Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai tap Phan tich da thuc thanh nhan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ph¬ng ph¸p thªm vµ bít cïng mét h¹ng tö 1) Dạng 1: Thêm bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện hằng đẳng thức hiệu của hai bình phơng: A2 – B2 = (A – B)(A + B) Bµi 1: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö: 2. 1, (1  x 2 ) 2  4 x(1  x 2 ) 2,  x 2  8   36 3, x 4  4. 4, x 4  64. 5, 64x 4 1. 6, 81x 4  4. 7, 4x 4  81. 8, 64x4  y 4. 9, x 4  4 y 4. 10, x 4  x 2 1. 2) D¹ng 2: Thªm bít cïng mét h¹ng tö lµm xuÊt hiÖn thõa sè chung Bµi 1: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö:. 1, x 7  x 2  1. 2, x 7  x5  1. 3, x 5  x 4  1. 4, x5  x  1. 5, x8  x 7  1. 6, x 5  x 4  1. 7, x 5  x  1. 8, x10  x5  1. Phơng pháp đổi biến Bµi 1:Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö 1, x( x  4)( x  6)( x  10)  128 2, (x  1)( x  2)( x  3)( x  4)  24. 3, ( x 2  4 x  8)2  3x( x 2  4 x  8)  2 x 2. 4, ( x2  x) 2  4 x 2  4 x  12. 5, x 2  2 xy  y 2  2 x  2 y  15. 6, (x  a)( x  2a)( x  3a)( x  4 a)  a 4. 7, 6 x 4  11x 2  3. 8, ( x 2  x) 2  3( x 2  x)  2. 9, x 2  2 xy  y 2  3 x  3 y  10. 10, ( x 2  2 x) 2  9 x 2  18 x  20. 11, x 2  4 xy  4 y 2  2 x  4 y  35. 12, (x  2)( x  4)( x  6)( x  8)  16.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi 2: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö 1, x 4  6 x 3  7 x 2  6 x  1. 2, ( x 2  y 2  z 2 )( x  y  z ) 2  ( xy  yz  zx ) 2. BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 1.. x2 – 6x + 8. 27.. x3 – 5x2y – 14xy2. 53. (x + y)7 – x7 – y7. 2.. x2 – 7xy + 10y2. 28.. x4 – 7x2 + 1. 54. x4 – 3x2 + 9. 3.. a2 – 5a - 14. 29.. 4x4 – 12x2 + 1. 55. x4 + 3x2 + 4. 4.. 2m2 + 10m + 8. 30.. x2 + 8x + 7. 56. 2x4 – x2 – 1. 5.. 4p2 – 36p + 56. 31.. x2 – 13x + 36. 57. x4y4 + 4. 6.. x3 – 5x2 – 14x. 32.. x2 + 3x – 18. 58. x4y4 + 64. 7.. a4 + a2 + 1. 33.. x2 – 5x – 24. 59. 4 x4y4 + 1. 8.. a4 + a2 – 2. 34.. 3x2 – 16x + 5. 60. 32x4 + 1. 9.. x4 + 4x2 + 5. 35.. 8x2 + 30x + 7. 61. x4 + 4y4. 10. x3 – 10x - 12. 36.. 2x2 – 5x – 12. 62. x7 + x2 + 1. 11. x3 – 7x - 6. 37.. 6x2 – 7x – 20. 63. x8 + x + 1. 12. x2 – 7x + 12. 38.. x2 – 7x + 10. 64. x8 + x7 + 1. 13. x2 – 5x – 14. 39.. x2 – 10x + 16. 65. x8 + 3x4 + 1. 14. 4 x2 – 3x – 1. 40.. 3x2 – 14x + 11. 66. x10 + x5 + 1. 15. 3 x2 – 7x + 4. 41.. 5x2 + 8x – 13. 67. x5 + x + 1. 16. 2 x2 – 7x + 3. 42.. x2 + 19x + 60. 68. x5 + x4 + 1. 17. 6x3 – 17x2 + 14x – 3. 43.. x4 + 4x2 - 5. 69. x3 + 4x2 – 29x + 24.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 18. 4x3 – 25x2 – 53x – 24. 44.. x3 – 19x + 30. 70. x10 + x8 + x6 + x4 + x2 + 1. 19. x4 – 34x2 + 225. 45. x3 + 9x2 + 26x + 24. 71. x7 + x5 + x4 + x3 + x2 + 1. 20. 4x4 – 37x2 + 9. 46. 4x2 – 17xy + 13y2. 72. x5 – x4 – x3 – x2 – x - 2. 21. x4 + 3x3 + x2 – 12x - 20. 47. - 7x2 + 5xy + 12y2. 73. x8 + x6 + x4 + x2 + 1. 22. 2x4 + 5x3 + 13x2 + 25x + 15. 48. x3 + 4x2 – 31x - 70. 74. x9 –x7–x6 – x5 + x4 + x3 + x2 +1. 23. (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12. 49. 4(x2 +15x +50)(x2+18x+72)–3x2 75. ab(a+b)+bc(b+c)+ca(c+a) + abc. 24. (x2+4x+8)2+3x(x2 +4x+8) + 2x2 50. 3 xyz +x( y2 + z2 ) + y ( x2 + z2) + 76 z (x2 + y2 ). . 25. (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12. 51. x 4  2008 x 2  2007 x  2008 77. abc–(ab+bc+ac) +(a + b + c) – 1. 26. (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 52. (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16 78. (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3. x  2   x  3   x  4   x  5   24. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2. 1. Tìm x,y thỏa mãn: x + 4y + z2 = 2x + 12y - 4z - 14. 2. Cho a +b + c + d = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). 3. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 4. Chứng minh rằng với x,y nguyên thì:A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) là số chính phương. 5. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau: a2 ( a+1 ) −b 2 ( b − 1 )+ ab −3 ab ( a − b+1 ) 6.. 7. 8.. 2. ¿ x + y + z=1 x 2+ y 2+ z 2=1 Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời: 3 3 3 . Hãy tính giá trị biếu thức x + y + z =1 ¿ {{ ¿ P = ( x − 1 )17 + ( y −1 )9 + ( z −1 )1997 . a.Tính 12 − 22+3 2 − 4 2+. ..+ 992 − 1002+ 1012 .. b.Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. Tính ab + bc + ca. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 + (z+1)2007 1 1 1. 1. Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện: a + b + c = a+b+ c . Tính Q= (a25 +b25)(b3+c3)(c2008-a2008). 10. a) Tìm x,y,z thỏa mãn: 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. 9.. a b c x y z x2 y 2 z 2   0   1  2  2 1 2 b) Cho a b c và x y z . Chứng minh rằng : a b c .. a b c a2 b2 c2   1   0 c) Cho b  c c  a a  b . Chứng minh rằng: b  c c  a a  b 1 1 1. 11. Cho x, y, z đôi một khác nhau và x + y + z =0 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tính giá trị của biểu thức: 2. 2. A=.  a  b   b  c   c  a  12. a) Cho. 2. yz xz xy + 2 + 2 2 x + 2 yz y +2 xz z +2 xy. 4. a 2  b 2  c 2  ab  ac  bc . . Chứng minh rằng a=b=c . b) Biết xy = 11 và x2y + xy2 + x + y = 2010. Hãy tính x2 + y2 c) Nếu a, b, c là các số dương đôi một khác nhau thì giá trị của đa thức sau là số dương: A a 3  b3  c3  3abc. a b   a  b b  c c  a  c A        9 a b  a  b b  c c  a   c 13. Chứng minh rằng nếu a + b + c = 0 thì:. 14.a, Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2= 14. Tính giá trị của A = a4+ b4+ c4 b, Cho a, b, c 0. Tính giá trị của D = x2011 + y2011 + z2011 x2  y 2  z 2 x2 y2 z 2 2 2 2 2 2 2 Biết x,y,z thoả mãn: a  b  c = a + b + c. HƯỚNG DẪN: 1.. Phân tích đa thức thành nhân tử : a. x 2 − x −12= ( x − 4 ) ( x+ 3 ) b. x 2+ 8 x +15=( x+3 )( x +5 ) c. x 2 −6 x −16=( x+ 2 )( x −8 ) d. x 3 − x 2 + x +3=( x +1 ) ( x 2 −2 x +3 ) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : 2 2 ( x − x ) −2 ( x 2 − x ) −15=( x 2 − x −5 )( x2 − x +3 ) . 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x-y)a3 ¿ ( x − y )( x − a )( y −a )( x + y +a ). 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc ¿ ( a+b )( b+c ) ( c+ a ) 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3.x y + xy + x z + xz + y z + yz + 2xyz ( x+ y )( y + z ) ( z+ x ). 4.. 2. 2. 2. x + 4y + z = 2x + 12y - 4z - 14. 5. Từ a + b + c + d = 0 + cd).. ⇔ ( x −1 )2+ ( 2 y −3 )2∨+ ( z − 2 )2 3 3 ⇒ ( a+ b ) =− ( c+ d ) Biến đổi tiếp ta được :a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x3 + y 3 + z 3=3 xyz ⇒ ( x 3 + y 3 + z 3 )( x 2 + y 2 + z 2 )=3 xyz ( x 2+ y 2 + z 2 ) 5 5 5 2 2 2 ⇔ x + y + z − xyz ( xy+ yz+ zx ) =3 xyz ( x + y + z ) 6. Nếu x + y + z = 0 thì : ⇔ 2 ( x 5+ y 5+ z5 ) −2 xyz ( xy + yz+zx )=6 xyz ( x 2 + y 2 + z 2) ; () 2 2 2 −2 xyz ( xy +yz +zx )=xyz ( x + y + z ) Nhưng: ( x+ y+ z )2 =0 ⇒ −2 xyz ( xy +yz +zx )=x 2 + y 2+ z2 (**). Thay (**) vào (*) ta được: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 7.. Với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) 2 ¿ ( x 2+5 xy+ 5 y 2 ). 8.. Biến đổi a2 ( a+1 ) −b 2 ( b − 1 )+ ab −3 ab ( a − b+1 )=( a− b )2 ( a −b+ 1 ). ¿ x + y + z=1 9. Từ x 3+ y3 + z 3=1 ¿{ ¿ 3 3 3 3 ⇒ ( x + y + z ) − x − y − z =3 ( x+ y )( y + z ) ( z+ x ) ⇒ P=− 2. 10. a. b. 11. 12.. Sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 ; S -=5151 Sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)2; P = 14 Từ giả thiết suy ra: x2 + y2 + z2 = 0 suy ra : x = y = z = 0;S = 0 1 1 1. 1. Từ: a + b + c = a+b+ c . : (a + b)(b + c)(c + a) = 0 Tính được Q = 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×