển và đại dương . v Hoạt động 2: ( làm việc theo cặp) - Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu và câu hỏi trong SGK để nhận biết châu Á có diện tích lớn nhất thế giới . - Gọi HS trả lời 2. Đặc điểm tự nhiên v HĐ 3: (laøm vieäc ca ùnhaân , nhoùm ) - GV cho HS quan saùt H 3 HD HS nhận biết một số điểm ở châu Á. KL : Chaâu AÙ coù nhieàu caûnh thieân nhieân . v Hoạt động 4: - GV yêu cầu HS đọc tên các dãy núi, đồng bằng - GV nhaän xeùt vaø boå sung KL: Châu Á có nhiều dãy núi và đồng bằng lớn. ….chiếm phần lớn diện tích . HĐ KẾT THÚC: - Veà xem laïi baøi vaø chuaån bò cho tieát sau - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Hát - “ OÂn taäp KT HKI”. + Làm việc với hình 1 và với các câu hỏi trong SGK. - Có 6 châu lục :………; 4 đại dương : ……. + Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc, kết hợp chỉ bản đồ treo tường vị trí và giới hạn Châu Á.. - HS dựa vào bảng số liệu và câu hỏi trong SGK để nhận biết châu Á có diện tích lớn nhất thế giới . -Các nhóm trao đổi kết quả trước lớp. + HS quan sát hình 3, sử dụng chú giải để nhận biết các khu vực của Châu Á. + HS neâu teân theo kí hieäu a, b, c, d, ñ cuûa H 2 và ghi chữ tương ứng ở các khu vực trên H 3. - Nhận xét tiết học. Khoa học SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC ( Tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Muïc tieâu: - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của aùnh saùng . - Thích thú các hiện tượng hóa học . ** GDKNS :Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm. II. Chuaån bò: - Giaùo vieân: Hình veõ trong SGK trang 78 79 SGK Một ít đường kính trắng, lon sửa bò sạch. - Hoïc sinh : - SGK. III. PP, KT: Thảo luận nhóm, lớp, trò chơi IV/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ HĐ 1: .KTBC : - Gọi vài em đọc lại bài học - 3 HS nêu và cho VD về dung dịch - GV nhaän xeùt ghi ñieåm Thảo luận nhóm 15’ v Hoạt động 2 : Thảo luận nhĩm - Cho HS laøm vieäc theo nhoùm. + Thế nào là sự biến đổi hoá học ? Nếu ví - Học sinh tự đặt câu hỏi? duï. Học sinh khác trả lời.Nhóm trưởng điều khiển - GV tổ chức cho HS tự đặt câu hỏi và trả thảo luận. lời theo nhóm + Cho vôi sống vào nước.. ** GDKNS :Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm.. 10’. 5’. - GV nhận xét GD :Không nên đến gần các hố vôi đang tôi, vì nó toả nhiệt, …. v Hoạt động 2: Trò chơi -Sự biến đổi từ chất này sang chất khác gọi là sự biến đổi hoá học, xảy ra dưới tác dụng của nhiệt, ánh sáng nhiệt độ bình thường. - Nhaän xeùt tuyeân döông. HĐ nhóm, lớp: - Veà xem laïi baøi vaø chuaån bò cho tieát sau - Nhaän xeùt tieát hoïc. + Dùng kéo cắt giấy thành những mảnh vụn. + Xi măng trộn cát Xi măng trộn cát và nước + Đinh mới để lâu thành đinh gỉ + Thủy tinh ở thể lỏng trở thành thể rắn Trường hợp nào có sự biến đổi hoá học? Tại sao baïn keát luaän nhö vaäy? - Trường hợp nào là sự biến đổi lí học? Tại sao baïn keát luaän nhö vaäy? - Đại diện mỗi nhóm trả lời một câu hỏi. - Caùc nhoùm khaùc boå sung.. Nhóm, lớp -Nhóm trưởng điều khiển chơi 2 trò chơi. -Các nhóm giới thiệu các bức thư và bức ảnh cuûa mình.. - Nhận xét tiết học. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn mở bài) I. Mục tiêu.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận biết được hai kiểu mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn tả người (BT1 ). - Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho hai trong 4 đề ở BT2 . - Yêu thích bài làm của mình . II. Chuẩn bị: SGK, đồ dùng,… Bút dạ, giấy khổ to làm BT2 III. Các hoạt động dạy học: TG 5’. 25’. 5’. HĐGV HĐ1: KTBC: - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS - Nhận xét HĐ2: Nhóm, lớp, cá nhân: Bài tập 1 - Gọi hs đọc BT1 (SGK) - Gọi hs đọc bài a,b, Gọi 1 hs đọc chú giải + Cách mở bài ở hai đoạn này có gì khác nhau? (thế nào là kiểu mở bài trực tiếp? Thế nào là kiểu mở bài gián tiếp?. - Nhận xét Bài tập 2: - Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Gv hướng dẫn hs chọn đoạn mở bài (1 trong 4 đề) em yêu thích. Em có tình cảm hiểu biết về người đó. + Người em định tả là ai? Tên là gì? Em có quan hệ với người ấy thế nào? Em gặp gỡ quen biết hoặc nhìn thấy người ấy trong dịp nào? Ở đâu? Em kính trọng yêu quý, ngưỡng mộ… người ấy thế nào? - Cho hs viết vào vở 2 đoạn mở bài theo đề đã chọn. - GV gọi HS trình bày - Theo dõi kèm hs yếu. - Gọi một số hs đọc đoạn viết - Gv nhận xét, sửa sai… HĐ KẾT THÚC:. HĐHS - Hát - HS báo cáo. - 2-3 hs đọc + Đoạn a: mở bài theo kiểu trực tiếp: giới thiệu trực tiếp người định tả (là người bà trong gia đình) + Đoạn b: Đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp: giới thiệu hoàn cảnh sau đó mới giới thiệu người được tả (bác nông dân đang cày ruộng). - 1 HS đọc y/c BT2 (SGK). - Lắng nghe. - Hs làm bài vào vở (3 hs làm giấy) - 3 Hs trình bày + Một số hs trình bày -. Lớp nhận xét bổ sung. - Veà xem laïi baøi vaø chuaån bò cho tieát. - Nhaän xeùt tieát hoïc. Ngày soạn : 09/01. -Nhận xét tiết học Thứ sáu, ngày 11 tháng 01 năm 2013. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 38: CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Mục tiêu: 1- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và các vế câu ghép không dùng từ nối ( ND ghi nhớ ). 2- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn ( BT1 ,mục III ) ; viết được đoạn văn theo yêu cầu BT2 3- Vận dụng cách nối trong khi viết văn II. Chuẩn bị: VBT TV, giấy khổ to,…. III. Các hoạt động học: TG 5’. 10’. 13’. 5’. HĐGV HĐ1.Ổn định: KTBC: - 2 hs nêu ghi nhớ về câu ghép. - 2 hs làm miệng BT3 HĐ 2. Phần nhận xét: - Gọi hs đọc y/c BT 1,2 (SGK) - Cho hs làm BT theo y/c. - Gọi hs trình bày. - Nhận xét ghi điểm. + Từ kế quả phân tích rên, các em thấy các vế của câu ghép được nối với nhau theo mấy cách * Phần ghi nhớ. - Gọi hs đọc ghi nhớ. HĐ 3: Phần luyện tập: Bài tập 1:- Gọi hs đọc y/c BT SGK - GV hướng dẫn cho HS làm bài. - Gọi hs lên bảng làm - GV nhận xét ghi điểm. Bài 2- Gọi hs đọc y/c BT2 ( SGK) - Gv nhắc hs viết đoạn văn 3-5 câu tả ngoại hình của một người bạn phải có ít nhất 1 câu ghép. - Cho hs làm bài vào vở + Theo dõi giúp đỡ hs. - Nhận