Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.24 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Buổi 1 Số tiết: 3 LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY Ngày soạn: 6/01/2012 I. MỤC TIÊU - Củng cố lại cho HS các khái niệm và các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh. Rèn tính tự giác, tư duy và kỹ năng chứng minh . II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập lựa chọn bài tập để chữa . 2. Học sinh: - Học thuộc các định lý về liên hệ giữa đường kính và dây . - Ôn tập các kiến thức đã học , giải bài tập trong SBT . III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu định lý về liên hệ giữa đường kình và dây, khoảng cách từ dây đến tâm . - Giải bài tập 14 ( sgk ) 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài tập 24 ( SBT - 131 ) GV ra bài tập yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Nêu cách chứng minh AE = AF . Gợi ý : Xét AEO và AFO chứng minh hai tam giác đó bằng nhau + Chứng minh EN = FQ từ đó suy ra AN = AQ . Kết hợp với (1) Bài tập 31 ( SBT - 132 ) GV ra bài tập gọi HS vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . _ HS vẽ hình và ghi GT , KL vào vở Nêu cách chứng minh bài toán . - Gợi ý :Kẻ OH AC ; OK CB . - Xét OHC và OKC chứng minh chúng bằng nhau .. Nội dung kiến thức Bài tập 24 ( SBT - 131 ) Theo gt ta có : MN = PQ mà OE MN ; OF PQ OE = OF ME = EN ; PF = FQ EN = FQ (1) Xét AEO và AFO có : AO chung OE = OF ( cmt) AOE = AOF AE = AF (2) Từ (1) và (2) AN = AQ ( đcpcm ) Bài tập 31 ( SBT - 132 ) Chứng minh : a) Kẻ OH AC , OK CB . theo bài ra ta có : AM = BN OH = OK ( tính chất đường kính và dây ) Xét vuông OHC và vuông OKC có : OC chung ; OH = OK OHC = OKC COH COK (1) Tương tự ta cũng có OHA = OKB HOA KOB (2) Từ (1) và (2) OC là phân giác của góc AOB .. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. -Hãy chứng minh OC là phân giác của góc AOB Bài tập 19 ( SBT ). a) AOB cân tại O có OC là phân giác của góc AOB nên suy ra OC AB ( đường phân giác trong tam giác cân ) Bài tập 19 ( SBT ) GT : Cho (O ;R) AD = 2R vẽ ( D ; R) cắt (O) ở B , C Kl a) Tứ giác OBDC là hình gì ?. A. . O. C. B D. . . b) Tính CBD;CBO; OBA Chứng minh : a) Theo (gt) ta có : OB = OC = DB = DC = R BDCO là hình thoi ( t/c hình thoi ) b) Xét OBD có OB = OD = BD = R OBD đều 0 OBD 60 . Lại có BC là đường chéo của hình thoi nên BC cũng là đường phân giác của góc OBD . Suy ra :. - GV ra tiếp bài tập yêu cầu HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán vào vở . - Bài toán yêu cầu chứng minh gì ? CBD CBO 300 - Em có thể dự đoán tứ giác BOCD là ABD có BO là trung tuyến mà BO = hình gì ? OD = OA - So sánh OB , OC , OD , DB rồi rút ra ABD là tam giác vuông tại B kết luận . ABD 900 OBA 300 - Nêu cách tính các góc CBD , CBO , 0 OBA theo các yếu tố đã cho . c) ABC có ABC 60 , tương tự ta cũng - Gợi ý : dựa theo tính chất tam giác đều 0 có ACB 60 và tam giác vuông để tính các góc trên . ABC là tam giác đều . - Xét OBD , ABD để tính các góc đó . - GV cho HS làm sau đó chữa bài . 4. Củng cố kiến thức - Phát biểu lại các định lý liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn . - Vẽ hình , nêu cách chứng minh bài tập ( 27 - SBT ) 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các định lý về quan hệ giữa đường kính và dây của đường tròn . - Xem lại các bài tập đã chữa . - Giải các bài tập còn lại trong SBT 132 ( tham khảo phần HD giải trong SBT ) Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Buổi 2 Số tiết:3 TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn: 14/01/2012 I. MỤC TIÊU - Củng cố các tính chất của tiếp tuyến của đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập tính toán và chứng minh. - Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích và dựng hình. - Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập - Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: - Thước thẳng, com pa. III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Giáo viên đưa ra bài tập như sau: Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng. ( dùng bảng phụ ) 1. Đường tròn nội tiếp a. Là đường tròn đi qua 3 đỉnh tam giác của tam giác. 1 – b. 2. Đường tròn bàng tiếp b. Là đường tròn tiếp xúc với 3 2 – d. tam giác. canh của tam giác. 3. Đường tròn ngoại tiếp c. Là giao điểm 3 đường phân tam giác giác trong của tam giác. 3 – a. 4. Tâm của đường tròn d. Là đường tròn tiếp xúc với 1 nội tiếp tam giác cạnh của tam giác và tiếp xúc với 4 – c. phần kéo dài của hai cạnh kia 5. Tâm của đường tròn e. Là giao điểm của hai đường bàng tiếp tam giác phân giác ngoài của tam giác. 5 – e. