Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

THI HK I THPTAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.81 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT AN MINH TỔ VẬT LÍ. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm). ĐỀ 125 Câu 1. Quán tính là A. xu hướng bảo toàn vận tốc của vật. B. xu hướng biến đổi trạng thái chuyển động của vật. C. một định nghĩa khác của khối lượng của vật. D. một khái niệm chỉ có mặt trong hệ quy chiếu có gia tốc. Câu 2. Chọn câu SAI. Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao thì A. hai vật chạm đất cùng một lúc. B. vận tốc của hai vật khi chạm đất là như nhau. C. rơi cùng một gia tốc g. D. vật m1 rơi nhanh hơn vật m2. Câu 3. Hai lực F1 = 2 N, F2 = 5 N cùng tác dụng lên một vật có hợp lực là 3 N. Góc giữa hai lực F1 và F2 là A. 0o B. 90o C. 120o D. 180o Câu 4. Chọn câu ĐÚNG. A. Lực li tâm là lực tưởng tượng chỉ tồn tại đối với người quan sát đứng trong hệ quy chiếu quay. B. Một con ruồi đậu trên một cái bàn đang quay tròn sẽ không cảm thấy bất cứ lực nào tác dụng lên nó. C. Khi đặt đồng xu lên mép một cái đĩa đang quay thì nó bị văng ra ngoài. Điều đó chứng tỏ lực ma sát lớn hơn lực li tâm cần thiết để làm đồng xu quay cùng với đĩa. D. Lực hướng tâm là lực hút. Câu 5. Đối với vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, khi người ta tăng dần góc nghiêng thì lực ma sát tác dụng lên vật A. tăng dần. B. giảm dần. C. không ảnh hưởng gì. D. lúc đầu tăng dần, sau đó thì giảm. Câu 6. Lực hấp dẫn giữa một quả táo 50 g và trái đất có độ lớn là A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 5.10-5 N. D. 5.10-11 N. Câu 7. Một vật khối lượng m trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, với hệ số ma sát , thì gia tốc của vật có giá trị là A.. a  g  sin    cos . B. a g sin    cos. a g sin    cos. D.. a  g  sin    cos . C. Câu 8. Một ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h qua một cầu cong có bán kính cong 50 m. Tính áp lực do ô tô tác dụng lên cầu khi ô tô ở chỗ cao nhất của cầu. Lấy g = 10 m/s2. A. 4000 N. B. 20.000 N. C. 16.000 N. D. 24.000 N. Câu 9. Một thùng gỗ vẫn đứng yên dưới tác dụng của lực đẩy của cu Tí với F = 20 N có phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 60o chếch xuống dưới. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên thùng gỗ có độ lớn là A. 20 N. B. 17,3 N. C. 10 N. D. 0 N. Câu 10. Bạn đang đạp xe trên đường ở tốc độ cao thì bất ngờ gặp chướng ngại vật. Giải pháp nào sau đây là an toàn nhất ? A. phanh bánh xe sau. B. phanh bánh xe sau, rồi tiếp tục phanh bánh xe trước. C. phanh bánh xe trước. D. phanh cả hai bánh xe đồng thời. Câu 11. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 3m/s, bỗng xe tăng tốc với gia tốc 0,5m/s 2. Vận tốc của xe sau khi tăng tốc 10 s là A. 5 m/s. B. 8 m/s. C. 6 m/s. D. 3,5 m/s. Câu 12. Chọn câu SAI. Khi ném một vật lên trên theo phương thẳng đứng thì A. vật chuyển động lên chậm dần đều, dừng lại và rơi xuống nhanh dần đều. B. tại mỗi vị trí trên quỹ đạo, vật có thể có hai vận tốc có cùng độ lớn nhưng ngược chiều. C. khi càng lên cao, vật càng chuyển động chậm dần vì gia tốc giảm đi. D. khi rơi xuống ngang vị trí được ném lên, vận tốc của vật có độ lớn bằng độ lớn của vận tốc được ném. Câu 13. Lực ma sát trượt KHÔNG phụ thuộc vào A. trọng lượng của vật chuyển động. B. hình bề dạng mặt tiếp xúc của vật. C. khối lượng của vật chuyển động. D. vận tốc chuyển động của vật. Câu 14. Một sợi dây có thể chịu được sức căng tối đa 200 N mắc qua một cái ròng rọc để nâng một vật khối lượng 14 kg lên cao. Hỏi người ta có thể kéo dây với gia tốc lớn nhất bằng bao nhiêu để dây không đứt ? Lấy g = 9,8 m/s 2. A. 4,5 m/s2. B. 14,3 m/s2. C. 24,1 m/s2. D. 0,31 m/s2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15. Một người chèo thuyền sang sông. Con sông rộng 400 m. Vận tốc chảy của dòng nước là 4 km/h. Tốc độ chèo của người đó trên nước là 8 km/h. Người đó luôn hướng mũi thuyền vuông góc với bờ sông. Khi sang tới bờ bên kia thì thuyền của người đó đã bị trôi đi một khoảng về phía hạ lưu dòng sông là A. 400 m. B. 200 m. C. 157 m. D. 256 m. Câu 16. Một bình hoa đặt nằm yên trên