Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.77 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề) ATrắc ngiệm : (2 diểm). Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời đúng: 2. 1 x 2 y là: 1)Kết quả khai triển: 2 2 A. x xy y. 2 2 B. x xy y 2. 2. C.. x 2 xy . 1 2 y 4. D.. x 2 xy . 1 2 y 4. 2. 2) Giá trị của biểu thức : ( ( x 2) ( x 2).( x 2).( x 4) tại x=2 là: A.0 B. 4 C. -28 D. 36 2. 3 x .( x y ) 3) Kết quả phép tính : 2 là: 3 3 3 2 9 3 9 x x y x y 2 4 A. 2 B. 4. 9 3 9 2 x x y 4 C. 4. 9 3 x y D. 4. 4) Kết quả phép chia đa thức : 5(x – 3) + x(x – 3) cho đa thức (x – 3) là: A.5 B. 5 + x C. x D. x – 3 x 5 5) Phân thức x 1 có giá trị khác 0 khi: A. x -1 B. x 5. C. x - 5 D. x 5 và x -1 6) Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng: A. Hình chữ nhật có hai cạnh đường chéo bằng nhau là hình vuông. B. Hình thang cân có một góc vuông và hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. C. Hình thoi có hai đường chéo là các đường phân giác của các góc là hình vuông. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 7) Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi 8) Tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là : A. 5cm B. 2,4 cm C. 6cm D 1,2cm B. Tự luận : (8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) : a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(y – 3) + (y – 3) . (2x+5) b)Tìm x biết: (x+2) .(x2 - 2x + 4) –x( x2 +2) =100 3 x 3 x 2 x 3 : 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Bài 2: (2,5 điểm ). Cho biểu thức: A=. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định . Rút gọn A. b) Tính giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Bài 3: (3,5 điểm) . Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh CD lấy điểm N sao cho AM = CN ( M khác A và B , N khác C và D, BD không vuông góc với CM) a) Chứng minh rằng tứ giác AMCN là hình bình hành. b) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AN và CM. Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Gọi O là tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD, I và K lần lượt là hình chiếu của B và D trên CM. Chứng minh rằng tam giác OKI là tam giác cân. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 8 A.Trắc nghiệm: ( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm : 1 2 3 4 5 6 7 D B C B D B B. 8 D. B. Tự luận: ( 8,0 điểm). a. (0,75 đ) b, 1,25đ. Bài 1 ( 2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x(y – 3) + (y – 3) . (2x+5) = ( y – 3 ) . ( x + 2x +5) = (y-3)( 3x+5) Tìm x biết: (x+2)(x2 - 2x +4) –x(x2 +2) = 100 x3 +8 –x3 - 2x =100 -2x =92 X = -46 Vậy x= - 46 Bài 2( 2,5điểm) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định: x 1. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. a, 1,5đ Rút gọn 3 x 3 x 2 x 3 : 1 A= x 1 x 1 x 1 x 1 ( x 2).( x 1) ( x 3).( x 1) 3( x 1) x 1 ( x 3) : ( x 1)( x 1) x 1 =>A= 2 4 : ( x 1)( x 1) x 1 =>A= 4 ( x 1) . 2 => A= ( x 1).( x 1). 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 2 => A= x 1. b,1,0đ. Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên * ĐK x 1 * Với x nguyên A nhận giá trị nguyên khi: 2 chia hết cho (x-1) x-1 Ư(2) =. 0,25đ. 1; 2 . x * Do x 1 => x {0; 2; 3} Bài 3 (3,5 điểm) 1;0; 2;3. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vẽ hình sai không chấm cả bài M K. A. B G. E. D. H F. O. 0,25đ. I. N. C. CMR: Tứ giác AMCN là hình bình hành - Chỉ ra được AM // CN a) (0,75đ) - Chỉ ra được AM= CN => Tứ giác AMCN là hình bình hành. b) (1,5đ). c) (1,0 đ). CMR: Tứ giác DEFC là hình thang cân - Chỉ ra được EF// DC => DEFC là hình thang (1) - Chỉ ra được NED cân tại E - Chỉ ra được DNE EDN - Chỉ ra được AN//CM => DNE NCF (2) KL: Từ (1) và (2) => Tứ giác DEFC là hình thang cân CMR OKI là tam giác cân. * Kẻ OG vuông góc với CM cắt BK tại H - Chỉ ra được H là trung điểm BK(Sử dụng tc đường trung bình của tgBKD) - Chỉ ra được G là trung điểm KI(Sử dụng tc đường trung bình của tgKIB) - Chỉ ra được OG vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến của tg KOI => OKI là tam giác cân.. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>