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Giáo viên đua bài 1 ra bảng phụ (bài 30 Bài 1 Nửa (O;AB/2); Ax AB, SGK) GT By AB.M (O), tiếp tuyến tại - Cho hs nghiên cứu đề bài1. M cắt Ax tại C, cắt By tại D. 0 KL ?Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của bài a) COD 90 toán? b) CD = AC + BD. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. c) AC.BD không đổi -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. => Nhận xét. -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. ? Hãy tìm các cặp góc bằng nhau trong hình vẽ ? HD: Có những tiếp tuyến nào cắt nhau TL: AC cắt CM và DM cắt DB.. Chứng minh a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có OC là ? Có nhận xét gì về các góc chung đỉnh phân giác AOM , OD là phân giác của MOB O? mà AOM và MOB là 2 góc kề bù OC TL: 0 0 OD hay COD 90 . ? Vậy chứng minh COD 90 ntn ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm. b) Theo tính chất tiếp tuyến ta có CM = => Nhận xét. CA, MD = MB CM + MD = CA+ BD ? CD bằng tổng hai đoạn nào ? CD = AC + BD. TL: CD = CM + MD. ? CM và AC có quan hệ gì ? TL: CM = AC c) Ta có AC.BD = CM.MD. Trong tam giác ? Tương tự với DM và DB ? vuông COD có OM CD CM.MD = - GV gọi HS lên làm. OM2 ( theo hệ thức lượng trong tam giác => Nhận xét. AC.BD = R2 (không đổi). ? Trong bài toán có yếu tố nào không vuông) đổi ? TL: Bán kính OM. ? Vậy tích AC. BD có liên hệ gì với OM ? TL: AC. BD = CM. MD = OM2. Bài 2 - GV gọi HS lên làm. => Nhận xét. - GV cho HS làm bài 2(bài 31- SGK.) ?Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán? Chứng minh. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT, a) Ta có AD = AF, BD = BE, CF = CE KL. (Theo tính chất tiếp tuyến) AB + AC - BC => Nhận xét. = AD + DB + AF + FC – BE – EC ? Hãy tìm các đoạn thẳng bằng nhau = AD + DB + AD + FC – BD – FC = 2 AD. trên hình ? TL: Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. ? Hãy tính AB + AC - BC theo các đoạn ngắn hơn ? b) Các hệ thức tương tự là: TL: 2BE = BA + BC – AC. - GV gọi 1HS lên làm. 2CF = CA + CB – AB . => Nhận xét. Bài 39 tr 123 <SGK>. -Cho hs thảo luận theo nhóm ý b).(3') -Kiểm tra sự thảo luận của hs. - GV gọi đại diện từng nhóm nêu kết quả . - Gọi HS khác nhận xét. GT. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, Tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp tuyến chung trong tại A. . -Cho hs nghiên cứu đề bài 39 - SGK. ? Hãy vẽ hình, ghi GT – KL của bài toán? - GV gọi 1HS lên bảng làm. => Nhận xét. . 0. ? Chứng minh BAC 90 ntn ? HD: ? So sánh IB và IC với IA ? TL: IB = IC = IA.. 0. a) BAC 90 KL b) Góc OIO’ =? c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4 Chứng minh a)Theo tính chất tiếp tuyến ta có IA = IB IC BC = IA IA = IB = IC = 2 ABC vuông tại A hay BAC 900 . BIA. b)Ta có OI là phân giác , IO’ là phân giác AIC mà hai góc này ở vị trí kề bù OIO ' = 900. c) Trong OIO’ vuông tại I có IA là đường cao IA2 = OA.AO’ IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 cm. BC = 2IA = 12 cm.. ? Vậy ABC là tam giác gì ? TL: Tam giác vuông. - GV gọi 1 HS lên trình bày. => Nhận xét. ? Dự đoán góc OIO' bằng bao nhiêu ? Bài 74 tr 139 <SBT>. TL: 900. A ? Chứng minh điều đó ntn ? TL: C - GV gọi HS lên làm, HS khác làm vào vở O' O => Nhận xét. D ? Hãy nêu cách tính BC = ? B TL: Tính IA rồi => BC = 2 IA. Cho (O; R) và (O; r) cắt (O’) thứ - GV gọi HS lên bảng tính. GT tự tại A, B, C, D. - HS khác làm vào vở. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. => Nhận xét.. KL AB // CD. Chứng minh. ? Hãy làm bài 74 - SBT ? Vì (O; R) cắt (O’) tại A và B nên ta có AB -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT – OO’. (1) KL. Ta lại có (O; r) cắt (O’) tại C và D nên ta có => Nhận xét. CD OO’ (2). Từ (1) và (2) AB // CD. ? (O; R) cắt (O’) tại A và B thì AB ntn với OO' ? TL: AB OO’ ? (O; r) cắt (O’) tại C và D thì CD và OO' có quan hệ gì ? TL: CD OO’ ? Vậy AB như thế nào với CD ? TL: - GV gọi HS lên làm. => Nhận xét. 4. Củng cố kiến thức - Nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ? - Từ tính chất đó có thể suy ra khẳng định gì? - Nêu vị trí tương đối của hai đường tròn ? Đường nối tâm có tính chất gì ? - GV goi HS đọc phần " Có thể em chưa biết " 5. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc bài. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 26,27,33 <SGK> tr 115. -Làm bài 41 tr 128 <SGK>, 81, 82 tr 140 <SBT>.. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Buổi 3 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Số tiết: 3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Ngày soạn: 28/01/2012 I. MỤC TIÊU - Ôn lại cách giải hệ PT bằng phương pháp thế, phương pháp cộng. - Có kĩ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp. - Rèn kĩ năng giải, biến đổi hệ PT. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức 2. Học sinh: -SGK, dụng cụ học tập - Ôn tập III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài học 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức. Bài 1 -Cho hs nghiên cứu đề bài. Giải hPT bằng phương pháp cộng đại số: 5x 2y 4 15x 6y 12 ? Nêu cách giải hệ phương trình trên ? 6x 3y 7 12x 6y 14 a) TL: 2 -Gọi 1 hs lên bảng làm bài x - HS khác làm dưới lớp 3x 2 3 => Nhận xét. 5x 2y 4 y 11 3 2 11 x , y 3 3 - Hãy làm bài 2 Vậy hPT có nghiệm Bài 2 ? Có nhận xét gì về hệ số của các biến? Giải hPT: TL: Hệ số của biến x ở 2 phương trình (1 2)x (1 2)y 5 bằng nhau. (1 2)x (1 2)y 3 ? Nêu cách làm bài này ? 2 2y 2 TL: (1 2)x (1 2)y 3 - GV gọi HS lên bảng làm. 2 - HS khác làm vào vở. y 2 => Nhận xét. x 6 7 2 2 Vậy hPT có nghiệm Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. 67 2 2 , y ) 2 2 - Hãy làm bài 3 Bài 3 Giải hPT: ? Hệ phương trình này có gì khác các bài 2(x y) 3(x y) 4 trước ? TL: Các phương trình chưa có dạng ax a) (x y) 2(x y) 5 + by = c. 2x 2y 3x 3y 4 x y 2x 2y 5 ?Vậy làm thế nào để đưa về dạng đó ? 1 TL: Nhân ra rồi rút gọn x 2 - GV gọi HS lên bảng làm 5x y 4 y 13 - HS khác làm vào vở. 2 3x y 5 => Nhận xét. 1 13 x , y 2 2 ? Hãy làm bài tập 4 Vậy hPT có nghiệm : ? Một đa thức bằng đa thức 0 khi nào ? Bài 4 TL: Khi các hệ số đồng thời bằng 0. Tìm m, n: ta có ? Vậy P(x)=0 khi nào ? 3m 5n 1 3m 5n 1 TL: 4m n 10 20m 5n 50 - GV gọi HS lên bảng làm P(x)=0 => Nhận xét. m 3 n 2 . Vậy giá trị cần tìm là - GV cho HS làm bài 5 m 3,n 2 . ? Đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2) có Bài 5 nghĩa ntn ? Tìm a, b. TL: Ta có đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2) ? Tương tự với điểm B ta có gì ? 2a + b =-2 (1). TL: Vì đồ thị h/s y = ax + b đi qua B (-1; 3) ? Để tìm được a và b ta làm ntn ? -a + b =3 a – b = -3 (2) TL: Lập hệ rồi giải Từ (1) và (2) ta có hPT: - GV gọ HS lên bảng làm. 5 => Nhận xét. a 3 * GV chốt đây là dạng toán lập phương 2a b 2 trình đường thẳng đI qua 2 điểm. b 4 a b 3 3 . 5 4 y x 3 3 Vậy hàm số đã cho là (x . 4. Củng cố kiến thức - Nêu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ? - Khi hệ chưa có dạng cơ bản ta làm ntn ? 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các BT đã chữa. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. -Làm các bài 25 đến 30 - SBT (8) Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Buổi 4 Số tiết: 3 LUYỆN TẬP VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y= a x2( a 0). Ngày soạn: 5/02/2012 I. MỤC TIÊU - Được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số. - Được rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax 2 (a 0). Kĩ năng ước lượng các giá trị của x,y hay ước lợng vị trí một số điểm biểu diễn các số vô tỉ. - Biết được mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, cách tìm GTLN, GTNN qua đồ thị. