Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an 2 buoi tuan 15 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.66 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15. LỊCH BÁO GIẢNG. THỨ/ TIẾT 1 2 3 HAI 4 ( 19/11) 5 6 7 1 2 3 BA 4 ( 20/11) 5 6 7 1 2 3 TƯ 4 ( 21/11) 5 6. NĂM ( 22/11). SÁU ( 23/11). MÔN SHDC T.VIỆT T.VIỆT TOÁN TV VIẾT TOÁN (PĐ) NGLL T.VIỆT T.VIỆT TOÁN Đ. ĐỨC NHẠC HỌA THỂ DỤC TOÁN T.VIỆT T.VIỆT BD HỌA TV ĐỌC TOÁN( PĐ). 7 1 2 3. HĐTT T.VIỆT T.VIỆT TOÁN. 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7. T. CÔNG TV ĐỌC TV VIẾT NGLL BD T. DỤC T.VIẾT T.VIẾT SHL TNXH BD NHẠC HĐTT. (Từ 19/11 đến 23/11/2012) BÀI DẠY SH đầu tuần 15 Bài 60: om – am Luyện tập Mưa tháng bảy gãy cành trám .. Luyện tập Giáo dục môi trường Bài 61 : ăm - âm Phép cộng trong phạm vi 10 Đi học đều và đúng giờ ( T2). TIẾT CT 15 129 130 57. B1( c 3,4), B2(c2,3),B3(c 2), B5 HS K – G. 21 21 21 131 132 58 15. Luyện tập Bài 62: ôm – ơm. 59 133 134. Bài 61, 52 Luyện tập Phép cộng trong phạm vi 10 Giáo dục kĩ năng sống. 21 21. Phép trừ trong phạm vi 10. 21 135 136 60. Gấp cái quạt ( T 1 ) Bài 63 Con cò mà đi ăn đêm .... Sinh hoạt trò chơi. 15 22 22 22. Nhà trường – buôn làng – ,…. Đỏ thắm – mầm non - … Kiểm điểm cuối tuần Lớp học. 13 14 15 15. Trò chơi Tiếng Việt. 22. Bài 63: em – êm. GHI CHÚ. BT3 HS K-G. BT2, BT3 HS K-G. Chia nhỏ câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ. hai,. ngày. 19 tháng Tiếng việt. 11. năm. 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 129 – 130 Bài 60: Vần om - am I.Mục tiêu 1. Đọc được :om,am, làng xóm, rừng tràm ,từ và câu ứng dụng 2. Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm 3. Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Nói lời cảm ơn II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định : 2’ Hát. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ -HS đọc bài 59 SGK -HS viết bảng con. Bài 59 : Ôn tập -2HS đọc bài -HS viết bảng con : nhà rông, buôn làng, cành chanh. -HS đọc theo GV :om - am. GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần om - am Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần om - am. -Vần om được tạo nên từ 2 âm :âm o đứng trước , âm m đứng sau -HS cài vần om. GV viết bảng vần om - am Hoạt động 2 : dạy học vần Vần om *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần om. -HS CN – ĐT HS cài tiếng : xóm -HS K–G: x đứng trước, om đứng sau, dấu sắc trên o -HS đánh vần ,đọc trơn. -Yêu cầu HS cài vần om (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : o – mờ – om. -HS viết vào bảng con : om – am- làng xómrừng tràm. Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: xóm, làng xóm Yêu cầu HS phân tích tiếng xóm GV đánh vần mẫu :o – mờ - om Xờ - om- xom – sắc - xóm. -HS CN –ĐT -3HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Làng xóm GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần am( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần om – am – làng xóm – rừng tràm. -Độ cao của 2 con chữ o ,m là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ o sau đó viết liền nét âm m kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 *Đọc từ ngữ ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : ………………………………….. Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng GV treo tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 60 *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? -Chị đang làm gì ? Em bé sẽ nói gì với chị ? Khi nào ta phải nói cảm ơn người khác? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài. -HS CN – ĐT. -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Nói lời cảm ơn Chị, em bé, bong bóng Cho em bé quả bóng. Nói cảm ơn chị Vì chị cho me quả bóng Khi được người khác quan tâm giúp đỡ 2HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 62 : ăm – âm -Nhận xét tiết học: …………………………………………………………. . Thứ. hai,. ngày. 19. tháng Toán LUYỆN TẬP. 11. Tiết 57 I/MỤC TIÊU 1. Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 9 2. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1( cột 1 ,2), 2 ( cột 1), 3 ( cột 1,3), 4 trang 80 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Tính : 9 – 6 = … 9 - 4 = … 9 – 2 = … 9 – 0 = … GV nhận xét 3.Bài mới: Bài 1 :Tính -Yêu cầu HS làm CN sau đó nêu kết quả 8+1=… 7+2=… 1+8=… 2+7=… 9–8=… 9–7=… 9–1=… 9–2=… Bài 2:Số ? Gọi 2HS lên bảng thi đua 5+ =9 +4=8 +7=9 -GV chữa bài Bài 3 : > , < , = ? -Yêu cầu HS làm vào bảng cài 5+4 9 9–0 8 9–2 8 4+5 5+4 Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên thi đua viết phép tính 4. Củng cố - dặn dò : * Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng 9-2 9-1. 7 8 9. năm. 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -HS bảng con 9–6=3 9-4=5 9–2=7 9–0=9 -HS CN ,nêu kết quả 8+1=9 7+2=9 1+8=9 2+7=9 9–8=1 9–7=2 9–1=8 9–2=7 -2HS thi đua 5+4=9 4+4=8 2+7=9 -HS làm bảng cài 5+4=9 9–0>8 9–2<8 4+5=5+4 -HS nêu bài toán: có 9con gà ở trong lồng, 6con gà chạy ra ngoài. Hỏi trong lồng còn lại mấy con gả? -HS thi đua : 9 – 6 = 3 Thi đua 2 đội. 7+2. 