Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ngan hang cau hoi Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 đến tuần 8: A. Câu hỏi trắc nghiệm ( Hãy chọn câu trả lời đúng) Câu 1: a) Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 và -5 C. 5 b) 25 có các căn bậc hai số học là: A. 25 và -25 C. √ 25 và - √ 25 Câu 2: a) √ −5 a có nghĩa khi: A. a < 0 C. a 0 b). −0,3 ¿2 ¿ √¿. B. -5 D. 5 B. a > 0 D. a 0. có giá trị là:. A. – 0,3 C. – 0,09 Câu 3: 2− √ 3¿ 2 a) có giá trị là: ¿ √¿. B. -5 D. 25. A. 2- √ 3 C. . √ 3 - 2 b) Phương trình x2 – 5 = 0 có nghiệm là: A. x = 25 C. x = - √ 5 Câu 4: a) Giá trị của biểu thức √ 7 . √ 63 là: A. 12 C. 20 b) √ 16 x = 8 thì giá trị của x là: A. 2 C. 4. B. 0,3 D. 0,09. B. 2+ √ 3 D. √ 3 + 2 B. x = √ 5 D. x = √ 5 và x = - √ 5 B. 21 D. 19 B.2 D. 5. Câu 5: a) Giá trị của biểu thức √ 9 .16 bằng: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 b) √ 2 . √ x = √ 50 thì giá trị của x là: A. 5 B. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 15 Câu 6: a). √. 289 225. D. 25 có giá trị là:. 17. 16. A. 15. B. 15. 14. 13. C. 15 D. 15 b) √ 3 .x2 - √ 12 = 0 thì giá trị của x là: A. 2 B. -2 C. √ 2 và - √ 2 D. 2 và -2 Câu 7: a) Biểu thức √ 2 + √ 8 + √ 50 có giá trị là: A. 5 √ 2 B. 7 √ 2 C. 6 √ 2 D . 8 √2 b) √ 25 x - √ 16 x = 9 thì x bằng: A.1 B. 3 C. 9 D. 81 Câu 8: a) Giá trị của biểu thức 1. 1 2+ √ 3. +. 1 2 − √3. A. 2 C. – 4 b) Giá trị của biểu thức √ 20 - √ 45 + 3 A. √ 5 + 9 √ 3 - 6 √ 2 C. - √ 5 + 9 √ 3 + 6 √ 2 Câu 9: a) -64 có căn bậc ba là: A. -2 C. -8 b) - √3 27 + √3 64 - √3 8 có giá trị là: A. -1 C.1 Câu 10: a) √ x −1 = 2 thì x có giá trị bằng: A. 2 C. 4 b) √ 1− x = 2 thì x có giá trị bằng: A. -1 C. -4. B. TỰ LUẬN:. bằng: B. 1 D. 4 √ 18 + √ 72 bằng: B. - √ 5 + 9 √ 3 D. - √ 5 + 15 √ 2 B.- 4 D. 4 B. 2 D. 3 B. 3 D. 5 B. -2 D. – 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: (2đ) Tìm x biết a) 2 √ x = 2 Câu 2: ( 2 đ) So sánh a) 3 và √ 7 Câu 3: ( 1đ) Tính: 2− √ 3¿ 2 2+ √ 3¿ 2 ¿ ¿ √¿. b) √ 3 x < 9 b). 2 √ 3 và √ 11. √¿. Câu 4: ( 2đ) Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa a) b) √ −3 x+ 6 √ x −2 Câu 5: ( 1đ) Phân tích thành nhân tử A = x2 – 9 Câu 6: ( 2đ) Giải các phương trình sau a) x2 – 9 = 0 b) x2 – 6x + 5 = 0 Câu 7: ( 1đ) Tìm x, biết: √ 4 (x −1) = 16 Câu 8: ( 2đ) Tìm x, biết: a). x − 2¿ 2 =4 ¿ √¿ √ 1− 2 x + x 2 = 3. b) Câu 9: ( 3đ) Trục căn thức ở mẫu a). 1 √5. 2 √ 3 −1. b). c). 2 √5 − √3. Câu 10: ( 3đ) Cho biểu thức A=. 1 √x − 2. +. 1 √ x +2. -. 4 x −4. a) Tìm x để biểu thức có nghĩa? b) Rút gọn A.. Tuần 9 đến tuần 18 A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (1đ) a) Trong các hàm số sau thì hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất ? A.. y = 2x +3. B.. y = -x + 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y = 4x2 + 2. C.. 1. D.. y= 2 x+1. b) Giá trị của hàm số y = 2x +3 tại x = -1 bằng : A. 2 B. 3 C. 1 D. -1 Câu 2: (1đ) a)Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến? A. y= ( √ 3 - 1 ) x + 2 B. y = ( √ 5 - 2) x + 2 C. y = ( 1 - √ 3 ) x + 1 D. đáp án A và B b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3 A. (0;2) B. (1;1) C. ( 1; 5 ) D. ( -1; 2) Câu 3: (1đ) a) đường thẳng y = 2x + 3 song song với đường thẳng nào sau đây? 1. A. y = 2x – 3. B. y = 2 x + 1 C. y = 2x + 1 D. cả A và C b) Đường thẳng y = 2x +3 và đường thẳng nào sau đây cắt nhau A. y = 2x – 3 C. y = 2x + 1. 