Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Lien ket CHT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.82 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Ký hiệu. H. 1. He. 2. C. 6. N. 7. 8O. Cấu hình electron. Số electron Số electron ngoài cùng độc thân. 1s1 1s2 1s22s22p2 1s22s22p3. 1 2 4 5. 1. 1s22s22p4. 6 7 8. 2. 2 2 6 2 5 1s 2s 2p 3s 3p Cl 17 2 2 6 1s 2s 2p Ne 10. 0 2 3 1 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LIÊN KẾT HÓA HỌC ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENDELEEP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vì sao các nguyên tử phải liên kết với nhau ? Các nguyên tử phải liên kết với nhau để đạt đến cấu trúc electron của khí hiếm,bền vững hơn cấu trúc electron của các nguyên tử riêng lẻ.. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ. I/ Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị. Lễ khai giảng năm học 2004-2005.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Xét phân tử hidro. Vùng xen phủ. +. +. H Công thức electron. H-H. H. Cặp e chung của 2 nguyên tử. Công thức cấu tạo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Xét phân tử Clo. Vùng xen phủ. +. +. Cl. Cl Công thức electron Cặp e chung của 2 nguyên tử. Cl - Cl. Công thức cấu tạo.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thí nghiệm đốt cháy hidro trong khí clo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Xét phân tử hidroclrua. +. +. H. Công thức electron. H - Cl. Công thức cấu tạo. Cl.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Áp dụng: Viết công thức electron,công thức cấu tạo của H2O và NH3. H. O H. Công thức electron. O H. H. Công thức cấu tạo. Mô hình phân tử H2O.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> H. N H H. Công thức electron. N H H H Công thức cấu tạo. Mô hình phân tử NH3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mỗi nguyên tử đưa ra 1 electron độc thân để tạo thành 1 cặp electron chung . Hình _. thành liên kết cộng hóa trị đơn: (liên kết đơn). 4.Xét phân tử CO2. *. C. O. C. O. O=C=O.  Tạo thành 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử,hình thành liên kết đôi: =.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5.Xét phân tử N2. N N N≡N  Tạo thành 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử,hình thành liên kết ba: ≡.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kết luận Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron chung. Lưu ý  Thông thường khi tham gia liên kết mỗi nguyên tử đưa ra đồng đều số electron độc thân để góp chung.  Độ bền liên kết: ≡.  = . _.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H H H Cl. +. -. H - Cl. II/ Liên kết cộng hóa trị không có cực và có cực 1.Liên kết cộng hóa trị không có cực  Cặp electron chung không bị lệch về phía nguyên tử nào. Thường được hình thành giữa các phi kim giống nhau : H2 , N2 , Cl2…..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2/Liên kết cộng hóa trị có cực(phân cực)  Cặp electron chung bị lệch về nguyên tử có tính phi kim mạnh hơn.  Thường được hình thành khi có sự hóa hợp giữa các phi kim khác nhau. VD : HCl , H2O , NH3 ….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vận dụng các kiến thức đã học,hãy điền vào các ô còn trống CTPT. CT electron. CTCT. Br2. Br : Br. Br - Br. H2S. S. S. H C2H2 SO2. H O. H. H. C. C S. HH O. _. O. H. C≡C_ H S. O.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÀO CÁC EM & HẸN GẶP LẠI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×