bàn. Các lực tác dụng lên bình hoa gồm có A. trọng lực. B. trọng lực và phản lực của bàn. C. trọng lực và lực ma sát nghỉ. D. trọng lực, phản lực của bàn, và lực ma sát nghỉ. Câu 17. Khi lực đàn hồi xuất hiện trong lò xo có độ lớn tăng gấp hai lần thì độ cứng của lò xo A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 18. Từ trên tường thành cao 8 m so với mặt đất, người lính bắn ra một mũi tên theo phương ngang với vận tốc ban đầu 18 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi mũi tên đó có thể tiêu diệt quân giặc trong cự li bao xa ? A. 23 m. B. 1,3 m. C. 33 m. D. 16,5 m. Câu 19. Chọn biểu thức ĐÚNG của gia tốc hướng tâm của vật chuyển động tròn đều. 2.  v2 a r B.. 2. a v r C. a  r D. a  r A. Câu 20. Chọn câu ĐÚNG. A. Trọng lượng của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó. B. Trong tương tác giữa hai vật, lực luôn xuất hiện trước khi phản lực xuất hiện. C. Hai lực trực đối phải là hai lực cân bằng. D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi trọng lượng của vật. Câu 21. Đơn vị 1 N có độ lớn trong hệ SI bằng A. 1 kg.m/s2. B. 1 kg.m/s. C. 1 s.m2/kg2. D. 1 kg/ms. Câu 22. Một người đứng trong trên một cái cân đặt trong buồng thang máy. Lúc thang máy đứng yên, cái cân chỉ giá trị 52 kg. Trong giai đoạn thang máy đi xuống, chuyển động chậm dần đều trước khi dừng lại, số chỉ của cân A. vẫn là 52 kg. B. 0 kg. C. lớn hơn 52 kg. D. nhỏ hơn 52 kg. Câu 23. Trong chuyển động rơi của một vật, nếu xét cả lực cản của không khí thì gia tốc rơi của vật A. lớn hơn gia tốc rơi tự do. B. nhỏ hơn gia tốc rơi tự do. C. vẫn bằng gia tốc rơi tự do. D. không thể xác định được rõ ràng. Câu 24. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m, nghiêng 30 o so với phương ngang. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại cuối chân dốc là A. 5 m/s. B. 40 m/s. C. 6,3 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 25. Một vật bị ném chếch lên một góc α với vận tốc đầu vo từ nơi có độ cao h so với mặt đất thì vật đó có thể lên tới độ cao lớn nhất (so với đất) là vo2 sin 2  H 2g A.. vo2 sin 2  H h 2g B.. vo2 sin 2 H g C.. vo2 sin 2 H h g D.. Câu 26. Treo một vật khối lượng 200 g vào bên dưới một lò xo có đầu trên cố định thì lò xo giãn ra 2 cm. Nếu đảo đầu lò xo lại, cho đầu dưới cố định và đặt một vật khối lượng 300 g lên trên lò xo thì A. lò xo bị nén lại 3 cm. B. lò xo bị nén lại 1,3 cm. C. lò xo bị giãn ra 3 cm. D. lò xo bị giãn ra 1,3 cm. Câu 27. Một vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F ngang có độ lớn bằng 30% trọng lượng của vật. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang có giá trị bằng A. 1,03. B. 0,03. C. không tính được. D. 0,30. Câu 28. Lực hấp dẫn giữa hai vật A. không tuân theo định luật III Newton. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai vật. C. tỉ lệ với tích khối lượng của hai vật. D. bằng 0 khi hai vật có khối lượng bằng nhau. Câu 29. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 60 m. Xe chạy một vòng hết 120 s. Tốc độ dài của xe A.  rad/s. B.  m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,5 rad/s. 2. Câu 30. Chuyển động của một vật được biểu diễn bằng phương trình: x  100  20t  5t (m, s). Chọn câu kết luận ĐÚNG. A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu có độ lớn – 20 m/s..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 10 m/s2. D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ gốc tọa độ. ___ Hết ___.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT AN MINH TỔ VẬT LÍ. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm). ĐỀ 277 Câu 1. Chọn biểu thức ĐÚNG của gia tốc hướng tâm của vật chuyển động tròn đều. 2.  v2 a r B.. 2. a v r C. a  r D. a  r A. Câu 2. Chọn câu ĐÚNG. A. Trọng lượng của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó. B. Trong tương tác giữa hai vật, lực luôn xuất hiện trước khi phản lực xuất hiện. C. Hai lực trực đối phải là hai lực cân bằng. D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi trọng lượng của vật. Câu 3. Đơn vị 1 N có độ lớn trong hệ SI bằng A. 1 kg.m/s2. B. 1 kg.m/s. C. 1 s.m2/kg2. D. 1 kg/ms. Câu 4. Trong chuyển động rơi của một vật, nếu xét cả lực cản của không khí thì gia tốc rơi của vật A. lớn hơn gia tốc rơi tự do. B. nhỏ hơn gia tốc rơi tự do. C. vẫn bằng gia tốc rơi tự do. D. không thể xác định được rõ ràng. Câu 5. