Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.85 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA HKI NĂM 20122013 MÔN:HÓA HỌC-Giáo dục THPT Thời gian làm bài:60 phút-không kể thời gian giao đề Đề có 2 trang Họ và tên thí sinh: …………………………………………… ………………. SBD: …………………………………………… …Phòng thi:………………. *Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)12 câu trắc nghiệm:. 1/ Nguyên tử X có số thứ tự 11 trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit và hidroxit tương ứng của X là: a. X2O và c. XO và XOH X(OH)2 b. X2O và d. XO và XH2 XH 2/Dựa vào giá trị độ âm điện của các nguyên tố N, F, Cl, O (N:3,04 ; F:3,98 ; Cl:3,16 ; O:3,44). Theo thứ tự tăng dần tính phi kim của chúng là: a. Cl > N c. F < Cl >O>F <N<O b. N < Cl d. N < O < <O<F Cl < F 3/Cho các phương trình phản ứng: 1)Ba + 2H2O 2)Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 Ba(OH)2 + H2 + H2O + CO2. 3)(NH4)2SO4 2NH3 + 5)3Fe(OH)3 + 10HNO3 H2SO4 3Fe(NO3)3 + 8H2O + 4)3Mg + 4H2SO4(đ) NO 3MgSO4 + S + 4H2O Các phản ứng oxi hóa- khử là: a. 1 3 , , , , 5 5 4 5 d. 1 , c. 3 , 5 , 2 b. 2 4 , , 4 4/Ion của nguyên tố X có 18e, 16p. Ion đó có điện tích là: a. 2 b. 2 c. 1Mã đề thi 101 d. 1 + 6 + + 5/Liên kết hóa học giữa các kim loại và phi kim điển hình thuộc loại: a. liên kết CHT c. liên kết CHT không phân cực phân cực b. liên kết ion d. liên kết chonhận 6/Ion X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 53, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Nguyên tố X là : a. I b. B c. C d. S ( r l ( Z ( ( Z = Z Z = 5 = = 1 3 3 1 6 ) 5 7 ) ) ) 7/Các nguyên tố thuộc cùng nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm có: a. Cùng số electron s c. Số electron như hay p nhau b. Số electron thuộc d. Số lớp electron lớp ngoài cùng như nhau như nhau 8/ Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng số proton trong hạt nhân là 31. X và Y thuộc chu kì, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? a. CK 2, các nhóm c. CK 3, các nhóm VA và VIA VA và VIA b. CK 3 , các nhóm d. CK 3, các nhóm IA và IIA IA và VA.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9/Cation kim loại Mn+ có cấu hình 2. 6. ngoài cùng là 2s 2p . Lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M có cấu hình electron là: a. 2s22p5 c. 3s1 hoặc hoặc 2s22p5 2s22p4 hoặc hoặc 2s22p4 2s22p3 d. 3s2 hoặc 1 b. 3s hoặc 2s22p4 2 3s hoặc 3s23p1 10/Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị, thành phần phần trăm đồng vị 107 là 56%. Tính số khối của 44 Ag đồng vị thứ hai. Biết ngyên tử khối turng bình của Ag là 107,88. a. b. c. d. 108 110 107 109 11/cho: 17Cl, 12Mg, 20Ca, 16S. Các cặp có số electron bằng nhau là 1) Cl- và Ca2+2) S2- và Mg2+3) S2- và Ca2+4) S2và Cl- 5) Mg2+ và Cla. b. c. d. 1,3, 2,4, 1,3, 1,3, 5 6 4 4,5 12/Cho các nguyên tố: 12Mg, 20Ca, 19K, 13Al. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các hydroxit tương ứng là a. Al(OH)3 > c. KOH < Mg(OH)2 > Al(OH)3 < KOH > Mg(OH)2 < Ca(OH)2 Ca(OH)2 b. Mg(OH)2 < d. Al(OH)3 < Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Ca(OH)2 < KOH KOH II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) PHẦN CHUNG CHO TẤT CÀ CÁC THÍ SINH( 4,5 đ) Câu 1:(1 đ) Một nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Hợp chất của X với hidro có 94,12% X về khối lượng. Tìm nguyên tố X? Câu 2: (1 đ) Nguyên tố photpho (P) ở chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy:. a)Viết cấu hình electron của photpho b)Nêu các tính chất sau của photpho (P): tính phi kim hay tính kim loại, hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxy, so sánh tính phi kim của P với