Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.48 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 17: </b><i><b>(Buổi sáng</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 16/ 12/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>tp c</b>
<b>rt nhiu mt trng</b>
<b>i. mc ớch, yờu cầu</b>
<i><b> - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn</b></i>
<i><b>văn có lời nhân vật (chú hề, nàng cơng chúa nhỏ) và lời người dẫn chuyện.</b></i>
<i><b> - Hiểu ND: Cách nghĩ trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng</b></i>
<i><b>yêu. (Trả lời được các CH trong SGK).</b></i>
-Yêu cảnh vật thiên nhiên, yêu thích môn học.
<b>ii. dựng</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc .
<b>iii. các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi 4 HS đọc phân vai truyện Trong quán ăn " Ba cá bống", trả
li cõu hi trong SGK
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: </b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc. </b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong truyện.
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú thích cuối bài.
- Hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng ở những câu văn dài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một , hai HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b></i>
- Đoạn 1 : HS đọc thầm
? Chuyện gì đã xảy ra với cô công chúa?
? Trớc yêu cầu của công chúa nhà vua đã làm gì?
? Các vị đại thần và các nhà khoa học nói với nhà vua nh thế nào về địi hỏi của cơng
chúa?
? Tại sao họ cho rằng đó là địi hỏi khơng thể nào thực hiện đợc?
? Nội dung chính của đoạn một là gì?
* Đoạn 2 : HS đọc
? Nhà vua đã than phiền với ai?
? Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các vi đại thần và các nhà khoa hc?
?HSG: Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của công chúa nhỏ về mặt trăng rất
khác với c¸ch nghÜ cđa ngêi lín?
? Đoạn 2 cho em biết điều gì?
- GV ghi ý chính của đoạn hai
* Đoạn 3 : HS đọc
? Chú hề đã làm gì để có đợc mặt trăng cho cơng chúa?
?Thái độ của cơng chúa nh thế nào khi nhạn đợc món q đó?
? Nội dung chính của đoạn 3 là gì?
? Câu chuyện rất nhiều mặt trăng cho em hiểu điều gì?
- GV ghi nội dung chính của bài.
<i><b>*Hot ng 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm.</b></i>
- Ba HS đọc phân vai toàn bài .
- Giới thiệu đoạn văn càn đọc .
- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai .
- Nhận xét giọng đọc và cho điểm .
<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học .
<b>to¸n</b>
<b>tiết 81: luyện tập</b>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>
<i><b>- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.</b></i>
<i><b>- Biết chia cho số có ba chữ số. Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2 và bài 3.</b></i>
- Yêu thích môn học.
<b>ii. dùng</b>
- SGK To¸n 4.
<b>iii. Các hoạt động dạy - hc.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> HS lên bảng chữa bài tập giờ trớc.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a, Gii thiu bài: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tập. </b></i>
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu của bài tËp.
- HS tự làm đặt tính và tính bài vào vở, gọi hai em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài trên bảng, cho HS báo cáo kết quả.
Bµi 2:
- HS hỏi nhau để nêu cách giải bài toán và nhắc HS cần đổi các đơn vị đo
- Cho HS tự làm bài vào vở, gọi 1 em lên bảng làm bài
- HS kiểm tra bài cho nhau, chữa bài trên bảng.
Bài 3: Cho HS đọc đề bài, hỏi để tóm tắt bài tốn.
- HS nhắc lại cách tìm chiều rộng khi biết diện tích và chiều dài, cách tìm chu vi hình
chữ nhật.
- Gọi HS lên bảng làm bài , lớp làm vở .
- GV chấm bài một số em, cho HS chữa bài trên bảng,GV chấm điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b> luyện từ và câu</b>
<b>v ng trong cõu k ai lm gì ?</b>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>
<i><b> - Nắm đợc kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>
<i><b> - Nhận biết và bớc đầu tạo đợc câu kể Ai làm gì? theo yêu cầu cho trớc, qua thực </b></i>
<i><b>hành luyện tập.</b></i>
<i>-</i> ý thức viết đúng qui tắc chính tả, qui tắc ngữ pháp.
<b>ii. đồ dùng</b>
- B¶ng phô
<b>iii. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi một vài HS lên bảng, mỗi HS đặt 2 câu kể theo kiểu Ai
lm gỡ?
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a, Gii thiu bi: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b></i>
Bài tập 1: GV nêu yêu cầu của bài
- HS đọc đoạn 1
- HS thảo luận theo cặp đôi trao đổi và làm bài tập.
- GV nhận xét
Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài .
- Gọi HS nhận xột cha bi
Bài tập 3: - Yêu cầu HS tự làm bài
+ Vị ngữ trong các câu nói trên có ý nghĩa gì?
+ Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? nêu lên hoạt động của ngời, con vật, đồ vật, cây
cối đợc nhân hoá.
