Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GIAO AN DAI 9 TUAN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 9. Năm học: 2012-2013. Tuần: 18. Tiết: 35+36 Ngày soạn: 26/11/2012 ĐÊ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012 - 2013 Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề). I. MỤC TIÊU - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS cuối học kì I. - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 9 cuối học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học của bộ môn. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 90 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Căn bậc hai Tính được giá trị biểu thức Áp dụng rút gọn được Căn thức bậc chứa căn bậc hai biểu thức chứa căn bậc hai hai. Số câu 1,5 0,5 2,0 Số điểm 2,0 1,5 3.5 Tỉ lệ 20% 15% 35% 2. Hàm số bậc Phát biểu được Áp dụng vẽ được đồ thị Hiểu được tính chất của nhất y = ax + b định nghĩa hàm số hàm số hàm số bậc nhất (a ≠ 0) bậc nhất một ẩn 2 Số câu 1 1/3 1 1/3 3 Số điểm 0,5 0.5 1 2,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% 3. Hai đường Tìm được điều kiện của thẳng song tham số để đồ thị hai hàm. Giáo Viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 9 song, hai đường thẳng cắt nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ 5. Đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Năm học: 2012-2013 số cắt nhau, song song, trùng nhau 1/3 1 10% Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông chứng minh đẳng thức 1/3 1 10% Phát biểu được định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.. Số câu Số điểm Tỉ lệ. 1 0,5 5%. Tổng số câu. 2 1 10%. Tổng số điểm Tỉ lệ. 1/3 1 10%. Hiểu được cách xác định đường tròn. Vẽ được đường tròn. Vận dụng định lý về tính chấ của hai tiếp tuyến cắt nhau chứng minh đẳng thức 1/3 1.5 15%. 1/3 0.5 5% 2. 1 2. 4,0 40%. 1/3 1 10%. 1. 1 2. 5,0 50%. Giáo Viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1. 2 3. 2,5 25% 6 10 100%. 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án đại số 9. Năm học: 2012-2013. ĐỀ KIỂM TRA I. Lý thuyết. Câu 1: (0,5 điểm) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất? Câu 2: (0,5 điểm) Phát biểu định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau? II. Bài tập Câu 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 2 2 a) (2  3)  (4  2 3). b) 8  50  3 2 c). 1 1  5 2 5 2 P. x x y y x. y. . xy. Câu 4: (2 điểm) Cho biểu thức với x  0, y  0 và x  y a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x = 1 và y = 2 Câu 5: (2,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y ( m  2) x  3 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1 b) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến? c) Cho hai hàm số bậc nhất y (m 1) x  1 và y ( m  2)  x  2 .Tìm điều kiện của m để đồ thị hai hàm số cắt nhau. Câu 6: (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa bờ mặt phẳng chứa nửa đường tròn vẽ tia Ax, By vuông góc với AB. Gọi M là một điểm nằm trên nửa đường tròn, qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. a) CMR: Góc COD = 900 2 b) CMR: OM  AC.BD. Giáo Viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án đại số 9. Năm học: 2012-2013 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu 1. 2. 3.a 3. b. Đáp án. Biểu điểm 0,5 0,5 0,5. Nêu đúng định nghĩa Phát biểu đúng định lý = 2  3  4  2 3 6  3 3 8. 0.5. 32  3 2 2 2  4 2  3 2  2. 3.c. 1 1  5 2 5 2 .  4.a. 5 2. . 5 2. . 5 2. P. 5 2. . 5 2. x x y y x. y. 3.  x   y  x. .  . 5 2 5  2. . . x.  x  xy  y . 5 2. . 5 2. . 2 5 2 5 5 4. xy. . xy. 3. 0.25 0.25. 0.5. x x. . . . y. y. 5 2. . xy  y y. . xy. xy  x  y với x  0, y  0 và x  y. 4.b. Khi x = 1 và y = 2, thay vào P = x + y, ta được: P=1+2=3. 5. a. - Khi m = 1, ta được hàm số y  x  3 - Hàm số đi qua hai điểm P(0;3) và Q(3;0) - Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm P, Q - Vẽ đồ thị. 0.5 0.5 0,5 0.25 0,25. 0,5. Giáo Viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án đại số 9. Năm học: 2012-2013. y 3. P. 1 3 0. 5.b. 5. c. 6.a 6.b. 1. x. Q. Hàm số nghịch biến khi a  0  m 20  m2 Vậy với m < 2 thì hàm số nghịch biến Đồ thị hai hàm số cắt nhau khi a a ' 1  m  1  m  2  2m 1  m  2 Vẽ hình, ghi GT và KL đúng. 0.5 0.5 0.5. Ta có: CA và CM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C, nên OC là tia 1 AOM  COM   AOM 2 phân giác góc (1)   D  1 MOB  MOB  MO 2 Tương tự OD là tia phân giác của góc (2) COD COM    MOD 1 1  AOM  MOB 2 2 1  1   AOM  MOB  1800 900 2 2 Từ (1) và (2), suy ra: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông Xét tam giác COD vuông tại O. Có OM là đường cao ứng với cạnh 2 huyền nên OM CM .MD (1) Mà AC CM vaø MD BD (2) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). . 6. c. 0.5. . 2 Từ (1) và (2), suy ra: OM  AC.BD (đpcm). 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.5 0.25 0.25. 4) Củng cố 5) Hướng dẫn về nhà Đọc bài mới: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 6) Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Lai Thành, ngày... tháng ...năm 2012. Giáo Viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án đại số 9. Năm học: 2012-2013 DUYỆT CỦA BGH. Giáo Viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×