9-2. 8-0. 9-1. 7 8 9. -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“Phép cộng trong phạm vi 10“ -Nhận xét tiết học : ………………………………………………………. Thứ. hai,. ngày. 19. tháng. 11. năm. 2012. 7+2 8-0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiếng việt (Viết) Tiết 21 I/ MỤC TIÊU HS nhìn ,viết đúng 2câu thơ:. Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/ Kiểm tra bài cũ - Đọc : trái cam, chòm râu, làng xóm -Viết: quả trám, đom đóm 2/ Bài mới -GV giới thiệu bài -Gọi HS đọc -Hướng dẫn HS phân tích câu: Có mấy câu? Các chữ trong câu viết như thế nào ? Chữ nào viết hoa? Chữ nào cao 5 ô li (2 ô li, 3 ô li) ? -GV lần lượt đọc từng tiếng cho HS viết bảng con -GV đọc cho HS viết vào tập:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -HS đọc bài -HS viết. -HS CN –ĐT Có 2 câu, các chữ cách nhau 1 con chữ o Chữ M, chữ N HS Cn -HS viết bảng con: tháng bảy, gãy, cành trám, tháng tám, trái bòng -HS viết chính tả. -Đọc lại cho HS dò -Thu tập chấm điểm 3/ Củng cố -dặn dò Về nhà luyện viết lại bài 3 lần *Nhận xét tiết học: …………………………………………… Thứ hai, ngày 19 tháng 11 năm 2012 TOÁN (PĐ ) Tiết 21 Luyện tập Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 I/MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Thuộc bảng cộng, bảng trừ ,biết làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 9. 2. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: 1’Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ -2HS lên bảng ,lớp viết bảng con -Tính : 9 - 6 = ? 5 + 4 = ? 9 - 3 = ? 9 - 2 = ? 9- 6=3 5+4=9 9-3=6 9-2=7 3.Bài mới: VBT/ 61 Bài 1 :Điền số thích hợp vào chỗ chấm a)Gọi HS đọc kết quả phép tính -HS CN sau đó nêu kết quả 1+8=… 2+7=… 3+6=… 4+5=… 1+8=9 2+7=9 3+6=9 4+5=9 8+1=… 7+2=… 6+3=… 5+4=… 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 9-8=… 9-7=… 9-6=… 9-5=… 9-8=1 9-7=2 9-6=3 9-5=4 9-1=… 9-2=… 9-3=… 9-4=… 9-1=8 9-2=7 9-3=6 9-4=5 b)-Yêu cầu HS làm vào bảng con -HS làm bảng con 7 5 8 9 7 4 7 5 8 9 7 4 + + + + + + 3 4 6 3 2 4 3 4 6 3 2 4 4 9 2 6 9 8 c) Gọi 4HS lên bảng điền số Lớp làm vào VBT 3+__=9 9-__=2 4+__=7 8-__6=2 3+6=9 9-7=2 4+3=7 8-6=2 6+__=3 9-__=7 5+__=8 6-__=6 6+3=9 9-2=7 5+3=8 6-0=6 Bài 2 :Nối phép tính với số thích hợp 7+2. 9–2. 7 8 9. 9–0 9–1. 8+1. 9–0. 3+5. 9–1. Bài 3 :> < = ? -Yêu cầu HS làm bảng con 6 + 3 __ 9 3 + 6 __ 5 +3 4 + 5 __ 5 + 4 9 – 2 __ 6 9 – 0 __ 8 + 1 9 – 6 __ 8 – 6 Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ -Gọi 1HS lên bảng viết phép tính thích hợp Bài 5 : Hình bên có - …. Hình vuông -…… hình tam giác -GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và đếm hình 4.Củng cố - dặn dò : -Về nhà xem làm lại bài -Nhận xét tiết học : …………………………………………………. Thứ Tiết 21 I.Mục tiêu. hai,. 7+2. 9–2. 7 8 9. 8+1 3+5. HS làm vào bảng con 6+3=9 3 + 6 > 5 +3 9–2>6 9–0=8+1. 4+5=5+4 9–6>8–6. Có 9 con gà, mẹ nhốt vào chuồng 4 con gà . Hỏi còn lại mấy con gà? ( 9 – 4 = 5 ) HS trả lời cá nhân - 2 Hình vuông -4 hình tam giác. ngày 19 tháng 10 năm NGOÀI GIỜ LÊN LỚP GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG. 2012.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo dục HS có ý thức Chăm sóc, nhặt rác, nhổ cỏ, bón phân, tưới nước bồn hoa trước lớp, cây kiểng trong lớp II.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Hát Nội dung: GV phân công: HS lắng nghe Tổ 1 : nhặt rác và nhổ cỏ bồn hoa Tổ 2 : nhặt rác trước và sau lớp học Tổ 3 : bón phân HS thực hành dọn vệ sinh theo phân Tổ 4 : tưới nước công của Gv GV tuyên dương HS làm tốt Nhắc nhở HS làm chưa nghiêm túc Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Bài 61: Vần ăm – âm. Tiết 131 – 132 I.Mục tiêu 1. Đọc được :ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ,từ và câu ứng dụng 2. Viết được ăm, âm ,nuôi tằm, hái nấm 3. Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định : 2’ Hát. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ -HS đọc bài 60 SGK -HS viết bảng con. Bài 60 : om, am -2HS đọc bài -HS viết bảng con : quả trám, chòm râu. -HS đọc theo GV :ăm - âm. GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần ăm - âm Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần âm - ăm. -Vần ăm được tạo nên từ 2 âm :âm ăm đứng trước , âm m đứng sau -HS cài vần ăm. GV viết bảng vần ăm - âm Hoạt động 2 : dạy học vần Vần ăm *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ăm. -HS CN – ĐT HS ghép tiếng tằm -HS K–G: t đứng trước, ăm đứng sau, dấu huyền trên ă -HS đánh vần ,đọc trơn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Yêu cầu HS cài vần ăm (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần :. -HS viết vào bảng con : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. GV đánh vần mẫu : ă – mờ – ăm Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: tằm, nuôi tằm Yêu cầu HS phân tích tiếng tằm -HS CN –ĐT -3HS. GV đánh vần mẫu :ă – mờ - ăm Tờ - ăm- tăm – huyền – tằm Nuôi tằm GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần âm( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. -Độ cao của 2 con chữ ă,m là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ a sau đó viết liền nét âm m kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 nhấc bút viết dấu ă *Đọc từ ngữ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : ………………………………….. Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng :. -HS CN – ĐT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. GV treo tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 61 *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? Tháng này là tháng mấy? Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy? Chủ nhật em thường làm gì? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài 62 : ôm – ơm -Nhận xét tiết học: …………………………………………………………. .. -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết. -HS : Thứ ,ngày, tháng, năm Tờ lịch, thời khóa biểu Tháng 11 Thứ ba ngày 29 Về nội, về ngoại,….. 3HS. Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2012 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. Tiết 58 I/MỤC TIÊU 1. Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 10. 2. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2,3 trang 81 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1) Ổn định: Hát 2) Kiểm tra bài cũ: -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp Tính: 9 - 5 - 1 = … 9 – 3 – 5 = … 9-5-1=3 9–3–5=1 9 – 2 - 2 =… 9–6–2=… 9 – 2 - 2 =5 9–6–2=1 GV nhận xét 3) Bài mới: Giới thiệu bài “Phép cộng trong phạm vi 10“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10  Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> toán :Nhóm bên trái có 9 chấm tròn, nhóm bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn? -GV: Như vậy 9 thêm 1 là mấy? -Yêu cầu HS nhắc lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 9 + 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Nhóm bên phải có 1 chấm tròn, nhóm bên trái có 9 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm trỏn? Vậy 1 cộng 9 bằng mấy? (gọi HS lên bảng điền) Vậy 9 + 1 có bằng 1 + 9 không? Và bằng mấy? -Gọi HS đọc lại: 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10  Phép cộng 8 + 2 = 10,2 + 8 = 10,7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 1=0(hướng dẫn tương tự )  Bảng cộng trong phạm vi 10 -GV gọi HS đọc lại các phép cộng : 9 + 1 = 10 1 + 9 =10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 =10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 -GV xóa lần lượt các số ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : a)Tính HS làm vào bảng con 1 2 3 4 5 9 + + + + + + 9 8 7 6 5 1 b) :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 1+9=.. 2+8=.. 3+7=.. 4 + 6 = .. 9+1=.. 8+2=.. 7+3=.. 6 + 4 = .. 9 – 1 = .. 8 – 2 = .. 7 – 3 = .. 6 – 3 = .. Bài 2 :Số? -Yêu cầu HS nêu lại cách tính -Chia lớp thành 2 đội mỗi đội 7HS lên thi đua tính -Chữa bài tuyên dương đội thắng Bài 3 :Viết phép tính thích hợp: -GV yêu cầu HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp 4. Củng cố - dặn dò : Tính: 4 + 1 + 5 = 7+3= 6+4= Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ luyện tập” -Nhận xét tiết học : ……………………………………………………….. TIẾT 15 :. - Có tất cả 10 chấm tròn -9 thêm 1 là 10 -HS nhắc lại -HS : 8 cộng 1 bằng 9 -có tất cả 10 chấm tròn -1 + 9 = 10 -9 + 1 bằng 1 + 9 và bằng 10 -HS đọc lại. -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả. -HS làm bảng con 1 2 3 4 5 + + + + + 9 8 7 6 5 10 10 10 10 10. +. 9 1 10. -HS CN sau đó nêu kết quả 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4 + 6 = 10 9+1=10 8+2=10 7+3=10 6 + 4 = 10 9–1=8 8–2=6 7–3=4 6–3=3 -HS thi đua -HS nêu bài toán: có 6 con cá, 4con cá đang bơi tới. hỏi có tất cả bao nhiêu con cá? HS làm vào bảng con -6 +4 = 10 Thi đua 4 + 1 + 5 =10 7 + 3 = 10 6 + 4 =10 2HS. Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2012 ĐẠO DỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I/ MỤC TIÊU 1. Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ 2. Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ 3. Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ 4. Thực hiện đi học đều và đúng giờ. 5. Biết: nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. II/CHUẨN BỊ Tranh SGK ,VBT Đạo đức III..Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.OÅn ñònh: 2.Kieåm tra baøi cuõ: Đi học đều và đúng giờ ( T1 ) Đi học đều và đúng giờ… Chúng ta phải đi học như thế nào? 3.Bài mới: Đi học đều và đúng giờ ( T2) Hoạt động 1: Sắm vai tình huống trong bài tập 4. -Chia nhoùm 4 GV chia nhóm -Thảo luận đóng vai Mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong bài tập 4. -Đóng vai trước lớp. Thảo luận câu hỏi: Nhaän xeùt. “ Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?” -Giúp em nghe giảng đầy đủ. Kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ -Thaûo luaän nhoùm. Hoạt động 2: Bài tập 5. Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi bức tranh BT 5 -Trình bày trước lớp. ,trả lời câu hỏi: Các bạn vẫn đi học dù trời mưa to,… -Trong tranh vẽ gì? Các bạn rất chăm chỉ đi học và đáng -Em nghĩ gì về các bạn trong tranh? khen Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học. Giaûi lao Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. -Đi học đều có ích gì? -Hoïc taäp toát. -Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? -Chuẩn bị sách vở từ đêm hôm trước, -Chuùng ta chæ nghæ hoïc khi naøo? Neáu nghæ hoïc ta phaûi dậy sớm…….. -Khi bị bệnh nặng,… phải chép bài laøm gì? đầy đủ Hướng dẫn đọc 2 câu thơ ở bài Kết luận chung: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình 4: Cuûng coá, daën doø. -Tuyên dương những học sinh học tốt. -Daën: Phải đi học đều và đúng giờ Veà nhaø xem laïi baøi vaø chuaån bò baøi tieáp theo. -Nhaän xeùt tieát hoïc………………………………………….. Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP. Tiết 59 I/MỤC TIÊU 1. Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1, 2, 4 , 5trang 82 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 2HS đọc 3.Bài mới: Bài 1 :Tính -Yêu cầu HS làm CN sau đó nêu kết quả 9 + 1 = .. 8 + 2 = .. 7 + 3 = .. 6 + 4 = .. 5 + 5 = .. -HS CN ,nêu kết quả 1 + 9 = .. 2 + 8 = ... 3 + 7 = .. 4 + 6 = .. 10 + 0 = ... Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bảng con ,lưu ý viết các số thẳng cột 4 5 8 3 6 4 + + + + + + 5 5 2 7 2 6. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0 = 10. -HS bảng con 4 5 8 3 6 4 + + + + + + 5 5 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 HS K – G -HS làm bảng con 5+3+2=10 4+4+1=9 6+3-5=4 5+2-6=1 -HS nêu bài toán: Có 7con gà, 3con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? HS viết phép tính vào tập: 7 + 3 =10 Thi đua 2 đội. Bài 3:Số ? Bài 4 Tính? -Yêu cầu HS làm vào bảng con 5+3+2=.. 4+4+1=.. 6+3-5=.. 5+2-6=.. Bài 5 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán 4. Củng cố - dặn dò : 9 – 2 – 1 =6 6 + 4 =10 4 + 2 + 4 =10 8 + 2 =10 -Thi đua tính : 9 – 2 – 1 =… 6 + 4 =… 4 + 2 + 4 =… 8 + 2 =… -Về nhà xem lại và chuẩn bị bài“Phép trừ trong phạm vi 10“ -Nhận xét tiết học :………………………………….. Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết 133 – 134 Bài 62 : ôm - ơm I.Mục tiêu 1. Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đóng rơm ,từ và câu ứng dụng 2. Viết được ôm, ơm, con tôm, đóng rơm 3. Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Bữa cơm. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 61 : Vần ong - ông. -HS đọc bài 61 SGK -HS viết bảng con. -2HS đọc bài -HS viết bảng con : hái nấm, đỏ thắm GV nhận xét. -HS đọc theo GV :ôm – ơm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.Bài mới: 25’ Vần ôm – ơm Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần ôm – ơm GV viết bảng vần ôm – ơm Hoạt động 2 : dạy học vần Vần ôm *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ôm. -Yêu cầu HS cài vần ôm (GV cài mẫu ). -Vần ăng được tạo nên từ 2 âm :âm ô đứng trước , âm m đứng sau -HS cài vần ôm -HS CN – ĐT Ghép tiếng tôm -HS : tiếng tôm gồm âm t và vần ôm -HS đánh vần ,đọc trơn. Giống âm m ở cuối, khác âm ô và âm ơ. *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : ô – mờ – ôm. -HS viết vào bảng con : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: tôm, con tôm Yêu cầu HS phân tích tiếng tôm GV đánh vần mẫu :ô– mờ – ôm ( Đọc trơn). Tờ - ôm – tôm Con tôm. GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần ơm( hướng dẫn tương tự) So sánh vần ôm , vần ơm *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm. -HS CN –ĐT -3HS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Độ cao của 2 con chữ ô ,m là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ o sau đó viết liền nét âm m kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 nhấc bút thêm dấu ô *Đọc từ ngữ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : ………………………………….. Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Vàng mơ như trái chín Nhành giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. GV treo tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 62: ăng, âng, măng tre, nhà tầng *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? Nhà em ăn mấy bữa cơm 1 ngày? Em thích ăn món gì nhất? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài 63 : me êm -Nhận xét tiết học: …………………………………………………………. .. -HS CN – ĐT. -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT. -HS viết vở Tập viết -HS :Bữa cơm Vẽ cả nhà đang ăn cơm 2 bữa trưa và chiều Gà chiên….. 3HS. Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt (Đọc) Bài 61, 62: ăm – âm – ôm – ơm. Tiết 21 I/ MỤC TIÊU 1. Đọc được các âm., vần các từ ,câu ứng dụng bài 61, 62 II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1/ Kiểm tra bài cũ 2HS đọc : đường hầm, đỏ thắm, mầm non Viết : côn tôm, mùi thơm 2/ Bài mới GV giới thiệu bài *Luyện đọc vần ăm, âm, ôm, ơm *Luyện đọc từ: đầm sen, tắm biển, cái nôm, máy bơm *Luyện đọc câu: Bồ nông chăm làm. Mùi cốm thơm làng xóm Đọc mẫu 3/ Củng cố -dặn dò Về nhà luyện đọc lại bài nhiều lầnvà chuẩn bị bài sau *Nhận xét tiết học: ………………………………………………. 2HS đọc -HS bảng con. HS đọc CN - ĐT HS đọc nối tiếp. Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 TOÁN (PĐ ) Luyện tập Phép cộng trong phạm vi 10. Tiết 22 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 10. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VBTT trang 63 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Ổn định : 2’ hát 2/ Kiểm tra bài cũ : 3’ Bảng con Tính : 5 + 5 = … 4 + 6 = … 3 + 2 + 4 = … 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 3 + 2 + 4 = 9 GV nhận xét 3/Bài mới 25’ Thực hành VBTT trang 63 Bài 1 ; Tính a) HS làm CN sau đó đọc kết quả HS đọc kết quả 9+1=… 8+2=… 7+3=… 6+4=… 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 1+9=… 2+8=… 3+7=… 4+6=… 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 9–1=… 8–2=… 7–3=… 6–4=… 9–1=8 8–2=6 7–3=4 6–4=2 9–9=… 8–8=… 7–7=… 6–6=… 9–9=0 8–8=0 7–7=0 6–6=0 b) HS làm bảng con -HS làm bảng con 4 5 10 8 4 6 4 5 10 8 4 6 + + + + + + + + + + + + 6 5 0 1 3 4 6 5 0 1 3 4 10 10 10 9 7 10 Bài 2 : Số -Gọi HS đọc kết quả theo cột dọc -HS nêu kết quả 5 + __ = 10 __ - 2 = 6 6 - __ = 4 2 + __ = 9 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 6-2=4 2+7=9 8 - __ = 1 __ + 0 =10 9 - __ = 8 4 + __ = 7 8-7=1 10 + 0 =10 9 - 1 = 8 4 + 3 = 7 Bài 3 :Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm HS thi đua 2 đội HS thi đua 2 đội 2+…. 5+… 9+… 0+…. 10. 6+… …+4+5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4 : Viết phép tính thích hợp GV hướng dẫn HS nêu bài toán theo hình vẽ HS quan sát tranh và nêu bài toán Lớp viết vào VBT, 2HS viết bảng lớp Viết phép tính: Bài 5 : Tính 8 + 2 = 10 9-2=7 HS ghép bảng cài HS ghép bảng cài 4 + 1 + 5 =… 7+2–4=… 4 + 1 + 5 =10 7 + 2 – 4 = 5 8 – 3 + 3 = … 9 + 0 + 1 = .. 8 – 3 + 3 = 8 9 + 0 + 1 = 10 4 /Củng cố -dặn dò -Về nhà làm lại bài, chuẩn bị Bài Phép trừ trong phạm vi 10 Nhận xét tiết học : ……………………………………………. Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Hoạt động tập thể Tiết 21 RÈN KĨ NĂNG SỐNG: Ngồi Yên và lắng nghe I.Mục đích 1. Luyện tập khả năng ngồi yên 2. Luyện tập khả năng lắng nghe người khác nói II.Chuẩn bị : Đồng hồ có kim giây để tính giờ Một đoạn văn viết bảng để đọc III.Hệ thống việc làm HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ *Việc 1: GV nêu: khi ngồi trong lớp các em cần ngồi yên lắng nghe HS lắng nghe thầy cô nói. Ngồi yên rất cần thiết cho vệc học tập. cô sẽ cho các em chơi trò chơi ngồi yên. Trước tiên chúng ta tập ngồi yên 15 giây. GV hô Bắt đầu Tiếp tục với lần 2 là 30 giây, lần 3 là 1 phút ngồi yên Cả lớp yên lặng ngồi yên ngay ngắn Tiếp tục với lần kế là 5 phút kèm theo đọc nhẩm một đoạn HS ngồi yên và đọc văn ở bảng Sau 5 phút GV khen ngợi những em ngồi yên, ngồi đẹp ,không nói tự do. *Việc 2: Lắng nghe và kiên nhẫn GV nêu: - Chúng ta sẽ học cách lắng nghe người khác nói. Đây lá kĩ năng giao tiếp ai cũng cần có. HS sẽ lần lượt nói, còn Mỗi HS nói về cái mình thích trong 30 những người khác lắng nghe xem bạn nói gì? ( hoặc GV kể giây, sau đó tang 1 phút, rồi 2 phút 1 câu chuyện ) HS thực hiện trò chơi cùng các bạn. Sau mỗi lần tập luyện, dừng lại cho HS nhận xét, khen lắng nghe chăm chú. Khi đến lượt mình những bạn lắng nghe kiên nhẫn, không ngắt lời người khác, mới phát biểu ý kiến. không nói tự do. *Gợi ý cho người sử dụng: Trẻ em lớp 1 thường chưa quen phải ngồi yên một chỗ cả ngày, cả tiết học, nhưng rất nhiều khoảng thời gian ngồi yên. Việc giúp trẻ ngồi yên trong lớp là một việc làm rất cần thiết. Trẻ thường nghĩ gì nói ngay và không đợi đến cho phép. Việc này thường diễn ra trên lớp và gây mất trật tự, tạo không khí không nghiêm túc, không có kĩ luật, không tôn trọng các bạn trong giờ học. hoạt động ngồi yên và lắng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nghe giúp trẻ tôn trọng kỉ luật trong lớp học. *Nhận xét tiết học: ………………………………………………. Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Bài 63: Vần em - êm. Tiết 135 – 136 I.Mục tiêu 1. Đọc được : me , êm, con tem, sao đêm ,từ và câu ứng dụng 2. Viết được me ,êm, con tem ,sao đêm 3. Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Anh chị me trong nhà II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ -HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con. Bài 62 : ôm – ơm -2HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con : chôm chôm, sang sớm. -HS đọc theo GV : em - êm. GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần em – êm Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần em – êm GV viết bảng vần em - êm. -Vần em gồm có âm e đứng trước, , âm m đúng sau -HS CN – ĐT. Hoạt động 2 : dạy học vần Vần em *Nhận diện vần. -HS đánh vần ,đọc trơn. -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần em -Ghép bảng cài vần em Giống âm m ở cuối, khác âm e và âm ê.