N(Z=7) và S(Z=16)(giải thích) Câu 3: (1,5đ) Cho dãy oxit sau: Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.Hãy: a)Dự đoán loại liên kết trong các oxit trên (liên kết ion, CHT có cực, CHT không cực) b)Sắp xếp độ phân cực liên kết trong các oxit đó theo chiều tăng dần. Câu 4: (1đ) Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam kim loại trong dung dịch HNO3 thu được muối ntrat của M, nước và 6,72 lít (đo đktc) sản phẩm khử là hổn hợp khí X gồm N2O và NO (với tỳ lệ mol tương ứng 1:2). Tìm kim loại M? PHẦN RIÊN-PHẦN TỰ CHỌN. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn: Câu 5A:(1 đ)Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử C2H2 và H2O Câu 6A:(1,5đ)Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxy hóa-khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxy hóa, sự khử, sự oxy hóa. a) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O B. Theo chưng trình nâng cao: Câu 5B:(1 đ)Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử: SO2 và HNO3 Câu 6B:(1,5đ)Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxy hóa-khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxy hóa. a) C2H5OH + KMnO4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O b) As2S3 + HNO3 +H2O H3AsO4 + NO + H2SO4. Cho:. Độ âm điện của các nguyên tố: Al = 1,61; Si = 1,90 ; P = 2,19 ; C = 2,55 ; O = 3,44 ; H= 2,2 ; Cl = 3,16 ; S = 2,58. Nguyên tử khối: O = 16 ; P = 31 ; N = 14 ; S = 32 ; Se = 79 ; Si = 28 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; H = 1,008 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Al = 27 ; Cu = 65. ------------------Hết----------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI. I-Phần trắc nghiệm:(Đề 101). +Trong quan hệ cùng nhóm: ZP > ZN (15>7) Tính phi kim tăng dần: P < N Vậy P < S và P < N Câu 3: a)Al2O3: Δx =1, 83 LK ion SiO2: Δx =1, 54 LK CHT có cực P2O5: Δx=1, 25 LK CHT có cực SO3: Δx=0 , 86 LK CHT có cực Cl2O7: Δx =0 , 28 LK CHT không có cực b) Độ phân cực liên kết theo chiều tăng dần: Cl2O7 < SO3 < P2O5 < SiO2 < Al2O3 Câu 4: Số mol hổn hợp khí N2O và NO là: 6 ,72 n= =0,3 (mol) 22, 4 nN O 1 = Ta có: nNO 2 Gọi số mol của N2O là x số mol của NO là 2x Mà x+ 2 x=0,3 ⇔ 3 x=0,3 ⇔ x=0,1 số mol của N2O là 0,1(mol) số mol của NO là 0,2(mol) Mặt khác, ta có: ¿. Câu 1 a Câu 7 b. Câu 2 b Câu 8 c. Câu 3 a Câu 9 b. II-Phần tự luận: Câu 1: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA X có hóa trị cao nhất với oxy là 6 X có hóa trị với hợp chất khí hidro là 2 Công thức hợp chất khí với hidro là XH2 (0,25đ) Trong hợp chất X chiếm 94,12% Hidro chiếm 5,88% M H %H 2 5 , 88 = ⇔ = M R %R M R 94 ,12 Ta có: 2. 94 ,12 ⇒ M R= ≈ 32 5 , 88 (0,5đ) Vậy R là Lưu huỳnh (S) (0,25đ) Câu 2: a)Cấu hình e của P: -Vì P ở chu kì 3 nên có 3 lớp electron -P thuộc nhóm VA nên có 5 electron lớp ngoài cùng Cấu hình: 1s22s22p63s23p3 b) * )Tính chất của P -Tính phi kim (có 5 electron lớp ngoài cùng) -Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxy: 5 (có 5 electron lớp ngoài cùng) *)So sánh tính phi kim của P với N(Z=7) và S(Z=16): -Cấu hình N(Z=7): 1s22s22p3 N(Z=7) +Ở chu kì 2 +Nhóm VA Vậy N và P cùng nhóm VA -Cấu hình S(Z=16): 1s22s22p63s23p4 S(Z=16) +Ở chu kì 3 +Nhóm VIA Vậy S và P cùng chu kì 3 +Trong quan hệ cùng chu kì: ZS > ZP (16>15) Tính phi kim tăng dần: P < S 2. 2. 2. +5. N. 8 Χ 0,1(mol ) +5. +8 e → 2. N 3 Χ 0,2(mol ). +1. N. 2 Χ 0,1(mol ) +2. +3 e → N 0,2(mol ) n+¿+ ne 1,4 (mol). M→ M 1,4 n. . M=. 16 , 8 n=12n ⇒ 1,4 ¿ n=1 M =12 ¿ ¿ ¿ n=2 (nhận) ¿ M =24 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ n=3 ¿.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>