1. B. y = 2 x + 1 D. y = 2x. Câu 4: (1đ) a) Cho đường thẳng y = 3x + 2 , góc tạo bởi đường thẳng và trục ox ( làm tròn tới độ) là A. 680 B. 690 C. 700 D. 720 b. Đồ thị của hàm số y = ax + 3 đi qua điểm ( 2; 6) thì a bằng bao nhiêu ? 1. A. 2 C. 2. B. 1 3. D. 2. Câu 5: (1 đ) a) Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x+y=5 x–y=1 A. ( 1;4) B. ( 4;1) C. ( 3;2) D. ( 2; 3) b) Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng 3x + 2y = 5 A. ( -1;1) B. (2;1) C. (1;2) D. ( 1;1) Câu 6:( 1đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho hàm số y = ( 2m – 1 )x + m a) Hàm số đồng biến khi 1 2 1 2. A. m C. m. B. m. 1 2. < 1 2. D. m >. b) Hàm số nghịch biến khi 1 2. A. m C. m. <. B. m 1 2. D. . m >. 1 2 1 2. Câu 7: ( 1 đ) Cho hàm số y = ( m – 1 ) x + m a) Để đò thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 thi ma bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. -2 b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 thif m bằng A. 1 B. 2 1. 1. C. 2 D. - 2 Câu 8: (1đ) a) Cho đường tròn tâm O, dây AB không là đường kính, lấy M thuộc AB sao cho AM = MB, OM = 5 cm, OA = 13 cm. Độ dài AB là A. 22 cm B. 23 cm C. 24 cm D. 25 cm b) Cho đường tròn tâm O bán kính 5 cm, dây AB bằng 8 cm. Khoảng cách từ tâm tới dây AB là A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 9: (1đ) a) Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1 cm. Diện tích tam giác ABC bằng: A. 6 cm2 B. √ 3 cm2 3 √3 cm2 C. D. 3 √ 3 cm2 4. b) Cho tam giác OPQ vuông ở O như hình vẽ OP bằng: A. C.. 5,62 cm 5,63 cm. B. D.. 5,66 cm 5,65 cm. P 360.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> O. Câu 10 :( 1đ). Q. B. TỰ LUẬN: Câu 1: ( 2đ ) a) Cho hàm số y = f(x)= 3x – 5, hãy tính f(1), f(3), f(-2) 1. b) cho hàm số y = f(x) = 2 x hãy tính: 1. f(2), f(- 2 ), f(4) Câu 2:( 2đ) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x b) Tìm m để hàm số y = ( m - 3)x + 2 là hàm số bậc nhất? Câu 3: ( 2 đ) 1. Cho hàm số y = ( 2 - 2m) x + m a) Hãy tìm m để hàm số đồng biến? b) Hãy tìm m để hàm số nghịch biến? Câu 4: (2đ) Cho hàm số y = ( 2- m) x + 3, tìm m trong các trường hợp sau a) Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = x + 1 b) Biết khi x = 1 thì y = 1 1. Câu 5: (2đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = ( m - 3 ) x + 1 và y = x + m Tìm điều kiện của m để a) Hai đường thẳng cắt nhau b) Hai đường thẳng song song với nhau Câu 6: ( 2đ) Cho hàm số y = 2x + b. Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 ; b) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A( 1;5 ) Câu 7 : (1đ) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số y = 2x + ( 3 + m) và y = 3x + ( 5 – m ) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 8: ( 1 đ) Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm , dây AB bằng 8 cm. Hãy tính khoảng cách từ tâm tới dây AB. Câu 9: (2đ) Cho đường tròn (O), điểm A năm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( B,C là các tiếp điểm) a) Chứng minh OA vuông góc với BC b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD song song với AO. Câu 10: ( 2đ ) Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D. Chứng minh rằng AC = BD..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×