Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các tính chất của hình chữ nhật.. T/c. Nêu các tính chất của hình thoi.. Có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi hay không ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài 12. HÌNH VUÔNG. 1. Định nghĩa. 2. Tính chất. 3. Dấu hiệu nhận biết..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài 12. HÌNH VUÔNG. 1. Định nghĩa. A. B. D. C. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.. Tứ giác ABCD là hình vuông.  . Â B̂ Ĉ D̂ 90 AB = BC = CD = DA.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 11. Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 22. 1. Định nghĩa. A. B. D. C. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.. . Tứ giác ABCD là hình vuông . Â B̂ Ĉ D̂ 90 AB = BC = CD = DA. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài 12. HÌNH VUÔNG. 1. Định nghĩa. A. B. D. C. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.. . Tứ giác ABCD là hình vuông . Â B̂ Ĉ D̂ 90 AB = BC = CD = DA. Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài 12. HÌNH VUÔNG. 1. Định nghĩa. A. B. D. C. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.. . Tứ giác ABCD là hình vuông . Â B̂ Ĉ D̂ 90 AB = BC = CD = DA. Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi. 2. Tính chất. Vậy hình vuông có tính chất gì?. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài 12. HÌNH VUÔNG. 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.. 2. Tính chất Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. Cạnh: - Các cạnh đối song song. - Các cạnh bằng nhau. Góc: - Các góc bằng nhau và bằng 90o. Đường chéo: - Hai đường chéo bằng nhau,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Bài. 79a/108SGK. A 3. B ?. Giải: D Xét ADC, ta có: AC2 = AD2 + DC2 (Theo đl Pitago) AC2 = 32 + 32 AC2 = 18.  AC  18. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Làm sao nhận biết được tứ giác là hình vuông?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài 12. HÌNH VUÔNG. 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.. 2. Tính chất Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. 3. Dấu hiệu nhận biết 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 3. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. 4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 11. Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 22. BT ?2 : Tìm các hình vuông trong các hình sau: F B A. M. N. 06/18/21. O. c). E. a). P. Q. I. C. O. D R. U. G. b). H. S. d). T. 14.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài tập. Bài 12. HÌNH VUÔNG Bài 80 SGK tr108. Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông.. 06/18/21. 15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 11 Tiết 22. Bài tập. Bài 12. HÌNH VUÔNG Bài 81 SGK tr108. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? GIẢI: Tứ giác AEDF có:  450  450 900 A  E  =F  900  A. B. D. E 450 450. A. F. C. => AEDF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) Hình chữ nhật AEDF có AD là phân giác góc A nên AEDF là hình vuông 06/18/21. 16.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> chất, h n í t , a ĩ h ịnh ng đ c ọ h ề h ì nh V t ế i b n ậ nh dấu hiệu , h ì nh i o h t h n ì ,h chữ nhật 4 SGK vuông. 8 , 3 8 , 2 tập 8 tập. n ệ y Làm bài u l u ị tiết sa b n ẩ u h C. 19.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ : Bài 82 SGK tr108 Cho hình vẽ, trong đó ABCD là hình vuông. Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vuông.. A. E. B F. H D. G. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mét sè h×nh ¶nh øng dông h×nh vu«ng trong thùc tÕ:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×