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : e – mờ - em và đọc trơn : em. -HS viết vào bảng con : em – êm– con tem – sao đêm. Chỉnh sửa phát âm cho HS -HS CN –ĐT -2HS. -Tiếng khóa ,từ khóa: tem, con tem -Ghép bảng cài tiếng tem -GV đánh vần mẫu :tờ - em – tem Đọc trơn. tem Con tem. GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần êm( hướng dẫn tương tự) So sánh vần em, vần êm *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần em – êm – con tem – sao đêm. *Đọc từ ngữ ứng dụng:, trẻ me, que kem, ghế đệm, mềm mại -GV đọc mẫu *Củng cố: Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : …………………………………… Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành cành mểm lộn cổ xuống ao. GV treo tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng. -HS CN – ĐT. -HS quan sát tranh minh họa -ông mặt trời, sấm, hạt mưa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 63 *Luyện nói -GV treo tranh minh họa -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? -Trong tranh vẽ gì? Anh chị em trong nhà thì phải như thế nào ? Em hãy kể các anh chị me trong nhà cho cả lớp nghe? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài tiếp theo -Nhận xét tiết học: …………………………………………………………. .. -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : anh chị em trng nhà. Vẽ hai an hem đang rửa táo Nhường nhịn, yêu thương nhau.. HS kể cá nhân -3HS. Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2012 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. Tiết 60 I/MỤC TIÊU 1. Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 10. 2. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 ,4 trang 83 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Tính: 4 + 6 =… 9 + 1 =… 7 + 3 =… 0 + 10 =…. GV nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài “Phép trừ trong phạm vi 10“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10  Hướng dẫn HS thành lập công thức 10 - 1 = 9,10 – 9 =1 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán Tất cả có mấy chấm tròn? Bên phải có mấy chấm tròn? Hỏi còn lại mấy chấm tròn ở bên trái? -GV: Như vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 10 bớt 1 còn mấy? Gọi HS nêu lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 10 – 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 10 chấm tròn bớt đi 9 chấm tròn bên trái còn mấy chấm tròn bên phải? Vậy 10 bớt 9 còn mấy? (gọi HS lên bảng điền) -Gọi HS đọc lại: 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1  Phép trừ 10 – 2 =8, 10 – 8 = 2,10 -3 = 7 , 10 – 7 = 3, 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5 (hướng dẫn tương. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 4 + 6 =10 9 + 1 =10 7 + 3 =10 0 + 10 =10. -Có 10 chấm tròn -Có 1 chấm tròn -Còn 9 chấm tròn - Còn lại 9 chấm tròn -10 bớt 1 còn 9 -HS nhắc lại -HS : 10 trừ 1 bằng 9 -Còn 1 chấm tròn -10 – 9 = 1 -HS đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> tự )  Bảng trừ trong phạm vi 10 -GV gọi HS đọc lại các phép trừ : 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1, 10 – 2 =8, 10 – 8 = 2,10 -3 = 7 , 10 – 7 = 3, 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5 -GV xóa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :a)Tính HS làm vào bảng con 10 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 10 b)Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 1 + 9 = .. 10 – 1 = .. 10 – 9 = ... 2 + 8 = .. 10 – 2 = .. 10 – 8 = ... -HS làm bảng con 10 10 10 1 2 3 9 8 7. 10 -. 10 -. 4 6. 10 -. 5 5. 10 0. -HS CN sau đó nêu kết quả. 3 + 7 = .. 4 + 6 = .. 10 – 3 = .. 10 – 4 = .. 10 – 7 = .. 10 – 6 = ... Bài 2 : Số? ( HS K -G ) Bài 3 : > , < = ? ( HS K – G ) Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính -GV chữa bài 4. Củng cố - dặn dò : 7+3= 6+4= 10 - 8 = 9 – 3 =. -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả. 5 + 5 = .. 10 – 5 = .. 10 – 0 = ... 10 – 5 =. Gọi 2HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ Luyện tập” -Nhận xét tiết học : ……………………………………………………….. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10. -HS nêu bài toán:có 10 quả bí, bác gấu chở đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả bí? Lớp viết vào bảng con 10 – 4 = 6 Thi đua 7 + 3 =10 6 + 4 =10 10 - 8 =2 9 – 3 =6 10 – 5 =5. Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2012 THỦ CÔNG TIẾT 15: Gấp cái quạt ( tiết 1 ) I/ MỤC TIÊU 1. Biết cách gấp cái quạt 2. Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giấy màu ,hồ dán ,bút chì ,vở thủ công III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1.OÅn ñònh: 2.Kieåm tra baøi cuõ: Kieåm tra duïng cuï hoïc sinh. 3.Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét. Xem vaät maãu. Caùc neáp gaáp nhö theá naøo? Giữa quạt có hồ dán.. Hoạt động của HS. -Đều nhau..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Quan saùt. Hoạt động 2: Hướng dẫn. Bước 1: Đặt giấy màu lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau. Bước 2: Gấp đôi để lấy dấu giữa. Bước 3: Dùng chỉ buộc, lấy hồ dán dùng tay ép chặt để 2 phần phếch hồ dính váo nhau. Mở ra có chiếc quạt. Giaûi lao. -Thực hành gấp quạt trên giấy Hoạt động 3: Nhắc lại quy trình. nhaùp. Hoạt động 4: Học sinh thực hành trên giấy nháp. -Goïi hoïc sinh nhaéc laïi. Chia nhóm 4: Các em thực hành trong nhóm sau đó -Thực hành gấp. trình baøy saûn phaåm. - Löu yù: - Mỗi nếp gấp phải được miết kĩ. - Buộc dây chắc đẹp. - Bôi hồ: mỏng, đều Nhận xét bài đẹp. -Tuyên dương những bạn có sản 4: Cuûng coá, daën doø. phẩm đẹp. -Tuyên dương những học sinh gấp đẹp. -Daën: Chuaån bò giấy màu, chỉ, keo hồ tuấn sau gấp cái quạt trên giấy màu Nhaän xeùt tieáhoïc,…………………………................... Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt (Đọc) Tiết 22 Bài 62, 63 : ôm – ơm – em - êm I/ MỤC TIÊU 1. Đọc được các vần, từ và câu ứng dụng có các vần ôm – ơm- êm - em II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ 2HS đọc : chôm chôm, con tem, sao đêm -HS CN 3/ Bài mới GV giới thiệu bài *Luyện đọc -Bài 62, 63 -HS CN- NHÓM –ĐT ôm, ơm, em, êm chó đốm, chôm chôm, sang sớm, mùi thơm, sao đêm, mềm mại, con tem, que kem HS đọc nối tiếp Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành cành mềm lộn cổ xuống ao. Vàng mơ như trái chín Nhành giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. GV đọc mẫu GV chỉnh sửa phát âm cho HS 4/ Củng cố -dặn dò Về nhà luyện đọc lại bài nhiều lầnvà chuẩn bị bài sau *Nhận xét tiết học:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ……………………………………………… Thứ Tiết 22. năm,. ngày. 22 tháng 11 năm Tiếng việt (Viết) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. I/ MỤC TIÊU HS nhìn bảng viết đúng câu thơ II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/ Kiểm tra bài cũ Viết : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm 2/ Bài mới GV giới thiệu bài Gọi HS đọc lại câu thơ Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao GV đọc tùng từ cho HS viết bảng con Yêu cầu HS nhìn bảng viết vào tập chính tả Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cẩm bút, khoảng cách giữa các chữ, và nhắc lại cho HS cách viết thể thơ lục bát. 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bảng con -HS CN- ĐT Viết bảng con : ăn đêm, cành mềm, xuống ao. -Viết chính tả. -Dò bài. Đọc lại cho HS dò Thu tập chấm điểm 3/ Củng cố -dặn dò Về nhà luyện viết lại bài 2 lần *Nhận xét tiết học: …………………………………… Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2012 NGOÀI GIỜ LÊN LỚP.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 22. SINH HOẠT TRÒ CHƠI “Chim sổ lồng“. I/MỤC TIÊU -Cho HS vui chơi,thư giãn, phản xạ nhanh, rèn luyện sự nhanh nhẹn II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * Khởi động : Hát 2’ -Hát *GV giới thiệu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi -Lắng nghe và nhắc lại tên trò Chim sổ lồng: chơi Chia thành từng nhóm 3 người, hai người đứng hai bên đối diện và cần tay nhau tạo thành một cái lồng chim. Người đứng ở giữa làm chim. Ở giữa vòng tròn có một hoặc hai con chim mồi (người bị) lạc loài đang tìm lồng. Tất cả các lồng khép lại (nắm tay nhau nhưng hạ xuống), khi nghe tiếng còi, tất cả các lồng đồng loạt mở ra (giơ tay cao lên) để chim sổ lồng, bay đi và "giành" lồng mới. Những con chim đứng giữa vòng tròn cũng phải thật nhanh "bay đi" giành lồng với những con chim khác. Cuối cùng, con nào không giành được lồng thì sẽ đứng ra giữa vòng tròn để mà làm chim mồi. -Cho HS chơi thử -HS chơi thử -Tổ chức cho HS chơi thật -Chơi thật Phạt HS làm sai. Nhận xét tiết học .................................................. Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2012 TẬP VIẾT ( TIẾT 13 ) Nhà trường – buôn làng - hiền lành – đình làng – bệnh viện I/ MỤC TIÊU 1. Viết dúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện kiều chữ thường và cỡ vừa theo Vở tập viết 1 ,tập 1. 2. HS Khá ,Giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 ,tập 1. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng con ,vở tập viết 1 ,tập 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Ổn định 2/Kiểm tra bài cũ -Đọc câu ứng dụng trang 129 -HS CN -2HS lên bảng viết : trẻ em ,mềm mại -HS viết bảng GV nhận xét bài cũ 3/Bài mới -Giới thiệu bài -Gọi HS đọc : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, -HS CN –ĐT bệnh viện -HS phân tích -Phân tích các tiếng và độ cao các con chữ -Hướng dẫn HS viết.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Viết bảng con -Viết vở tập viết. -GV lần lượt đọc các tiếng : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện cho hs viết bảng con. GV chỉnh sửa cho HS * Giải lao -Thực hành viết vở tập viết GV quan sát nhắc nhở HS tư thế ngồi ,cách cầm bút Thu tập chấm điểm, nhận xét 4/ Củng cố -dặn dò -Về nhà luyện viết thêm -Nhận xét tiết học : ……………………………………………………………… … Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2012 TẬP VIẾT ( TIẾT 14 ) Đỏ thắm – mầm non – chôm chôm – trẻ em – ghế đệm I/ MỤC TIÊU 1. Viết dúng các chữ :đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm . kiều chữ thường và cỡ vừa theo Vở tập viết 1 ,tập 1. 2. HS Khá ,Giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 ,tập 1. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng con ,vở tập viết 1 ,tập 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Ổn định 2/Kiểm tra bài cũ -Viết : que kem, bệnh viện -HS viết GV nhận xét bài cũ 3/Bài mới -Giới thiệu bài -Gọi HS đọc : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế -HS CN –ĐT đệm -HS phân tích -Phân tích cấu tạo tiếng và độ cao các con chữ -Hướng dẫn HS viết. -Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Viết vào vở tập viết. -GV lần lượt đọc các từ đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm cho hs viết bảng con. GV chỉnh sửa cho HS Giải lao -Thực hành viết : GV quan sát nhắc nhở HS tư thế ngồi cách cầm bút.. Thu tập chấm điểm, nhận xét 4/ Củng cố -dặn dò -Về nhà luyện viết thêm -Nhận xét tiết học : …………………………………………………………. Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2012 SINH HOẠT LỚP TUẦN 15 1.KIỀM ĐIỂM CUỐI TUẦN 15 a. Nề nếp : …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. b. Đạo đức : …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………… c. Học tập : …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………… d. Các hoạt động khác …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………… 3. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 16.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> a. Nề nếp : - Xếp hàng ra – vào lớp trật tự, ngay ngắn - Tập Thể Dục giữa giờ nghiêm túc - Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép b. Đạo đức : - Lễ phép với thầy cô và người lớn. - Làm theo 5 điều Bác Hồ dạy - Hòa nhã với bạn bè - Không nói tục chửi thề c. Học tập : - Học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Mạnh dạng phát biểu to, rõ ràng - Không nói chuyện trong giờ học - Rèn chữ viết, trình bày sạch đẹp, rõ ràng d. Các hoạt động khác - Giữ vệ sinh trường, lớp, cá nhân sạch sẽ - Chăm sóc bồn hoa. Thứ. sáu. Tiết 15. , ngày 23 tháng 11 năm 2012 Tự nhiên xã hội LỚP HỌC. I. Muïc tieâu: 1. Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học 2. Nói được tên lớp, thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp 3. Nêu được một số điểm giống nhau và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK II. Chuaån bò: Caùc hình trong baøi. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1.OÅn ñònh: 2.Kieåm tra baøi cuõ: Bài an toàn khi ở nhà. Khi sử dụng các đồ dùng sắt nhọn em cần chú ý điều gì? 3.Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm. Quan sát hình ở trang 32, 33-SGK và thảo luận câu hỏi: - Trong lớp học có những ai? Và có đồ vật gì? - Lớp học của em gần giống với lớp học nào? - Em thích lớp học nào? Tại sao? Kết lụận: Trong lớp học nào cũng có cô giáo, thầy giáo, các học sinh. Trong lớp còn có bàn ghế dành cho cô giáo, bàn gheá daønh cho hoïc sinh va GV, coù loï hoa, aûnh Baùc, ngoâi sao.... Hoạt động của HS. Sử dụng cẩn thận, tránh gây đứt tay ,chảy máu. -Quan saùt. -Nhoùm ñoâi. đại diện các nhóm trình bày trước lớp (Cho học sinh liên hệ lớp).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Việc trang bị các thiết bị ,ĐDDH phụ thuộc vào điều kiện cụ thể từng trường *Giaûi lao Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình. -Kể tên cô giáo, tên lớp, các bạn trong lớp, các đồ đạc trong lớp. -Đồ đạc trong lớp,em phải giữ gìn như thế nào? Keát luaän: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình. Biết yêu quý giữ gìn đồ đạc trong lớp. Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”. Chia lớp thành 2 đội thi đua kể tên các đồ dùng có trong lớp GV nhận xét, tuyên dương đội thắng Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -Nhaéc laïi tựa baøi. Đồ đạc trong lớp phải giữ gìn như thế nào ? -Daën: chuaån bò baøi tieáp theo. Nhaän xeùt tieát hoïc…………………………………….. - Từng học sinh kể. Lần lượt kể tên đồ đạc trong lớp. Phải biết giữ gìn cẩn thận, không chạy nhảy leo lên bàn…. HS thi đua kể nối tiếp. Lớp học Phải biết giữ gìn cẩn thận, không chạy nhảy leo lên bàn…. Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2012 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TRÒ CHƠI TIẾNG VIỆT “ 2 người đi ba chân “. Tiết 22 I/ MỤC TIÊU 1. Rèn luyện năng lực tìm tiếng mới có vần uông, vần ương 2. Bồi dưỡng tinh thần hợp tác trong công việc III/ CHUẨN BỊ Dây dài để buộc chân 2 người II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * Khởi động : Hát 2’ -Hát *Luật chơi Nội dung: Tìm được tiếng mới có vần uông, ương Ghi được chữ đó lên bảng lớp đúng, nhanh ,đẹp Người viết bị buộc một chân phải với chân trái của người cộng -Lắng nghe sự. hai người chỉ đi được bằng ba chân. Người viết cầm phấn để ghi bảng, người cộng sự cầm cờ hiệu của đội Mỗi lần chỉ được viết một từ, sau đó quay về đội, trao cờ hiệu, nhóm thứ hai lên viết tiếp. *Tổ chức chơi: HS chơi theo nhóm, đội GV chia lớp ra làm 4 đội Mỗi đội chia ra làm 5 nhóm 2 em Cả lớp đọc đồng thanh câu hát dẫn vào trò chơi: Tiếng của mẹ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> cha cho giàu vốn tiếng Các nhóm viết tiếng có vần uông, ương vừa tìm được của nhóm mình lên bảng *Tổng kết trò chơi Tuyên dương đội thắng Nhận xét tiết học ................................................... HS tuyên dương đội thắng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×