Bài tập 4: - HS đọc yêu cầu của bài
- Hoạt động theo cặp ụi
- Hai nhóm lên bảng trình bày bài làm của mình
<i><b>*Hot ng 2: Ghi nh. </b></i>
- HS đọc phần ghi nhớ.
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện tập. </b></i>
Bài 1: - HS đặt câu kể Ai làm gì?
- HS đọc yêu cầu và nội dung
- Hai nhóm làm bài trên phiếu lớn.
- HS nhận xét bổ sung
- GV nhận xét, kết luận
Bài 2: - HS đọc yêu cầu
- HS quan s¸t tranh
+ Trong tranh những ai đang làm gì?
- HS tự lµm bµi
- HS đọc bài làm của mỡnh.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tuần 17: </b><i><b>(Buổi chiều</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 16/ 12/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>chính tả</b>
<b>Nghe - vit: mựa ụng trờn ro cao</b>
<b>i. Mục đích, yêu cầu</b>
<i><b> - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.</b></i>
<i><b> - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/ n hoặc ất / âc.</b></i>
<i> -</i> Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>ii. đồ dùng</b>
- VBT TiÕng ViÖt TËp 1
- B¶ng phơ.
<b>iii. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> - GV gäi 2 HS lên làm bài tập 3.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a, Gii thiệu bài: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dn vit chớnh t. </b></i>
<i>a. Tìm hiểu nội dung đoạn văn </i>
- GV nờu yờu cu ca bài, 1 HS đọc đoạn văn cần viết trong bài.
+ Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông đã về trên rẻo cao?
- HS theo dõi và trả lời câu hỏi
<i>b. Híng dẫn viết từ khó </i>
- Yêu cầu HS tìm những từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết
<i>c. Nghe viết chính tả</i>
<i> </i>- HS viết bài.
<i>d. Soát lỗi và chấm bài </i>
- HS soát lỗi.
<i><b>*Hot ng 2: Hng dn HS làm các bài tập chính tả.</b></i>
Bµi tËp 2a: GV nêu yêu cầu của bài tập, HS làm phần a
Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tỉ chøc thi lµm bµi.
- GV chia lớp thành hai nhóm.
- Nhận xét tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<i><b> - Thực hiện phép chia và phép nhân. Đọc biểu đồ và tính tốn số liệu trên biểu </b></i>
<i><b>đồ. BT cần làm: Bài 1(Bảng 1: 3 cột đầu; Bảng 2: 3 cột đầu); Bài 4(a,b).</b></i>
- Gi¶i bài toán có lời văn.
<i> - </i>Yêu tích môn häc.
<b>ii. đồ dùng</b>
<b> </b>- Biểu đồ bài 4 đợc vẽ phóng to.
<b>iii. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Kim tra bi c:</b>
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i> - GV nêu mục đích, u cầu tiết học.
<i><b>b, GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp. </b></i>
Bµi 1: Cho HS tù tÝnh tích của hai số, hoặc tìm một thừa số rồi ghi vào vở.
- HS nêu yêu cầu của bµi tËp.
- HS lµm bµi vµo vë, 1 em lên bảng làm bài.
- HS kiểm tra bài cho nhau, chữa bài trên bảng.
Bi 3(HSK-G): Cho HS đọc đề bài, hỏi để tóm tắt bài tốn.
- HS nêu các bớc giải:
+ Tìm số đồ dùng Sở đã nhận.
+ Tìm số đồ dùng của mỗi trờng.
- HS giải bài toán vào vở, 1 em làm bài trên b¶ng.
Bài 4(a.b): GV đa ra biểu đồ, gọi một em hớng dẫn lại cho các bạn cách đọc biểu đồ.
- HS đọc biểu đồ, cho một em lên bảng đặt câu hỏi cho các bạn để khai thác nội
dung của biểu đồ( HS giỏi)
- Cho HS trả lời các câu hỏi của bạn trên bảng cũng có thể hỏi lại bạn về nội dung
trong biểu đồ.
- GV nhận xét đặt thêm câu hỏi nếu HS cha khai thác hết nội dung ca biu
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
<i><b>Ngày soạn: 17/ 12/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>tp c</b>
<b> rất nhiều mặt trăng ( tiếp theo)</b>
<b>i. Mục đích, yêu cầu</b>
<i><b> - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn </b></i>
<i><b>có lời nhân vật (chú hề, nàng cơng chúa nhỏ) và lời ngời dẫn chuyện.</b></i>
<i><b> - Hiểu nội dung bài : Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ </b></i>
<i><b>nghĩnh, đáng yêu.</b></i>
<i> - ý</i> thức học tập tốt để trở thành những ngời cơng dân có ích cho xã hội.