xét, ghi điểm HĐ KẾT THÚC - Chuaån bị bài tiếp theo.. HĐHS - Hát. a/ Đoạn này gồm 2 câu ghép mỗi câu gồm 2 vế. Câu 1: Súng kíp…phát/ thì…sáu mươi phát. Câu 2: Quan ta lạy…bắn,/ trong…hai mươi viên. - Câu này có hai vế: Cảnh tượng…lớn:/hôm nay tôi đi học. - Câu này có 3 vế: Kia là…luỹ tre;/ đây cong cong;/ kia…phơi sân + Hai cách: dùng từ có tác dụng nối, dùng dấu câu để nối trực tiếp nhau theo mấy cách. - 3-4 hs đọc. - Vài em nêu lại không nhìn SGK Cách nối các vế câu - 4 vế câu nối với nhau trực tiếp, giữa các vế có dấu phẩy. (từ thì nối TN với các vế câu) - 1 hs đọc - Lắng nghe. - Lớp làm bài + Một số em đọc bài viết.. - Nhận xét tiết học. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. Toán HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1- Nhận biết được hình tròn ,đường tròn và các yếu tố của hình tròn . 2- Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn . Vận dụng để làm bài 1,2 . (Các bài còn lại HDHS khá,giỏi) 3-Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Compa, hình vẽ (SGK) III. Các hoạt động dạy học: TG 5’. HĐGV. HĐHS. HĐ1. .KTBC: - GV gọi HS lên bảng tính diện tích hình thang - 2 hs lên bảng làm. a) đáy 1,5 cm và 3,2 cm đường cao 0,5 - Nhận xét ghi điểm. 10’ HĐ 2.Giới thiệu hình tròn đường tròn; - GV giới thiệu về hình tròn, đường tròn. - Hs quan sat gv vẽ sau đó vẽ hình tròn - GV thực hiện vẽ hình tròn bằng compa trên trên giấy. bảng. - Hs dùng compa vẽ trên giấy. - Giới thiệu cách tạo dựng bán kính hình tròn. - Hs lấy điểm A (b,c) trên hình tròn rồi Chẳng hạn; lấy 1 điểm A trên đường tròn, nối nối điểm A (B,C) ta được đoạn thẳng OA tâm O với điểm A. Được đoạn thẳng nào? (OA,OC) - Gv giới thiệu về cách tạo dựng một đường Hs tìm hiểu và nêu đặc điểm của các bán kính của hình tròn. kính của một hình tròn đều bằng nhau. a) OA = OB = OC - Đoạn thẳng MN nối 2 điểm M,N của đường tròn và đi qua tâm O là đường kính của hình tròn. - Hs nêu đặc điểm của đường kính; trong - Đường kính có đặc điểm gì? một đường tròn, đường kính dài gấp 2 - GV nhận xét tuyên dương. lần bán kính. 15’ HĐ 3: Cá nhân. (GQMT 2,3) Bài tập 1: - Cho hs làm vào vở. - 1 Hs nêu y/c BT1 SGK. - GV gọi HS lên bảng vẽ - 2 hs làm bảng lớp + HS vẽ vào vở. - Nhận xét, sửa sai. Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. -1 Hs nêu yêu cầu BT2 SGK. - Hs xác định đờng kính và bán kính của hình - 3 Hs vẽ vào giấy, lớp làm vào vở. định vẽ. - Gọi HS trình bày - GV nhận xét ghi điểm - 3 Hs trình bày. *Bài 3: HD HS khá giỏi thực hiện – nhận xét. - Lớp nhận xét. 5’ HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Lịch sử CHIẾN THẮNG LỊCH SỬ ĐIỆN BIÊN PHỦ I. Muïc tieâu:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch : tiêu biểu là anh hùng Phan Ñình Gioùt laáy thaân mình laáp loã chaâu mai . - Kể lại một số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ. Trình bày sơ lược ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ : là mốc son chói lọi ,góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược . - Biết ơn những chiến sĩ trong chiến thắng ĐBP. II. Chuẩn bị.