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức 2. Học sinh: - SGK, dụng cụ học tập - Ôn tập III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Hãy nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) . - Làm bài 6a,b tr 38. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức -Giáo viên đưa nội dung bài toán lên Bài 6c,d sbt. bảng phụ a) Đồ thị hàm số y = x2.y 9 . 10. 8. -Dựa vào đồ thị hs đã vẽ khi KTBC. -Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị (0,5)2, (-1,5)2, (2,5)2 ta làm như thế nào? -Nhận xét? -GV HD cách làm nếu cần. -Gọi 1 hs lên bảng thực hiện. -Cho hs dưới lớp làm vào vở. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Gọi 1 hs lên bảng làm phần d). -Theo dõi hs dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Cho hs nghiên cứu đề bài.. 6. 4. 2 x -5. -3 -2. -1. O. 1. 2. 3. c) ước lợng giá trị của (0,5)2. Ta dùng thước, lấy điểm 0,5 trên trục Ox, dóng lên cắt đồ thị tại M, từ M dóng vuông góc với Oy tại điểm khoảng 0,25. Tương tự với ( - 1,5)2; (2,5)2. d) Tìm vị trí của x = 3 . Từ điểm 3 trên Oy, ta dóng đường vuông góc với Oy, cắt đồ thị tại N, từ N dóng đường vuông góc. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. -Cho hs thảo luận theo nhóm. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần.. với Ox, cắt Ox tại điểm Tương tự với 7. 3.. Bài 7 sgk. a) Vì M (2; 1) thuộc đồ thị hàm số nên ta 1 -Cho hs tìm hiểu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng làm phần a, dưới lớp có a.22 = 1 a = 4 . làm vào vở. 1 -Nhận xét? Vậy ta có hàm số y = 4 x2. 1 -Nêu cách tìm tung độ điểm D? Cách tìm b) Thay xA = 4 vào hs ta có y = 4 .42 = = hoành độ điểm E? 4 = yA A(4, 4) thuộc đồ thị hàm số. -Nhận xét? c) Hai điểm khác thuộc đồ thị hs là: -Gọi 2 hs lên bảng làm các phần c, d. A’(-4; 4), M’(-2; 1). -Nhận xét? 1 -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. d) Vẽ đt hs y = 4 x2. Bài 8 sgk. a) Vì đồ thị hs đi qua M( -2; 2) nên ta có 1 a.(-2)2 = 2 a = 2 . Vậy ta có hàm số y 1 = 2 x2.(gọi đt hàm số là (P)). b) Vì D (P) và có hoành độ là -3 nên có 1 9 tung độ là yD = 2 .(-3)2 = 2 . 9 Vậy D (-3; 2 ). c) Vì E (P) và có tung độ là 6,25 nên có hoành độ là: 1 6,25 = 2 .xE2 xE = 5. Vậy có hai điểm cần tìm là E(5; 6,25) và (-5; 6,25). 4. Củng cố kiến thức - GV nêu lại các các dạng bài tập đã chữa trong tiết học. vẽ đồ thị của các hàm số: y=2x2 y=-4x2 y=0,52x2 y=-2,5x2 Bài tập: tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hs y = x2 và y = -x + 6. - GV HD hs cách làm. 5. Hướng dẫn về nhà Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. x2 y= 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. -Xem lại các bài tập đã chữa. -Làm các bài 9, 10, 11 sbt.. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Buổi 5 Số tiết: 3 LuyÖn tËp vÒ ph¬ng tr×nh bËc hai. Ngày soạn: 12/02/2012 I. MỤC TIÊU - Củng cố lại khái niệm phương trình bậc hai một ẩn, xác định thành thạo các hệ số a, b, c. - Giải thành thạo các phương trình bậc hai khuyết. - Biết cách biến đổi một số pt bậc hai đầy đủ để được pt có VT là bình phương của 1 BT, VP là một hằng số. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức 2. Học sinh: - SGK, dụng cụ học tập - Ôn tập III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 1.Định nghĩa pt bậc hai một ẩn? Cho VD? Giải pt 5x2 – 20 = 0. 2.Nêu cách giải tổng quat pt bậc hai khuyết b? khuyết c?Giải pt 2x2 – 3x = 0. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài 15 sbt tr 40. Dạng của pt? Nhận xét? Nêu cách giải? Nhận xét? Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cho hs dưới lớp làm ra vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.. Bài 16 sbt. Giải pt Nêu dạng pt?. Nội dung kiến thức Bài 15 sbt tr 40. b) - 2 x2 + 6x = 0 x( - 2 x + 6 ) = 0 x 0 x 0 2x 6 0 x 3 2. Vậy pt có 2 nghiệm là x1 = 0, x2 = 3 2 . c) 3,4x2 + 8,2x = 0 34x2 + 82x = 0 2x(17x + 41) = 0 x 0 2x 0 x 41 17x 41 0 17 41 Vậy pt có 2 nghiệm x1= 0, x2 = 17 . Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Cách giải? Nhận xét? Gv nhận xét. Gọi 2 hs lên bảng làm bài. Nhận xét? Gv nhận xét.. Bài 17 tr 40 sbt. Giải pt: Nêu hướng làm? Nhận xét? Gv nhận xét. Gọi 1 hs lên bảng làm bài. Kiểm tra hs dưới lớp. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.. Bài 16 sbt. Giải pt: c) 1,2x2 – 0,192 = 0 1,2x2 = 0,192 x2 = 0,16 x = 0,4 Vậy pt có hai nghệm là x1 = 0,4, x2 = 0,4. d) 1172,5x2 + 42,18 = 0 Vì 1172,5x2 0 với mọi x, 42,18 > 0 nên ta có 1172,5x2 + 42,18 > 0 với mọi x pt vô nghiệm. Bài 17 tr 40 sbt. Giải pt: c) (2x - 2 )2 – 8 = 0. (2x - 2 )2 = 8 2x 2 2 2 2x 3 2 2x 2 2 2 2x 2 3 2 x 2 2 x 2 vậy pt có 2 nghiệm là: Bài 18 tr 40 sbt. Giải pt: 3 2 2 2 ; x2 = 2 . Cho hs thảo luận theo nhóm hai phần a, x1 = Bài 18 tr 40 sbt. Giải pt: b. a) x2 – 6x + 5 = 0 x2 – 6x + 9 = -5 + 9 Theo dõi sự tích cực của hs. (x – 3)2 = 4 x 3 2 x 5 Nhận xét? x 3 2 x 1 . Vậy pt có hai Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. nghiệm là x1 = 5, x2 = 1. b) 3x2 – 6x + 5 = 0 5 x2 – 2x + 1 = 3 + 1 2 ( x – 1)2 = 3 . Vì VT 0, VP < 0 pt vô nghiệm. 4. Củng cố kiến thức - Gv yêu cầu nêu lại các dạng toán trong tiết. -khuyết b , khuyết b,c , đầy đủ - Mỗi một loại có cách giải khác - Giáo viên cho học sinh làm bài tập: Giải các pt sau: 2x2-4x =0 2x2-4 =0 2x2-3x =0 2x2-5 =0 x2-7x =0 x2-4 =0 x2-x =0 12x2-4 =0 0,2x2-6x =0 2x2-4x+2 =0 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. x2-4x-5 =0 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 17, 18 sbt. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Buổi 6 Số tiết: 3 LUYỆN TẬP VỀ CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Ngày soạn: 19/02/2012 I. MỤC TIÊU - Nhớ kĩ các điều kiện của để pt bậc hai một ẩn có nghiệm kép, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt. - Vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc hai một cách thành thạo. - Biết linh hoạt với các trường hợp pt bậc hai đặc biệt không cần dùng đến công thức tổng quát. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức 2. Học sinh: - SGK, dụng cụ học tập - Ôn tập III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 1. Viết công thức nghiệm tổng quát giải pt bậc hai? 2. Không giải pt, hãy xác định các hệ số a, b, c của pt rồi tính , xác định số nghiệm của pt 5x2 + 2 10 x + 2 = 0. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài 21 sbt tr 41. Giải pt: Dạng của pt? Nhận xét? Nêu cách giải? Nhận xét? Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cho hs dưới lớp làm ra vở. Nhận xét?. Nội dung kiến thức Bài 21 sbt tr 41. Giải pt: a) 2x2 – (1 - 2 2 )x – 2 = 0 ( a = 2, b = - ( 1 – 2 2 ), c = - 2 ). = (1 - 2 2 )2 – 4.2. (- 2 ) = 1 - 4 2 + 8 + 8 2 = (1 + 2 )2 =1+ 2. Vậy pt có hai nghiệm phân biệt. 1 2 2 1 2 2 2 2.2 4 x1 =. Nêu cách làm khác? Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Gv nêu nếu hs không tìm ra. Gọi 1 hs lên bảng làm bài. Kiểm tra hs dưới lớp. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.. 1 2 2 1 2 3 2 2.2 4 x2 = b) 4x2 + 4x + 1 = 0 (*) (a = 4, b = 4, c = 1) = 42 – 4.4.1 = 0 nên pt có nghiệm kép: 4 1 2 x1 = x2 = 2.4 1 Cách 2 (*) (2x + 1)2 = 0 x = 2 d) -3x2 + 2x + 8 = 0 3x2 – 2x – 8 = 0 ( a = 3 , b = -2, c = -8) = (-2)2 - 4.3.(-8) = 100 > 0. = 10. Pt có hai nghiệm phân biệt: ( 2) 10 Bài 15 sbt tr 40 2 2.3 Dạng pt? x1 = , x2 = Nêu hướng làm? ( 2) 10 4 Gọi 1 hs lên bảng làm bài. 2.3 3 Nhận xét? Bài 15 sbt tr 40. Gv nhận xét. 2 7 x 2 x 0 3 Giải pt: 5 6x2 + 35x = 0 x(6x + 35) = 0 x 0 x 0 35 6x 35 0 x Bài 25 tr 41 sbt. 6 . 35 Cho hs thảo luận theo nhóm hai phần a, Vậy pt có 2 nghiệm là x1 = 0, x2 = 6 b. Bài 25 tr 41 sbt. a)Tìm m để pt mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = Theo dõi sự tích cực của hs. 0. có nghiệm. +) Nếu m = 0 ta có pt –x + 2 = 0 x = . 2. +) Nếu m 0 ta có Nhận xét? = (2m – 1)2 – 4m.(m + 2) Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. = 4m2 – 4m + 1 – 4m2 – 8m = -12m + 1. 