<b>ii. đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết sẵn những câu, đoạn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>iii. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> - </b>GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn truyện, trả
lời câu hỏi nội dung bài.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a, Gii thiu bi: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc. </b></i>
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn truyện ( 3 lợt )
+ on 1 : Nh vua ...u bú tay
+ Đoạn 2 : Mặt trăng ...ở cổ
+ on 3 : Làm sao ...khỏi phịng
- HS đọc tồn bài
- GV đọc mẫu
<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài. </b></i>
- Đoạn 1 : HS đọc
? Nhµ vua lo lắng về điều gì ?
? Nh vua cho vời các vị đậi thần và các nhà khoa học đến để làm gì ?
? Vì sao một lần nữa các vị đậi thần , các nhà khoa học ại không giúp đợc nhà vua ?
? Nội dung chính của đoạn 1 ?
- GV ghi b¶ng .
- u cầu HS đọc đoạn còn lại , trao đổi với nhau .
? Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai mặt trăng để làm gì ?
? Cơng chúa trả lời thế nào ?
- HS đặt câu hỏi 4 cho các bạn trả lời .
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
- Yêu cầu 3 HS đọc phân vai.
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm phân vai.
- Nhận xét cho im .
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
? Em thích nhân vật nào trong truyện vì sao ?
<b>-</b> GV nhận xét tiết häc.
<b>kĨ chun</b>
<b>một phát minh nho nhỏ</b>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>
<i><b> - Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh hoạ, bớc đầu kể lại đợc câu </b></i>
<i><b>chuyệnMột phát minh nho nhỏ rõ ý chính, đúng diễn biến.</b></i>
<i><b> - Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.</b></i>
<i> -</i> Yªu thích môn học.
<b>ii. dựng</b>
- Tranh minh hoạ cho truyÖn trong SGK
<b>iii. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> - </b>Gọi 1-2 HS kể lại 1 câu chuyện liên quan đến đồ chơi của
em hoặc của bạn em.
<b>2. D¹y bµi míi: </b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: GV kể chuyện.</b></i>
- GV kĨ lÇn 1, HS nghe.
- GV kĨ lÇn 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ phóng to trên bảng.
<i><b>*Hot ng 2: Hng dn HS k chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. </b></i>
- HS kể từng đoạn , sau đó kể tồn chuyện. Kể xong trao đổi về nội dung câu
chuyện.
* Thi kĨ chun tríc líp.
- Hai , ba tèp HS nèi tiÕp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể xong đều trả lời câu hỏi do các bạn a ra.
- Cả lớp bình chọn nhóm, cá nh©n kĨ chun hay nhÊt, hiĨu trun nhÊt.
<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>
- GV: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b> To¸n</b>
<b> Tiết 84: dấu hiệu chia hết cho 5</b>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>
<i><b> - BiÕt dÊu hiƯu chia hết cho 5. BT cần làm: Bài 1, 4.</b></i>
<i><b> - BiÕt kÕt hỵp dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 víi chia hÕt cho 5.</b></i>
<i> - </i>Yªu thÝch môn học.
<b>ii. dựng</b>
- Phấn màu.
<b>iii. Cỏc hot động dạy - học </b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: </b>
- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2.
<b>2. dạy bài mới</b>
<i><b>a, Gii thiu bi: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5.</b></i>
- Gợi ý HS chú ý đến chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5 để tìm ra dấu hiệu.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc thì chia hết cho
5.
- HS nêu các ví dụ về các số chia hết cho 5, các số không chia hết cho 5; viết thành
2 cột ở bảng.
- GV chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận
cùng bên phải, nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5, chữ số tận cùng khác 0 và 5
thì số đó khơng chia hết cho 5.
<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành.</b></i>
Bài 1: - HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
Bài 2 (HSK-G):
- HS c yêu cầu đè bài.
- HS làm bài vào v.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bµi.
Bài 4: - Cách 1: Tìm các số chia hết cho 5 trớc, sau đó tìm số chia hết cho trong
những số đó .
- Cách 2 : Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ; từ đó tìm đợc dấu hiệu chung để
một số chia hết cho cả 2 và 5 phải có chữ số tận cùng là 0 .
- GV hái thªm: Số nào vừa không chia hết cho 2, vừa không chia hÕt cho 5?
- HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 83: dấu hiệu chia hết cho 2</b>
<b>i. Mục đích, yêu cầu</b>
<i><b> - BiÕt dÊu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2; biết số chẵn, số lẻ. BT </b></i>
<i><b>cần làm: Bài 1, 2.</b></i>
- HS biết vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2
<i> - </i>Yêu thích môn học.
<b>ii. dựng:</b> - Phấn màu.
<b>iii. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. kiĨm tra bµi cị: - </b>ThÕ nµo lµ phÐp chia hết?
<b>2. dạy bài mới</b>
<i><b>a, Gii thiu bi: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2.</b></i>
- HS Tự tìm vài số chia hết cho 2, vài số không chia hết cho 2 .
- Gợi ý cho HS chó ý ch÷ sè tËn cïng ë mỗi số .
