Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De trac nghiem 20122013 toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TRẮC NGHIỆM NĂM HỌC 2012-2013 TOÁN LỚP 2 Điểm. Lời phê của giáo viên. Tên: ………………………………………….. lớp : …………………………………………... Câu 1: kết quả của phép toán: 25+31 là: A. 59 B. 30 C. 56 D. 55 Câu 2: số liền sau của số 100 là: A. 99 B. 101 C. 102 D. 98 câu 3: có bao nhiêu chữ số từ 2 đến 100: A. 45 B. 99 C. 72 D. 69 Câu 4: Tìm giá trị của X biết 2+X+4= 9 A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 câu 5: muốn tìm số trừ ta lấy: A. Hiệu cộng với số bị trừ B. số bị trừ cộng với hiệu C. không thể tìm ra số trừ D. cả ba câu đều sai câu 6: số liền trước của số 36 là: A. 34 B. 35 C. 37 D. 38 câu 7: hãy chỉ ra cách đọc của số 271: A. hai trăm bảy mốt B. hai bảy một C. hai trăm bảy mươi mốt D. A và C đúng câu 8: nhận xét nào sau đây là sai: A. muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết B. kết quả của phép tính trừ được gọi là tổng C. số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó D. tam giác thì lúc nào cũng có ba cạnh câu 9: cho dãy số 2; 5; ?; 11; 14; ?; 20 hãy tìm ra quy tắc của dãy số trên và điền hai số vào chỗ dấu hỏi để hoàn thành dãy số này: A. 6 và 15 B. 4 và 13 C. 7 và 16 D. 8 và 17 câu 10: vào buổi chiều, cái đồng hồ có kim ngắn chỉ số 2 và kim dài chỉ số 4. Hãy tìm cách đọc đồng hồ trên chính xác nhất: A. 4 giờ 14 phút B. 2 giờ 4 phút C. 14 giờ 20 phút D. các cách đọc trên đều sai Câu 11: cho phép tính a+b=c. biết a= 3 và c= 10. Hãy cho biết b: A. 7 B. 3 C. 5 D. 4 câu 12: hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 9 B. 10 C. 13 D. kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: hãy sắp xếp dãy số sau: 5; 1; 30; 25; 16; 80; 72; 4 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 1; 5; 4; 16; 25; 30; 72; 80 B. 80; 72; 30; 25; 16; 5; 4; 1 C. 1; 4; 5; 16; 25; 30; 72; 80 D. 1; 4; 5; 16; 25; 80; 72; 30 Câu 14: Dưới sân trường, cuộc thi chạy giữa hai bạn với nhau, trước khi chạy thì thầy thể dục dặn chạy từ A đến B phải là 20 phút. Mà bạn Lam chạy đến A vừa sát phút thầy giao, còn bạn Hoà chạy đến B dư 2 phút. Vậy thời gian bạn Hoà chạy từ A đến B là: A. 13 phút B. 18 phút C. 19 phút D. 20 phút Câu 15: cho dãy số: 50; 24; 15; 23; 49; 34; 38; 54; 13 số nào lớn nhất? A. 15 B. 54 C. 49 D. 13 câu 16: cho phép tính: (a+b) – (c+d)= F. biết a+b= 8; c+d= 3. Tính giá trị của F? A. F= 5 B. F= 6 C. F= 0 D. không tính được câu 17: cho đáp án sau: 8g30 hãy nêu cách đọc của đáp án sai trên: A. tám giờ ba không B. tám giờ rưỡi C. tám giờ ba mươi phút D. cả b và c đều đúng Câu 18: bạn hãy lấy số tuổi của bạn trừ đi 3 và cộng thêm 1 sẽ ra kết quả là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 câu 19: hãy nối năm sinh và độ tuổi sao cho phù hợp: ( tính tới năm nay) Năm sinh a) 1998 b) 1984 c) 1990. Độ tuổi 1) 28 2) 16 3) 22 4) 14 Câu 20: cho phép tính: 24+56. Hãy tìm kết quả chính xác: A. 90 B. 70 C. 60 D. 80. Đáp án a-….. b-….. c-….. ………………………………………………hết…………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×