Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dethi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng tiÓu häc đông trung. bµI kiÓm tra gi÷a k× I - n¨m häc 2012 - 2013. §iÓm. M«n : to¸n - Líp 2. Thêi gian lµm bµi : 40 phót Hä vµ tªn : .........................................................................Líp :2.......... ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1 (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1/ Số 46 đọc là :. A . bốn sáu. 2/ Số bảy mươi tám viết là :. B . bốn mươi sáu. C . sáu mươi tư. A . 87. B . 78. C . 708. 3/ Số bé nhất có hai chữ số là : A . 11. B . 20. C. 10. 4/ Số lớn nhất trong các số : 76 , 67, 80 , 49 là : A. 67 B . 76 Câu 2(2 Điểm) Đặt tính rồi tính. 19 + 34 27 + 15 45 - 21 ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. Câu 3 (1,5 điểm) Tính.. C . 80. D . 49. 98 - 45 ................. ................. .................. 9 + 3 + 7 = ...................................................................................................................................... 16 kg – 6 kg + 9 kg =........................................................................................................................ 15 – 5 + 8 =....................................................................................................................................... Câu 4 (1,5 điểm) Bao gạo cân nặng 29 kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki lô gam ? Bài giải …………………………………………….... …………………………………………….... ………………………………………………. Câu 5 (0,5 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số biết tổng của hai chữ số đó bằng 9. Số đólà:………..…………………. ……………………………………. Câu 6 (1,5 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt : Hải có : 25 viên bi Bài giải: Thành nhiều hơn Hải: 5 viên bi ........................................................... Thành có : ...viên bi ? ........................................................... Đáp số : .................... Câu 7(1điểm) Quan sát hình bên và cho biết : a, Có ........... hình tam giác . b, Có ........... hình tứ giác .. Trêng tiÓu häc đông trung. bµI kiÓm tra gi÷a k× I - n¨m häc 2012 - 2013 M«n TiÕng ViÖt - Líp 2. Thêi gian lµm bµi : 65 phót. §iÓm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hä vµ tªn : .........................................................................Líp :2.......... ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------A. Kiểm tra đọc : I. §ọc thành tiếng (5 điểm) Giáo viên chọn một đoạn trong 1 bài tập đọc đã học (từ tuần 1 đến tuần 8 sách TV2 - Tập1) có độ dài khoảng từ 50 - 60 chữ, cho học sinh đọc và yêu cầu trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung đoạn đã đọc. II. §äc hiÓu (5điểm). 1/ §ọc thầm đoạn văn sau: Chiếc bút mực Bổng Lan gục xuống bàn khóc nức nở. Cô giáo ngạc nhiên: - Em làm sao thế? Lan nói trong nước mắt: - Tối qua, anh trai mượn bút quên không bỏ vào cặp cho em. Lúc này, Mai cứ loay hoay mãi về cái hộp đựng bút. Em mở ra, đóng lại … Cuối cùng, em lấy bút đưa cho Lan: - Bạn cầm lấy. Mình đang viết bút chì. 2/Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: C©u 1. Vì sao Lan không có bút để viết bài? A. Vì mẹ chưa mua cho Lan. B. Vì anh trai mượn bút quên không bỏ vào cặp cho em. C. Vì Lan đánh rơi bút trên đường đi học. C©u 2. Mai đã làm gì khi Lan không có bút A. Mai cứ loay hoay mãi về hộp đựng bút của mình B. Mai đã quyết định đưa bút cho Lan Mượn C. Cả 2 ý trên C©u 3. Dòng nào đã thành câu kiểu Ai là gì? A. Mai là một cô bé tốt bụng B. thật đáng khen C. Chiếc bút mực Câu 4: Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau: Mình đang viết bút chì. Câu 5:Tìm 2 từ chỉ đồ dùng học tập có trong bài. Đặt 1 câu với một trong hai từ vừ tìm đợc. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………... B. Kiểm tra viết : I. Chính tả (5điểm). Nghe viết 2 khổ thơ đầu trong bài “Cô giáo lớp em” (STV2 tập 1 trang 60)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II.Tập làm văn (5 điểm ) Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo hoặc thầy giáo cũ của em Gợi ý: a, Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ? b, Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào ? c, Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy ) ? d, Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo) như thế nào?. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 Câu 1: (6 điểm) Học sinh đọc trôi chảy rõ ràng , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ Tốc độ đọc đạt 35 tiếng / phút Trả lời được 1 câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. Câu 2: (4 điểm) Câu 1, câu 2 làm đúng cho 1 điểm ; câu 3 làm đúng cho 2 điểm 1-B;2-C;3-A Câu 3: (5 điểm) Viết đúng chính tả: âm vần đúng , đủ dấu thanh. Viết đúng kích cỡ chữ nhỏ, chữ viết ngay ngắn, đều đặn, viết hoa đúng chỗ cho 5 điểm Sai cứ 3 lỗi trừ 0,5 điểm . Câu 4: (5 điểm) Làm được bài văn theo 4 gợi ý Trình bày sạch sẽ , đúng quy định một bài văn . Viết đúng chính tả Những bài điểm 9,10 phải là những bài văn dùng từ ngữ hay..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 : ( KTĐK lần 1 ) Câu 1: (2 điểm) làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm 1, khoanh vào B ; 2, Khoanh vào B ; 3, Khoanh vào C ; 4, khoanh vào C Câu 2 : (2 điểm) Mỗi bài đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm ( đặt tính đúng , kết quả sai cho 0,25 đ còn đặt tính sai không có điểm ) 1 9 27 45 98 + 3 4 +1 5 - 21 - 45 5 3 4 2 2 4 53 Câu 3: (1.5 điểm) Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm 8 + 2 + 9 = 19 ; 16 kg – 6 kg + 9 kg = 19 kg ; 15 -5 + 8 = 18 Câu 4: (1.5 điểm) Phép tính 0.5 điểm , lời giải đúng cho 0,5 điểm , đáp số đúng cho 0,5 điểm Bài giải : Bao ngô cân nặng số ki lô gam là : 29 – 7 = 22 ( kg ) Đáp số : 22 kg Câu 5 : (1.5 điểm) Tương tự như câu 4 Câu 6 : mỗi chỗ chấm điền đúng cho 0,5 điểm a, Có 3 hình tam giác b, Có 3 hình tứ giác . Câu 7 : Số: 90.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×