- Một số em lên bảng viết kết quả theo 2 cột: chia hết không chia hÕt.
- C¶ líp bỉ sung .
- Quan sát, đối chiếu, so sánh và rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2 . Bàn
nhau, tranh luận và dự đoán dấu hiệu .
- Nhận xét: Các số có chữ số tận cïng lµ 0, 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2 . Các số có
chữ sè tËn cïng lµ 1, 3, 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 .
- Vài em nêu lại kết luận trong bài học .
- GV chèt l¹i.
<i><b>*Hoạt động 2: Giới thiệu số chẵn, số lẻ.</b></i>
- GV giúp HS nhận ra đợc:
+ C¸c sè chia hÕt cho 2 gọi là số chẵn .
+ Các số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ .
- HS tự nêu ví dụ về số chẵn và số lẻ.
<i><b>*Hot ng 3: Thc hnh.</b></i>
Bi 1: - Chọn ra các số chia hết cho 2 . Vài em đọc bài làm của mình và giải thích lí
do tại sao chọn các số đó.
- Các số đó là:98, 1000. 744, 7536, 5782.
Bµi 2: HS tự làm bài vào vở . Cả lớp kiĨm tra chÐo nhau.
Bµi 3(HSK-G):
- HS tự làm bài vào vở, vài em lên bảng viết kết quả, cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 4(HSK-G):
- HS tù lµm bµi vµo vë.
- 2 HS lên bảng làm bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 85: Luyện tập</b>
<b>-</b> Bớc đầu biết vận dơng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, dÊu hiƯu chia hÕt cho 5.
<i><b> - Nhận biết đợc số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống </b></i>
<i><b>đơn giản. </b></i> Rèn kĩ nng gii toỏn.
- Yêu thích môn học.
- Bảng nhóm để ghi bài tập 3.
<b>iii. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. kiểm tra bài c :</b>
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 vµ dÊu Êu hiƯu chia hÕt cho 5.
<b>2. dạy bài mới</b>
<i><b>a, Gii thiu bi: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: GV tổ chức cho HS ôn bài cũ.</b></i>
- HS nêu các VD về các số chia hết cho 2, các số chia hết cho 5.
+ Dựa vào đâu để nhận biết một số có chia hết cho 2, hay 5 khơng?
<i><b>*Hoạt động 2: Thc hnh.</b></i>
Bài 1: - GV ghi ra các sè chia hÕt cho 2, sè chia hÕt cho 5.
- GV cho HS giải thích vì sao.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 2 HS lên bảng làm 2 phần của bài, dới lớp HS làm bài vµo vë.
- HS nhËn xÐt bµi lµm cđa các bạn trên bảng
- HS nhn xột bài làm của các nhóm và xem nhóm nào làm đúng và nhanh nhất.
Bài 3: GV đa bảng nhóm, cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 3 nhóm và cho các nhóm làm việc ghi lại các số:
Bài 4(HSK-G): - HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Cho líp suy nghÜ và đa ra kết luận về dấu hiệu số vừa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt
cho5. Cả lớp nhắc lại.
Bi 5: Cho HS c bài toán.
- HS từ dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 mà số đó lại nhỏ hơn 20 sẽ rút
ra số đó chính là số 10. HS rút ra kết luận về s tỏo ca Loan.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Ngày soạn: 17/ 12/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Địa lý</b>
<b> ụn tập học kì I</b>
<b>I. Mục đích, u cầu</b>
<i><b> - Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng </b></i>
<i><b>ngịi; dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của ngời dân ở Hoàng Liên</b></i>
<i><b>Sơn, trung du Bắc Bộ, Tây nguyên và đồng bằng Bắc Bộ.</b></i>
- Chỉ đợc các dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố Đà
Lạt, đồng bằng Bắc Bộ, thủ đô Hà Nội tên bản đồ địa lí VN.
- Thấy đợc vẻ đẹp trù phú của các vùng đất nớc.
<b>II. §å dïng</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu ghi nội dung bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ : </b>Nêu những đặc điểm chính của thủ đơ Hà Nội.
<b>2. d¹y bµi míi</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động: </b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV đa bản đồ địa lí VN, gọi HS lên bảng chỉ bản đồ:
+ Chỉ vị trí của dãy Hoàng liên Sơn và đỉnh Phan- xi- păng.
+ Chỉ đồng bằng Bắc Bộ, thủ đô Hà Nội.
- GV chỉnh lại những chỗ mà HS chỉ cha thật đúng.
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b></i>
- GV đa phiếu bài tập ghi sẵn yêu cầu của bài tập: Nêu đặc điểm thiên nhiên và con
ngời ở đồng bằng Bắc Bộ dựa và những gợi ý sau:
+ Thiên nhiên: - Địa hình:
- KhÝ hËu:
+ Con ngời và các hoạt động sinh hoạt khác:
- Dân tộc:
- Trang phôc:
- LÔ héi:
- Trång trät:
- NghỊ thđ công:
- Các nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình, các nhóm khác bổ
sung. GV giúp HS hệ thống lại bài tập.