- Bản đồ hành chính Việt Nam, ... III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ HĐ 1. Kieåm tra baøi cuõ: - 2 HS trả lời câu hỏi. + ĐH đĐại biểu toàn quốc làn thứ II của Đảng đã đề ra nhiệm vụ gì cho CMVN? + Kể về 1 trong 7 anh hùng được bầu chọn trong ĐH chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc? - Nhaän xeùt ghi điểm. -Học sinh nhắc lại tựa bài * Hoạt động 2 :Làm việc cả lớp 13’ - GV neâu nhieäm vụ hoïc taäp +Diễn biến sơ lược của chiến dịch Điện -Laéng nghe Bieân Phuû. +Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Điện Biên Phuû *Hoạt động 3:Làm việc theo nhóm 10’ Thảo luận nhóm -GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm -Các nhóm tháo luận (đọc sgk) - Gọi nhóm trả lời. -Đại diện các nhóm trình bày N1:Chỉ ra những chứng cứ để khẳng định +Vò trí cuûa chieán dòch ÑBP laø 1 vò trí troïng rằng "tập đoàn cứ điểm ĐBP' là pháo đài yếu,an ngữ cả một vùng TâyBắc Việt Nam, kiên cố nhất của Pháp tại chiến trường và Thượng Lào... Đông Dương những năm 1953-1954 N2:Tóm tắt những mốc thời gian quan +Mốc thời gian 13 -3, 30-3, 1-5 và 7-5. troïng trong chieán dòch ÑBP. N3:Nêu những sự kiện, nhân vật tiêu biểu +Phan Ñình Gioùt laáy thaân mình laáp choã trong chieán dòch ÑBP? chaâu mai,Toâ Vónh Dieän laáy thaân mình cheøn phaùo,... N4:Nêu những nguyên nhân thắng lợi của +Có đường lối lãnh đạo đung đăn của Đảng chieán dòch ÑBP. -Theo doõi caùc nhoùm -Nhaän xeùt tuyên dương. HĐ KẾT THÚC: 5’ + Nêu diễn biến sơ lược của chiến dịch ÑBP. -HS trả lời. + Neâu yù nghóa cuûa chieán thaéng ÑBP - Liên hệ giáo dục - Về nhà xem lại bài HS lắng nghe - Chuaån bò baøi sau. - Nhận xét tiết học -Nhận xét tiết học Toán CHU VI HÌNH TRÒN.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu: 1- Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn . 2- Vận dụng để làm bài 1( a,b ) ;bài 2 (c ) ; bài 3 . (*Còn lại HDHS khá,giỏi ) 3- Thích vận dụng công thức vào thực tế tính toán . II. Chuẩn bị: Hình tròn, thước, compa,… III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 10’. 13’. HĐGV. HĐHS. HĐ1.Ổn định .KTBC- Goïi HS leân baûn veõ hình. - Nhận xét ghi ñieåm. HĐ 2: Cá nhân, lớp (GQMT1) .Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn. - Gv lấy hình tròn đã cắt trên bìa cứng có bán kính 2cm. - Gv yêu cầu hs thực hiện như hướng dẫn (SGK). -Trong toán học, người ta có thể tính chu vi hình tròn có đường kính 4cm bằng cách nhân đường kính 4cm với số 3,14. 4 x 3,14 = 12,56 (cm). + Muốn tính chu vi hình tròn ta làm sao? c = d x 3,14. Gv nêu VD1 (SGK) HĐ 3: Cá nhân (GQMT 2) Bài 1: Câu c HDHS khá,giỏi . - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS lên bảng làm bài - Nhận xét ghi điểm. Bài 2: Câu c HDHS khá, giỏi - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS lên bảng làm bài. 4’. Tiết 3 :. - Nhận xét ghi điểm. Bài 3: - Gv hướng dẫn hs phân tích đề:” + đờng kính:? d = 0,75 m c=? - Theo dõi kèm hs yếu. - Chấm 10 bài HĐ KẾT THÚC - Nhận xét – tuyên dương. -Chuẩn bị bài sau. -Hát - 2 Hs lên bảng vẽ hình tròn vẽ đường