1 Pt có nghiệm 0 m 12 . 1 Vậy với m 12 thì pt có nghiệm. b) cmr pt x2 + (m + 4)x + 4m = 0 luôn có nghiệm m. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Ta có = (m + 4)2 – 4.1.4m = m2 + 8m + 16 – 16m = m2 - 8m + 16 = (m – 4)2 0 m. Vậy pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 4. Củng cố kiến thức Giáo viên cho học sinh làm các bài tập sau: 2x2-4x+2 =0 2x2-4x-1 =0 2x2-3x -6=0 2x2-5 x+12=0 x2-7x -4=0 x2-4x-5 =0 x2-7x-11 =0 12x2-4x =0 0,2x2-6x =0 2x2+2 =0 Chữa các bài tập trong sách bài tập Bài 22 tr 41 sbt. Giải pt 2x2 = -x + 3 bằng phương pháp đồ thị. HD: Vẽ đồ thị hs y = 2x2 và đồ thị hàm số y = -x + 3. Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị. Kiểm tra lại kết quả tìm được. 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 21,23,24 sbt các phần chưa chữa.. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Buổi 7 Số tiết: 3 LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC VIÉT. Ngày soạn: 25/02/2012 I. MỤC TIÊU - Tiếp tục củng cố hệ thức Vi-ét. - Vận dụng được hệ thức Vi-ét vào nhẩm nghiệm của pt bậc hai trong trường hợp a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0 hoặc tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn. - Tìm được hai số khi biệt tổng và tích của chúng. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức. 2. Học sinh: - Ôn bài. III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS1:Phát biểu hệ thức Vi-ét? Tính tổng và tích các nghiệm của PT 2x2 – 7x + 2 = 0 HS2: Nêu cách tính nhẩm nghiệm của PT bậc hai? Giải PT 7x2 – 9x + 2 = 0. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh - Cho phương trình bậc hai: ax2 +bx +c=0 (a khác 0 ) Khi nào thì ta có hệ thức viet. -Viết lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai -Giáo viên cho học sinh làm một số bài tập ôn lại định Viet. Nội dung kiến thức ax2 +bx +c=0 (a khác 0 ) Nếu pt có nghiệm x1, x2 thì : x1+ x2 =-b/a và x1. x2 = c/a Bài tập 1 Không giảI pt hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có )của các phương trình sau: a)x2 + 5x – 6 = 0. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. b)4x2 – 6x – 1 = 0 c)3x2 – 8x - 3 = 0 d)3x2 + 10x - 13 = 0 e) 3 x2 - 2 (2 + 3 )x + 4 + 3 = 0 2 f) (2 3)x 2 3x 2 3 0 Bài tập 2 Cho phương trình : x2 + 5x – 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2 Không giảI phương trình hãy tính : a) (x1+ x2 )2 b) (x1+ x2 + x1. x2 )2 c) (x1- x2 )2. GV lưu ý học sinh phảI kiểm tra xem phương trình có nghiệm hay không có Bài 30 tr 54 <SGK>. Tìm m để PT sau có nghiệm, tính tổng và tích các nghiệm nghiệm rồi mới dùng hệ thức Viet của PT theo m. a) x2 – 2x + m = 0 - GV cho HS làm bài tập 30 - SGK. Ta có ’ = (-1)2 – 1.m = 1 – m . ? Khi nào phương trình bậc hai co Để PT có nghiệm ’ 0 1 – m 0 m 1. nghiệm ? Theo hệ thức Vi-ét ta có x1 +x2 =2; x1.x2 = TL: 0 hoặc ’ 0 m b) x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0. - GV gọi 2HS lên bảng làm ’ = (m – 1)2 – m2 = -2m + 1. - HS khác làm vào vở. PT có nghiệm ’ 0 -2m + 1 1 => Nhận xét. 0 m 2. Theo hệ thức Vi-ét ta có: _ Gv yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính x + x2 = - 2(m – 1); x1 . x2 = m2 . nhẩm nghiệm của phwong trình bậc hai 1 dựa vào hệ thức Viét. - GV yêu cầu HS làm bài 31- SGK.. Bài tập: GiảI các pt sau a)2x2 +x -3 = 0 b)5x2 +4x -9 = 0 c)-2x2 -x +3 = 0 d)2x2 -x -3 = 0 e)2x2 +x -13 = 0. ? Trước khi giải phương trình bậc hai ta cần làm gì ? Bài 31 tr 54 <SGK>. Giải PT: TL: Nhẩm nghiệm nếu được. a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. - HS khác làm vào vở.. 15x2 – 16x + 1 = 0 Có a + b + c = 15 – 16 + 1 = 0 PT có 1 nghiệm x1 = 1, x2 = 15. => Nhận xét.. b). - GV gọi 2HS lên bảng làm. - GV cho HS làm bài 32 a)- SGK. ? Nêu cách làm bài này ? TL: - GV gọi HS lên bảng làm - HS khác làm vào vở. => Nhận xét. ? Phần b) có gì khác so với phần a) ? TL: Cho hiệu hai số. ? Có chuyển được về tổng hai số không ? TL: Có u – v = 5 u + (- v) = 5 ? Khi đó có hai số là số nào ? TL: u và (-v). ? Tích của hai số là bao nhiêu ? TL: u . (-v) = 24. - GV gọi HS lên bảng làm - HS khác làm vào vở. => Nhận xét.. 3 x2 – (1 -. 