<i><b>*Hot động 4: Thảo luận cặp đôi.</b></i>
- HS trao dổi với nhau về những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.
- GV cho HS báo cáo trớc lớp về đặc điểm chủ yếu của thủ đô Hà Nội.
- Các bạn khác bổ sung, GV nhận xét và đánh giá câu trả lời câu hi ca HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS «n tËp kiÕn thøc.
<b>khoa häc</b>
<b>bài 33 : Ơn tập học kì i.</b>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>
- Gióp HS cđng cã vµ hƯ thèng c¸c kiÕn thøc vỊ:
<i><b> - Tháp dinh dỡng cân đối. Một số tính chất của nớc và khơng khí; thành phần</b></i>
<i><b>chính của nớc và khơng khí. Vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên. Vai trị của</b></i>
<i><b>nớc và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.</b></i>
<i><b> </b></i>- HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trờng nớc và khơng khí
- HS ham tìm hiểu thế giới và nghiên cứu khoa học
<b>ii. đồ dùng</b>
<b>-</b> Hình vẽ tháp dinh dỡng cân đối cha hon thin.
<b>-</b> Bảng nhóm bút dạ cho các nhóm.
<b>-</b> Su tầm tranh ảnh hoặc các đồ chơi về việc sử dng nc, khụng khớ.
<b>-</b> Các câu hỏi trang 69 SGK ghi ra phiÕu cho HS.
<b>iii. Các Hoạt động dạy- học </b>
<b>1. kiểm tra bài cũ : </b>? Không khí gồm những thành phần nào? Thành phần nào duy
trì sự cháy? Thành phần nào không duy trì sự cháy?
<b>2. dạy bµi míi</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động: </b></i>
<i><b>*Hoạt động 1 : Trò chơi ai nhanh ai đúng?</b></i>
* Mục tiêu:Giúp HS củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về:
- Tháp dinh dỡng cân đối
- Mét sè tính chất của nớc và không khí; thành phần của không khí.
- Vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhien.
* Cách tiến hành:
- GV a cho cỏc nhúm hỡnh v tháp dinh dỡng cân đối cha hồn thiện.
- Các nhóm trình bày sản phẩm trớc lớp; các nhóm khác nhận xét và xem nhóm nào
trình bày đẹp và đúng l nhúm y thng cuc.
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm ngẫu nhiên và trả lời các câu hỏi ghi trong phiếu. -
- GV chấm điểm cá nhân.
- GV kÕt luËn:
<i><b>*Hoạt động 2: Triển lãm</b></i>
* Cách thức tiến hành:
- Bớc 1:
+ HS trong nhúm a ra tranh ảnh hoăc đồ chơi su tầm đợc ra để trng bày.
+ Các thành viên trong nhóm tập thuyết trình, giải thích về sản phẩm của nhóm.
+ GV đa ra các tiêu chí đánh giá.
- Bíc 2: C¶ líp ®i tham quan khu triĨn l·m cđa tõng nhãm, nghe các thành viên trong
nhóm trình bày
+ GV đa ra câu hỏi cho các nhóm trả lời.
+ HS a ra đánh giá nhận xét của mình. GV đa ra nhận xét đánh giá cuối cùng và
chấm điểm cho các nhóm
- GV kÕt luËn:
<i><b>*Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động.</b></i>
*Mục tiêu: HS có khả năng vẽ tranh cổ động dể bảo vệ mơi trờng nớckhơng khí.
*Cách tiến hành :
- Bíc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn .
Các hội ý về đề tài và đăng kí với lớp, cố gắng cho các em vẽ cả 2 chủ đề: bảo vệ
mơi trờng nớc và khơng khí.
- Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm .
Nhóm trởng điều khiển các bạn làm việc, GV đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ
và đảm bảo mọi HS đều tham gia.
- Bớc 3 Trình bày và đánh giá
Các nhóm treo sản phẩm của nhóm lên và cử đại diện nêu ý tởng của bức tranh cổ
động, các nhóm khác nhận xét
- GV đánh giá và cho điểm các nhóm.
- GV kết luận:
<b>3. Cđng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học .
<i><b>Ngày soạn: 18/ 12/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 21 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>tập làm văn</b>
<b>on vn trong bi vn miờu tả đồ vật </b>
<b>i. mục đích, yêu cầu </b>
<i><b> - Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình</b></i>
<i><b>thức thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ).</b></i>
<i><b> - Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III); viết được một đoạn văn</b></i>
<i><b>tả bao quát một chiếc bút (BT2).</b></i>
-ý thøc học tập và yêu thích môn học.
<b>ii. dựng</b>
- Bài văn Cây bút máy viết sẵn trên b¶ng phơ.
