Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.12 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I. TỔ VẬT LÝ – KTCN. Năm học 2012 – 2013 Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm). --- 000 ---. ĐỀ CHÍNH THỨC. Mã đề thi 139. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 12 2 Câu 1: Lấy cường độ âm chuẩn I 0 10 W / m . Âm có cường độ 0,004W/m2 có mức cường độ. âm tương ứng bằng A. 96B B. 4B C. 0,4B D. 9,6B Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ B. tự cảm C. tỏa nhiệt của điện trở D. tỏa nhiệt do dòng Fuco Câu 3: Độ cao của âm liên quan mật thiết với A. cường độ âm B. tần số âm C. mức cường độ âm D. đồ thị dao động âm 2 u 100cos(100 t )V L H 3 . Câu 4: Đặt điện áp vào hai đầu cuộc thuần cảm có độ tự cảm. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 1 i cos(100 t ) A. 1 i cos(100 t ) A 2 6 B. 1 i cos(100 t ) A 2 3 D.. 6 2 1 i cos(100 t ) A 3 2 C. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì tần số A.. dao động của con lắc A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Câu 6: Trong các mạch điện sau đây, mạch nào có hệ số công suất bằng 1 là A. mạch chỉ chứa điện trở B. mạch chỉ có tụ điện C. mạch chỉ có cuộn dây D. mạch chứa cả cuộn dây (thuần cảm) và tụ điện Câu 7: Trong mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng với tần số f 0 . Giữ nguyên điện áp hiệu dụng, thay đổi tần số điện áp đặt vào tới giá trị f 2 f 0 , người ta đo được điện áp hiệu. dụng hai đầu cuộn cảm bằng 40V, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi đó bằng A. 40V B. 20V C. 10V D. 80V Câu 8: Một con lắc đơn ban đầu có chiều dài l0 thì dao động điều hòa với chu kì T0 . Người ta cắt bớt đi 3/4 chiều dài dây treo vật nặng thì được con lắc dao động với chu kì 2s. Chu kì T0. bằng A. 3/2s. B. 8/3s. C. 4s. D. 1s. i 2cos(100 t ) A 3 Câu 9: Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 A B. 2. 2A. C. 1A D. 2A Câu 10: Vật dao động điều hòa với phương trình x A cos(t ) , biết tại thời điểm t=0 vật đi A qua li độ 2 theo chiều dương. Pha ban đầu dao động của vật bằng A. 3 B. 6 C. - 3 D. - 6 A.. Câu 11: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so. với cường độ dòng điện. π . 4 Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước hai nguồn đồng pha u1 u2 6cos(20 t ) mm . Biết A. trễ pha. π . 4. B. sớm pha. π . 2. C. trễ pha. π . 2. D. sớm pha. tốc độ truyền sóng trong môi trường 40cm/s. Một điểm M nằm trong vùng giao thoa cách hai nguồn những khoảng 12cm và 17cm, biên độ dao động của điểm M bằng A. 0mm B. 6mm C. 12mm D. 6 2 mm Câu 13: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc cực đại bằng. 2s. Chu kì dao động của vật bằng A. 1s B. 2s C. 4s D. 8s Câu 14: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì A. tần số thay đổi, bước sóng thay đổi B. tần số không đổi, bước sóng thay đổi C. tần số thay đổi, bước sóng không đổi D. tần số không đổi, bước sóng không đổi Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, trong 1,5T kể từ khi vật đi qua vị trí cân bằng, quãng đường vật đi được bằng A. 1,5A B. 3A C. 4,5A D. 6A u 100cos(100 t )V 6 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn RLC nối tiếp thì dòng i 2cos(100 t ) A 2 . Công suất tiêu thụ trung bình của mạch bằng điện trong mạch có biểu thức A. 0W B. 200W C. 50W D. 50 3 W Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng điện áp trước khi truyền tải lên 4. lần thì hao phí trên đường dây tải sẽ A. giảm 16 lần B. giảm 4 lần C. tăng 16 lần D. tăng 4 lần Câu 18: Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hòa A. bằng thế năng cực đại của vật trong quá trình dao động B. biến thiên điều hòa theo thời gian C. không đổi trong suốt quá trình dao động D. bằng tổng động năng và thế năng tại vị trí bất kì Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=100 √ 6 cos (100 πt)(V ) . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U Lmax thì UC =200 V. Giá trị U Lmax là A. 150 V. B. 100 V. C. 300 V. D. 250 V..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Một nguồn sóng O dao động với phương trình u0 8cos(20 t )cm , biết bước sóng 24cm.. Một điểm M cách nguồn O một khoảng 8cm dao động với phương trình 2 )cm 3 A. B. uM 8cos(20 t 8 )cm uM 8cos(20 t )cm uM 8cos(20 t )cm 3 3 C. D. Câu 21: Sóng ngang là sóng A. chỉ truyền theo phương ngang B. có thể truyền trong chất khí C. có các phần tử vật chất dao động theo phương song song với phương truyền sóng D. có các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Câu 22: Một sóng cơ truyền trong môi trường với phương trình u 5cos(20 t 0, 4 x)cm , x tính uM 8cos(20 t . bằng m, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng A. 20m/s B. 8m/s C. 50m/s D. 25m/s Câu 23: Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật bằng 0 bằng 12cm. Biên độ dao động của vật bằng A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm Câu 24: Hai con lắc lò xo vật nặng khối lượng m 1 và m2, hai lò xo có cùng độ cứng K. Biết trong cùng khoảng thời gian con lắc khối lượng m 1 thực hiện được 60 dao động toàn phần thì con lắc m1 m2 thực hiện được 40 dao động toàn phần. Tỉ số khối lượng m2 bằng A. 4/9 B. 2/3 C. 9/4 D. 3/2. Câu 25: Công thức tính tần số dao động của con lắc đơn là l g 1 g 2 2 g l A. B. 2 l C.. 1 D. 2. l g. Câu 26: Trong dao động điều hòa của chất điểm, tốc độ của chất điểm đạt giá trị cực đại khi A. thế năng đạt giá trị cực đại B. vật qua vị trí cân bằng C. vật qua vị trí biên D. gia tốc đạt giá trị cực đại Câu 27: Trong một đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, người ta đo được điện áp hiệu. dụng hai đầu mỗi linh kiện R, L, C có giá trị tương ứng lần lượt bằng 80V, 30V, 90V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch có độ lớn A. 100 2 V B. 200 2 V C. 200 2 V D. 100V Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Người ta lần lượt tác dụng các lực cưỡng bức F1 F0cos(12 t ) N , F2 F0cos(14 t ) N , F3 F0cos(18 t ) N , F4 F0cos(20 t ) N vào con lắc. Trong các lực trên, lực làm cho con lắc dao động với biên độ lớn. nhất là A. F3 B. F2 C. F4 D. F1 Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có. độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức ud 80 6 cos t / 6 V. , uC 40 2cos t 2 / 3 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U R =. 60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là. A. 0,862.. B. 0,908.. C. 0,753.. D. 0,664..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> u 200cos(100 t )V 3 vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp có Câu 30: Đặt 1 2.10 4 R 50, L H , C F. . Dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 2 cos(100 t ) A i 2 2 cos(100 t ) A 3 12 A. B. i 2cos(100 t ) A i 2cos(100 t ) A 3 12 C. D. Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 6cos(5t )cm; x2 6sin(5t )cm , t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động . bằng A. 60cm/s B. 30cm/s C. 60 2 cm/s D. 30 2 cm/s Câu 32: Cho ba linh kiện R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều. có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì dòng điện qua mạch có các biểu thức i1 = 2 cos(100πt - π/12) (A) và i2 = 2 cos(100πt +7π/12) (A). Nếu đặt điệnn áp trên vào đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức: A. i = 2 2 cos(100πt + π/3) (A).. B. i = 2cos(100πt + π/3) (A). D. i = 2 2 cos(100πt + π/4) (A).. C. i = 2cos(100πt + π/4) (A). Câu 33: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ 40cm/s. Biết khi vật đi. qua li độ 3cm thì có tốc độ 20cm/s. Biên độ dao động của vật bằng A. 2 3cm B. 3 2cm C. 3 3cm D. 6cm Câu 34: Điều kiện xảy ra cộng hưởng trong mạch RLC mắc nối tiếp là 1 C L LC L C A. LC B. C. D. Câu 35: Trên một sợi dây dài 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định, người ta quan. sát thấy trong khoảng giữa hai đầu sợi dây có 3 điểm không dao động. Bước sóng của sóng truyền trên dây bằng A. 0,8m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,6m Câu 36: Một con lắc lò xo khối lượng m= 100g dao động với phương trình x 10cos(10t )cm . Cơ. năng của con lắc bằng A. 0,5J B. 0,1J C. 0,05J D. 1J Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải của mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện A. điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu tức thời cuộn cảm B. điện áp tức thời hai đầu mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở C. điện áp tức thời hai đầu tụ điện bằng điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm D. điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện Câu 38: Với k là số nguyên dương, l là chiều dài sợi dây. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi. dây có một đầu cố định, một đầu tự do là l k. 2. l (2k 1). 2. l (2 k 1). A. B. C. l k D. Câu 39: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức B. lực cản của môi trường C. tần số ngoại lực cưỡng bức D. biên độ ngoại lực cưỡng bức Câu 40: Sóng cơ không thể truyền được trong. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. chất lỏng. B. chất khí. C. chất rắn ----------- HẾT ----------. D. chân không.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mã đề: 139 1 2 A B C D 21. 22. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 10. 30. 11. 31. 12. 32. 13. 33. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A B C D Mã đề: 216 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 10. 11. 12. 13. A B C D A B C D. 30. 31. 32. 33.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mã đề: 362 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A B C D 30. 31. 32. 33. A B C D Mã đề: 480 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 10. 11. 12. 13. A B C D A B C D. 30. 31. 32. 33.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>