3 )x – 1 = 0. 3 -1=0 3 PT có nghiệm x1 = -1, x2 = 3 . Bài 32 tr 54 <SGK>. Tìm hai số u, v trong các trường hợp sau: a) u + v = - 42, u.v = - 400. Ta có u, v là n0 của PT: x2 + 42x - 400 = 0 ’= 212 – 1.(- 400) = 841 > 0. => ' = 29. x1 = - 21 + 29 = 8 , x2 = - 21 – 29 = - 50. Vậy u = 8, v = - 50 hoặc u = - 50, v = 8.. Ta có a – b + c =. 3 +1-. b) u – v = 5, u.v = 24. u + (- v) = 5, u.(-v) = - 24 u, - v là nghiệm của PT x2 - 5x – 24 = 0 = 25 + 4.24 = 121 > 0. = 11. 5 11 5 11 8 3 2 2 x1 = ; x2 = Vậy u = 8, v = 3 hoặc u = -3, v = -8.. 4. Củng cố kiến thức - Phát biểu hệ thức Vi-ét? Cách tính nhẩm nghiệm? - Trước khi giải phương trình bậc hai ta cần làm gì ? 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các công thức nghiệm, hệ thức Vi – ét, các cách tính nhẩm nghiệm. - Xem lại cách giải các BT. - Làm các bài 39, 40, 41, 42 <SBT>.. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Buổi 8 Số tiết: 3 ÔN TẬP VỀ CÁC LOẠI GÓC TRONG ĐƯỜNG TRÒN VÀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP Ngày soạn: 4/03/2012 I. MỤC TIÊU - Hệ thống hóa các kiến thức - Luyện tập các kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm. - Rèn tư duy, suy luận lô-gic. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức. 2. Học sinh: III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Giáo viên cho học sinh điền vào bảng sau:. Tên góc. Hình minh họa. đặc điểm nhận dạng. Tính chất. O. Góc ở tâm. B A. D. O. Góc nội tiếp. B A. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Góc tạo bởi tia tiếp tiuyến và dây cung. O. B A. F. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. G O. B A. J. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. I. H. O. B A. Giáo viên cho học sinh thảo luận để thống lại các cách chứng minh một tứ giác nội tiếp D Các cách chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn tâm O: C1: chứng minh 4 điểm A,B,C, D cùng thuộc đường tâm O C2: chứng minh OA = OB =OC =OD C3: chứng minh -góc DAB bằng góc DBC -A,B cùng nằm về 1 nửa mf bờ là đt DC 0 C4: chứng minh A C 180 0 Hoặc B D 180. C. B A. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh -cho hs nghiên cứu hình vẽ. HD: đặt BCE = x. Theo tính chất góc ngoài: ? sđ góc ABC = ..?. Nội dung kiến thức bài 56 tr 89 sgk. Tính các góc của tứ giác ABCD trong 0 0 hình vẽ. ( E 40 ,F 20 ).. ?sđ góc ADC = …? Mà ABC ADC =? Vì sao? Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. x=? Nhận xét? GV nhận xét. Gọi 1 hs lên bảng tìm sđ các góc cần tìm, dưới lớp làm ra giấy nháp. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Cho hs nghiên cứu đề bài. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. Nhận xét? Gv nhận xét. Hd hs lập sơ đồ phân tích. AD = AP …? …? ..? …? Gọi 2 hs lên bảng, mỗi hs làm 1 phần. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.. Cho hs nghiên cứu đề bài. Hd hs lập sơ đồ phân tích. QR // ST ? ? ? Gọi 1 hs lên bảng làm bài. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.. E B. x. C x. O A. D. F. Giải. BCE Đặt = x. Ta có ABC ADC = 1800 ( vì ABCD là tứ giác nội tiếp). Mặt khác, theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có: ABC 400 + x ; ADC 200 + x. 400 + x + 200 + x = 1800 x = 600. ABC = 400 + x =1000; ADC = 200 + x = 800. +) BCD = 1800 – x = 1200, BAD = 1800 - BCD = A B 600. 1 Bài 59 tr 60 sgk. GT: ABCD là hình 1 2 D C bình P hành, ABCP là tứ giác nội tiếp. KL: a) AP = AD b)ABCP là hình thang cân. Chứng minh: a) Ta có B D ( góc đối của HBH). P 2 B = 1800 ( vì ABCP là tứ giác nội tiếp) mà P1 P 2 = 1800 ( hai góc kề bù) D P 1 B APD cân tại A AD = AP b) Vì AB // CP ABCP là hình thang (1) , mà A1 P1 (So le trong), B P 1 ( c/m trên) B A1 (2). Từ (1) và (2) ABCP là hình thang cân.. 4. Củng cố kiến thức Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. - GV nêu lại các dạng toán trong tiết học. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 40, 41, 42, 43 sbt.. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Buổi 9 Số tiết: 3 TỔNG KẾT VỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP Ngày soạn: 11/03/2012 I. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS khái niệm về tứ giác nội tiếp một đường tròn , nắm được định lý về tứ giác nội tiếp . - Biết vận dụng định nghĩa , định lý để chứng minh một tứ giác nội tiếp . - Rèn kỹ năng chứng minh tứ giác nội tiếp và vận dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh bài toán hình liên quan . II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Bảng phụ tóm tắt các khái niệm đã học 2. Học sinh: - Giải các bài tập trong sgk và SBT phần tứ giác nội tiếp . III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp , phát biểu định lý ,vẽ hình minh hoạ . 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh 1 : Ôn tập các khái niệm đã học - Vẽ hình minh hoạ định lý và ghi GT , KL của định lý ? 2 : Bài tập. Nội dung kiến thức Bài tập 40 ( SBT - 79 ) * Bài tập 40 ( SBT - 40 ) GT : Cho ABC ; BS , CS là phân giác trong BE , CE là phân giác ngoài. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. Bài tập 40 ( SBT - 79 ) - Đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán ? - Nêu cách chứng minh một tứ giác nội tiếp trong đường tròn ? - Theo em ở bài này ta nên chứng minh như thế nào ? áp dụng định lý nào ? - GV cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh sau đó gọi HS chứng minh miệng . BE là phân giác ngoài của góc B ta có những góc nào bằng nhau ? Nhận xét gì về tổng các góc. KL : Tứ giác BSCE là tứ giác nội tiếp . Chứng minh : Theo ( gt) ta có BS là phân giác trong của góc B B1 B2 ( 1) A BE là phân giác ngoài của B B3 B4 ( 2) 0 Mà B1 B2 B3 B4 180 (3) S 1 Từ (1) ; (2) và (3) suy ra :B 1 2 2 C 1 B 4 B 2 B 3 900 B 0 SBE 90 (*). 4. 3. 3. 4. Chứng minh tương tự E 0 SCE 90 (**) + Tính tổng hai góc B2 và góc B3 . Từ (*) và (**) suy ra tứ giác BSCE là tứ - Tương tự như trên tính tổng hai góc C2 giác nội tiếp . và góc C3 . * Bài tập 41 ( SBT - 79 ) - Vậy từ hai điều trên ta suy ra điều gì ? GT : ABC ( AB = AC ) theo định lý nào ? BAC 200 - GV cho 1 HS lên bảng chứng minh sau 0 DA = DB ; DAB 40 đó nhận xét chữa bài và chốt cách chứng KL : minh . a) Tứ giác ACBD nội tiếp - Bài tập 41 ( SBT - 79 ) b) Tính góc AED. Đọc đầu bài sau đó vẽ hình vào vở ? Chứng minh : HS thảo luận nhóm đưa - Bài toán cho gì ? ra cách chứng minh Yêu cầu chứng minh gì ? - Để chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp a) Theo ( gt) ta có ABC cân tại A 0 0 ta cần chứng minh gì ? lại có A 20 ABC ACB 80 - GV gọi 1 nhóm đại diện chứng minh Theo ( gt) có DA = DB DAB cân tại 0 trên bảng , các nhóm khác theo dõi nhận D DAB DBA 40 xét và bổ sung lời chứng minh . Xét tứ giác ACBD có : Dựa theo gt tính các góc : 1 B 4;B 2 B 3 B ?. ABC ; DAB ; DBA; DAC DBC sau đó suy. DAC DBC DAB BAC DBA ABC. = 400 + 200 + 400 +800 = 1800 Vậy theo định lý về tứ giác nội tiếp tứ ra từ định lý ? - Tứ giác ABCD nội tiếp góc AED là giác ACBD nội tiếp góc gì có số đo tính theo cung bị chắn như thế nào ? - Hãy tính số đo góc AED theo số đo cung AD và cung BC rồi so sánh với hai góc DBA và góc BAC ? - GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS lên bảng tính . 4. Củng cố kiến thức - Nêu lại tính chất của tứ giác nội tiếp . - Vẽ hình ghi GT , Kl bài tập 42 ( SBT - 79 ) Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án phụ đạo học sinh yếu môn Toán 9. GT : Cho (O1) (O2) (O3) P B (O1) (O2) B ; (O1) (O3) A ; (O2) (O3) C M O O DB (O1) M ; DC (O3) N P KL : Chứng minh M , A , N thẳng hàng A 5. Hướng dẫn về nhà O - Học thuộc định nghĩa , định lý . - Xem lại các bài tập đã chữa . N - Giải bài tập 42 ( SBT - 79 ) - HD : Tính MAP NAP = 1800 + Xét các tứ giác nội tiếp : MAPB ; NAPC và DBPC dùng tổng các góc đối trong tứ giác nội tiếp bằng 1800 từ đó suy ra góc MAN bằng 1800 .. D. 2. 1. C. 3. Ngày …..tháng …..năm 2012 Kí duyệt. Nguyễn Thị Sáng – Trường THCS Vĩnh Lập. 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>