<b>iii. các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. kiểm tra bài cũ :</b> Đọc dàn ý tả một đồ chơi m em thớch .
<b>2. dạy bài mới</b>
<i><b>a, Gii thiu bi: </b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b, Các hoạt động: </b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Hình thành kiến thức.</b></i>
Bài tập 1, 2, 3.
- HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc bài Cái cối tân
- HS trả lời câu hỏi
- Gọi HS trình bày , mỗi HS chỉ trình bày một đoạn
- Nhận xét , kết luận , lời giải đúng .
? Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa nhơ thế nào ?
? Nhờ đâu em nhận biết đoạn văn có mấy đoạn ?
<i><b>*Hoạt động 2: Ghi nhớ.</b></i>
- Gọi HS đọc nội dung phần ghi nhớ
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện tập</b>.</i>
Bµi tËp 1:
- HS đọc nội dung và yêu cầu của bài
- HS thảo luận và làm bài
- HS trình bày
- GV nhận xét bổ sung
Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh bài tập 2.
<i><b>Ngày soạn: 18/ 12/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Luyn viết</b>
<b>Bài 17: Biển đẹp</b>
<b>I. mục đích, yêu cầu</b>
- Rèn cho học sinh viết đúng, viết đẹp.
- Học sinh viết, trình bày đúng bài <i>Biển đẹp. </i>
- Häc sinh cã ý thøc tù rÌn ch÷ viÕt, rÌn t thÕ ngåi viÕt.
<b>II. đồ dùng </b>
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Dạy bài mới</b>.
<i><b>a, Gii thiu bài: </b></i> -GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
<i><b>b, Các hoạt động</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh luyn vit.</b></i>
- Học sinh nêu lại t thế ngồi viết, cách cầm bút:
+ Lng thẳng, không tì ngực vào bàn.
+ Đầu hơi cúi.
+ Mắt cách vở khoảng 25-30 cm.
+ Tay phải cầm bót.
+ Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
+ Hai chân để song song, thoải mái...
- Học sinh đọc bài viết: <i>Biển đẹp. </i>
? Em hÃy nêu nội dung của bài?
+ Nêu lại những từ dễ viết sai có trong bài.
+ Học sinh nêu lại khoảng cách giữa các chữ
+ Nêu lại cách viết chữ nét thanh, nÐt ®Ëm.
<i><b>*Hoạt động 2: Học sinh luyện viết.</b></i>
+ Häc sinh viÕt bµi vµo vë.
+ Học sinh viết nhanh, đẹp có thể viết cả hai kiểu chữ: chữ đứng hoặc chữ nghiêng
thanh đậm.
+ HS viết cha tốt có thể viết chữ nét đều.
- GV cã thĨ thu mét sè vë cđa häc sinh chÊm, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiÕt häc.
<b>Sinh Ho¹t tËp thĨ</b>
<b>kiểm điểm nề nếp tuần 17 phơng hớng tuần 18</b>
<b>i. Mục đích, yêu cầu </b>
- Kiểm điểm các mặt hoạt động trong tuần ,đề ra phơng hớng hoạt động trong tuần
tới.
- HS tự nhận thấy u điểm và hạn chế của cá nhân tập thể có ý thức khắc phục những
mặt còn tồn tại , phát huy những u điểm đạt đợc . Đề ra phơng hớng hoạt động tuần
tới .
- HS cã ý thøc kØ luËt tèt.
<b>ii. néi dung </b>
<b>1. Lớp trởng báo cáo tình hình hoạt động chung trong tuần.</b>
- Các tổ trởng nhận xét các mặt hoạt động của tổ,các lớp phó nhận xét các mặt hoạt
- Lớp trởng nhận xét chung cá nhân bổ sung ý kiÕn.
<b>2. GV nhËn xÐt chung </b>
<i><b>a. ¦u ®iĨm </b></i>
- Nhìn chung lớp có ý thức trong học tập cũng nh việc thực hiện các nội qui , qui định
của nhà trờng đề ra :
+ Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : Hà Trang,
Thuận, Quỳnh Mai, Tiến Toàn, Nguyên,
+ Hc bi v lm bi y đủ trớc khi đến lớp : Hà Trang, Thuận, Quỳnh Mai,
Nguyên, Sáng, Hờng, Phùng Trang,
<i><b>b.Hạn chế </b></i>
- Bờn cnh những u điểm mà lớp đã đạt đợc vẫn còn một số mặt hạn chế nh sau :
+ Một số bạn còn mất trật tự trong giờ học. Trong lớp vẫn cịn hiện tợng nói chuyện
riêng, qn sách và dụng cụ học tập: Th, Nam, Hng, Huy.
Häc tËp cßn hạn chế, chia còn kém: Th, Hơng.