kính và bán kính. - Hs nhắc lại -Hs lấy hình tròn đã chuẩn bị có bán kính 2cm đánh dấu điểm A. -Hs nêu: hình tròn bán kính 2 cm có chu vi trong khoảng 12,5 cm đến 12,6 cm hoặc hình tròn có đường kính 4 cm có chu vi trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm -Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy ……3,14. c = d x 3,14. Hoặc c = r x 2 x 3,14 - 1 Hs đọc y/c BT1 - Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con 1. c = 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm) 2. c = 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm) 4 3. c = x 3,14 = 2,512 (m). 5 - Hs nêu yêu cầu BT 2 (SGK). - 3 Hs làm , lớp làm vào vở. a) c = 2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm) b) c = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm) 1 1. c = x 2x 3,14 = 3,14 (m). 2 - Hs đọc yêu cầu BT3. - 1 Hs làm, lớp làm vào vở. Giải Chu vi của bánh xe là: 0,75 x 3,14 = 2,355 (m) Đs: 2,355 m. -Nhận xét tiết học. Tập làm văn. LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn kết bài).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Mục tiêu: 1- Nhận biết được hai kiểu kết bài ( mở rộng và không mở rộng ) qua hai đoạn kết bài SGK BT1 2- Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT2 .* HS khá,giỏi làm được BT3 ( tự nghĩ đề bài viết đoạn kết bài ) 3- Tự hào về bài làm của mình . II. Chuẩn bị: b) Bảng viết kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng (kiến thức đã học). c) Bút dạ, giấy khổ to. II. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’. 23’. HĐGV HĐ1:KTBC: - Gọi HS đọc đoạn mở bài ở tiết học trước (đã viết lại) - Nhận xét, ghi điểm. HĐ 2: Cá nhân (gqmt 1,2,3) Bài tập 1: - Gọi Hs đọc nội dung BT 1(SGK) - Gọi HS trả lời câu hỏi: -Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu: Hs nếu KB kiểu mở rộng và Kb không mở rộng. + Kết bài a viết theo kiểu bài nào?. HĐHS. - 2 HS đọc đoạn mở bài ở tiết học trước (đã viết lại. - Hs nhắc lại. - Hs đọc nội dung BT 1(SGK) +Lớp đọc thầm thầm 2 đoạn văn suy nghĩ trả lời câu hỏi. - Một số hs trả lời câu hỏi SGK + Hs khác bổ sung. + Kết bài b theo kiểu bài nào? + Đoạn KB: a-kết bài theo kiểu không mở rộng; tiếp nối lời tả về bài, nhấn mạnh tình cảm với người được tả. + Đoạn KB b: kết bài theo kiểu mở rộng: sau khi bác nông dân, nói lên tình cảm với bác, bình luận về vai trò người - Nhận xét tuyên dương nông dân với XH. Bài tập 2: - 2Hs đọc y/c BT2 (SGK) và đọc 4 đề văn - Gv giúp Hs hiểu y/c của đề: chọn 1 trong 4 đề viết một đoạn mở bài theo kiểu mở rộng và không T12. mở rộng. - Lớp làm vào vở 3 em làm vào giấy. - Theo dõi hs làm bài. - Một số hs đọc đoạn viết của mình. - Gv nhận xét sửa sai. (Gv phân tích, nhận xét - 3 em làm giấy lên trình bày đoạn viết) - Lớp nhận xét, bổ sung. 5’ HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tuyên dương -Nhận xét d) Chuẩn bị bài sau. e) Về viết lại bài chưa đạt yêu cầu. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ******************************.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>