* Bình bầu cờ thi đua cho tổ và cá nhân:
<b>3. Sinh hoạt văn nghƯ</b>:
Hs trình bày các tiết mục văn nghệ với chủ đề uống nớc nhớ nguồn
<b>4.Phơng hớng hoạt động tuần tới</b><i><b>.</b></i>
- Khắc phục dứt điểm những mặt còn tồn tại, phát huy những u điềm đã đạt đợc.
- Tiếp tục thi đua dạy tốt học tốt chào mừng ngày" Thành lập ng 3-2"
Ôn tập tốt chuẩn bị thi hết học kì 1 với các môn.
<b>luyn t v cõu</b>
<b>cõu k ai làm gì ?</b>
<b>I. mục đích, u cầu</b>
<i><b>- Gióp häc sinh hoàn thành nốt các bài học của buổi sáng</b></i>
<i><b>- Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì? Nhận ra hai bộ phận chủ ngữ, vị</b></i>
<i><b>ngữ của câu kể Ai làm gì?, biết vận dụng kiểu câu kể Ai làm gì? vào bài viết.</b></i>
- ý thức viết đúng qui tắc chính tả , ngữ pháp .
<b>ii. đồ dùng: </b>- Bảng phụ
<b>iii. các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>Gäi mét HS lên bảng làm bài 2 .
<b>2. Dạy bài mới</b>.
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i> -GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>b, Các hoạt động</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Tìm hiểu ví dụ.</b></i>
Bài tập 1,2: - HS đọc yêu cầu của bài .
- GV viết bảng : Ngời lớn đánh trâu ra cày .
- Trong câu văn trên , từ chỉ hoạt động : đánh trâu ra cày , từ chỉ ngời hoạt động là
ng-ời lớn .
- HS lµm viƯc theo nhãm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- GV kết luận lời giả đúng:
* Câu: <i>Trên nơng , mỗi ngời một việc</i> cũng là câu kể nhng khụng cú t ch hot ng,
vị ngữ của câu lµ cơm danh tõ .
Bµi tËp 3:
- HS đọc yêu cầu của bài .
? Câu hỏi cho từ chỉ hoạt động là gì ?
? Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động ta hỏi thế nào ?
- Gọi HS đặt câu
- GV nhận xét và kết luận : Tất cả những câu trên đều thuộc câu kể Ai làm gì ? Câu
kể Ai làm gì ? thờng có hai bộ phận . Bộ phạn trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì , con gì )
Gọi là chủ ngữ . Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ? gọi là vị ngữ .
<i><b>*Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Ghi nhớ. </b></i>
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
- HS đặt câu kể theo kiểu câu Ai làm gì ?
Bµi tËp 1:
- HS đọc yêu cầu , nội dung .- HS tự làm bài
- HS chữa bài
- GV nhận xét , kết luận lời giải đuúng .
Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu.
- HS lµm bµi . GV hớng dẫn HS gặp khó khăn .
- HS trình bày lời giải .
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ .
<b>Hot động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>Thăm gia đình thơng binh, liệt sĩ, các bà mẹ việt nam </b>
<b>anh hùng ở địa phơng</b>
<b>I. mục đích, yêu cầu</b>
- Giúp HS hiểu đợc gia đình thơng binh, liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh hùng là
những gia đình có đóng góp to lớn về con ngời, của cải vật chất cho cách mạng, cho
đất nớc.
- Giáo dục các em có lịng biết ơn, kính trọng đối với các anh hùng liệt sĩ, các bà mẹ
Việt Nam anh hùng, ra sức phấn đấu học tập, rèn luyện để trở thành đội viên, đồn
viên, cơng dân tốt cho xã hội.
<b>II. đồ dùng</b>
- Hoa, tặng phẩm để tặng các gia đình thơng binh, liệt sĩ, các gia đình có cụng
với cách mạng.
- Một số bài hát ca ngợi công lao của các thơng binh, liệt sĩ và những ngời có
công với cách mạng.
<b>III. Cỏc hot ng dy- học</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>2. Néi dung:</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Thành lập Ban tổ chức.</b></i>
- GV liên hệ trớc với chính quyền địa phơng, thơn xóm để thành lập danh sách các
gia đình thơng binh, liệt sĩ, gia đình có cơng với cách mạng tiêu biểu ở địa phơng.
- Thành lập Ban tổ chức cho buổi thăm hỏi gia đình thơng binh, liệt sĩ, gia đình có
cơng với cách mạng tiêu biu a phng.
- Phân công nhiệm vụ cho từng tæ, nhãm.
- HS chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ, tạo khơng khí vui tơI, sinh động cho buổi
thăm hỏi nh: Bà ơi bà , Chú thơng binh”,…
+ Mua hoa, tỈng phÈm.
<i><b>*Hoạt động 2: Tổ chức thực hiện.</b></i>
- HS tËp kÕt t¹i trêng.
- HS theo các nhóm đã đợc phân công đến thăm, trao quà, hát, đọc thơ tặng cho các
gia đình chính sách, gia đình có cơng với cách mạng.
- Giúp đỡ gia đình thơng binh, liệt sĩ, bà mẹ Việt Nam anh hùng bằng nhng vic lm
cụ thể: quét dọn nhà cửa, sân vờn, tíi rau,…
- Chào tạm biệt các gia đình đi về.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tuyên dơng những HS tích cực.
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Viết th cho các chiến sĩ ở biên giới, hảI đảo</b>
<b>I. mục đích, yêu cầu</b>
- Giúp HS hình thành những tình cảm tốt đẹp, lòng biết ơn về sự hi sinh thầm lặng
của các chiến sĩ đang canh giữ vùng biển đảo, biên giới của Tổ quốc.
- RÌn lun kÜ năng viết, thể hiện cảm xúc ở các em.
- Tự hào về truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng.
<b>II. đồ dùng</b>
- T liệu, tranh ảnh, băng hình về hoạt động bảo vệ Tổ quốc của các chiến sĩ đóng
quân nơi biên giới, hải đảo.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>2. Néi dung:</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Chuẩn bị.</b></i>
<i>*§èi víi GV.</i>
- Thơng báo chủ đề hoạt động đến tất cả HS trong lớp.
- Nội dung: Viết th thăm hỏi, động viên các chiến sĩ đang đóng quân nơi biên giới,
hải đảo của Tổ quốc. Qua đó bày tỏ tình cảm y q, lịng biết ơn đối với các chú bộ
đội đang làm nhiệm vụ bảo vệ vùng biên giới, hải đảo thiêng liêng của đất nớc.
- Hình thức: Mỗi HS/ nhóm HS viết 1 bức th theo chủ đề trên.
<i>*§èi víi HS:</i>
- Thực hiện theo yêu cầu của Ban tổ chức. Nội dung bức th đợc viết theo đúng chủ đề
quy định.
- Trình bày mạch lạc, chữ viết sạch, đẹp.
- Bài viết đợc cho vào bì th, ghi rõ họ tên, lớp, trờng mình đang học và nộp về Ban tổ
chức cuộc thi đúng thời gian quy định.
<i><b>* Hoạt động 2: Tổ chức đọc và gửi th.</b></i>
- ổn định tổ chức.
- Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu.
- Ban tổ chức thơng báo số lợng th đã nhận đợc của HS.
- Một số HS đọc th của mình đã viết.
- Đóng gói các bức th và chuyển giao cho nhân viên bu điện.
- Hát và đọc thơ về anh bộ đội.
- GV phát biểu ý kiến
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tuyên dơng nh÷ng HS tÝch cùc.
- Nhắc nhở các em: Các lá th của các em sẽ có tác dụng động viờn rt ln i vi cỏc
anh b bi.
<i><b>Ngày soạn: 07/ 1/ 2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ễn luyn từ và câu: Câu kể ai làm gì ? </b>
<b>I. mục đích, yêu cầu</b>
- Giúp học sinh hoàn thành nốt các bài học của buổi sáng
- Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?
- NhËn ra hai bé phận chủ ngữ, vị ngữ của câu kể Ai làm gì?, biết vận dụng kiểu câu
kể Ai làm gì? vào bài viết.
<b>II. dựng</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>.
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i> -GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>b, Các hoạt động</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Ôn tập kiến thức.</b></i>
? - Câu kể Ai làm gì? có đặc điểm gì?
- Câu kể: Ai làm gì thờng 2 bộ phận.
- Bộ phận thứ nhất chỉ ngời( hay vật) hoạt động gọi là Chủ ngữ. Chủ ngữ trả lời cho
câu hỏi: Ai ( con gì? )
- Bộ phận thứ 2 chỉ hoạt động trong câu gọi là Vị ngữ. Vị ngữ trả lời cho câu hỏi:
Làm gì?
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Hng dn HS luyn tp.</b></i>
Bài 1: Tìm câu kể Ai làm gì ? và gạch chéo giữa chủ ngữ và vị ngữ trong đoạn văn
sau:
Bui mai hôm ấy, một buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay
tơi dẫn đi trên con đờng làng dài và hẹp. Cảnh vật xung quanh tơi đêu thay đổi, chính
vì trong lịng tơi có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học. Cũng nh tơi, mấy cậu học trị
mới bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân, chỉ dám đi từng buớc nhẹ. Sau một hồi trống,
mấy đứa học trò cũ sắp hàng dới hiên rồi đi vào lớp.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài và nêu câu kể
Bµi 2: ViÕt 3 câu kể Ai làm gì? Kể xem bố em làm gì? Mẹ em làm gì? và em làm gì?
trong mét bi s¸ng chđ nhËt.
- HS viêt 3 câu kể vào vở..
- HS viêt 3 câu kể vào vở.
<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>