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m, nghiêng 30 o so với phương ngang. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại cuối chân dốc là A. 5 m/s. B. 40 m/s. C. 6,3 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 6. Một người đứng trong trên một cái cân đặt trong buồng thang máy. Lúc thang máy đứng yên, cái cân chỉ giá trị 52 kg. Trong giai đoạn thang máy đi xuống, chuyển động chậm dần đều trước khi dừng lại, số chỉ của cân A. vẫn là 52 kg. B. 0 kg. C. lớn hơn 52 kg. D. nhỏ hơn 52 kg. Câu 7. Một vật bị ném chếch lên một góc α với vận tốc đầu vo từ nơi có độ cao h so với mặt đất thì vật đó có thể lên tới độ cao lớn nhất (so với đất) là H A.. vo2 sin 2  h 2g. H B.. vo2 sin 2  2g. H C.. vo2 sin 2 v 2 sin 2 h H o g g D.. Câu 8. Treo một vật khối lượng 200 g vào bên dưới một lò xo có đầu trên cố định thì lò xo giãn ra 2 cm. Nếu đảo đầu lò xo lại, cho đầu dưới cố định và đặt một vật khối lượng 300 g lên trên lò xo thì A. lò xo bị giãn ra 1,3 cm. B. lò xo bị nén lại 1,3 cm. C. lò xo bị giãn ra 3 cm. D. lò xo bị nén lại 3 cm. Câu 9. Một vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F ngang có độ lớn bằng 30% trọng lượng của vật. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang có giá trị bằng A. 1,03. B. 0,03. C. 0,30. D. không tính được. Câu 10. Lực hấp dẫn giữa hai vật A. không tuân theo định luật III Newton. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai vật. C. tỉ lệ với tích khối lượng của hai vật. D. bằng 0 khi hai vật có khối lượng bằng nhau. Câu 11. Đối với vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, khi người ta tăng dần góc nghiêng thì lực ma sát tác dụng lên vật A. tăng dần. B. giảm dần. C. không ảnh hưởng gì. D. lúc đầu tăng dần, sau đó thì giảm. Câu 12. Lực hấp dẫn giữa một quả táo 50 g và trái đất có độ lớn là A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 5.10-5 N. D. 5.10-11 N. Câu 13. Một vật khối lượng m trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, với hệ số ma sát , thì gia tốc của vật có giá trị là A. C.. a  g  sin    cos . B. a g sin    cos. a g sin    cos. D.. a  g  sin    cos .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 14. Một ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h qua một cầu cong có bán kính cong 50 m. Tính áp lực do ô tô tác dụng lên cầu khi ô tô ở chỗ cao nhất của cầu. Lấy g = 10 m/s2. A. 4000 N. B. 20.000 N. C. 16.000 N. D. 24.000 N. Câu 15. Một thùng gỗ vẫn đứng yên dưới tác dụng của lực đẩy của cu Tí với F = 20 N có phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 60o chếch xuống dưới. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên thùng gỗ có độ lớn là A. 20 N. B. 17,3 N. C. 0 N. D. 10 N. Câu 16. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 3m/s, bỗng xe tăng tốc với gia tốc 0,5m/s 2. Vận tốc của xe sau khi tăng tốc 10 s là A. 5 m/s. B. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 3,5 m/s. Câu 17. Chọn câu SAI. Khi ném một vật lên trên theo phương thẳng đứng thì A. khi càng lên cao, vật càng chuyển động chậm dần vì gia tốc giảm đi. B. vật chuyển động lên chậm dần đều, dừng lại và rơi xuống nhanh dần đều. C. tại mỗi vị trí trên quỹ đạo, vật có thể có hai vận tốc có cùng độ lớn nhưng ngược chiều. D. khi rơi xuống ngang vị trí được ném lên, vận tốc của vật có độ lớn bằng độ lớn của vận tốc được ném. Câu 18. Bạn đang đạp xe trên đường ở tốc độ cao thì bất ngờ gặp chướng ngại vật. Giải pháp nào sau đây là an toàn nhất ? A. phanh bánh xe sau. B. phanh bánh xe sau, rồi tiếp tục phanh bánh xe trước. C. phanh bánh xe trước. D. phanh cả hai bánh xe đồng thời. Câu 19. Lực ma sát trượt KHÔNG phụ thuộc vào A. trọng lượng của vật chuyển động. B. hình bề dạng mặt tiếp xúc của vật. C. khối lượng của vật chuyển động. D. vận tốc chuyển động của vật. Câu 20. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 60 m. Xe chạy một vòng hết 120 s. Tốc độ dài của xe A.  rad/s. B.  m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,5 rad/s. 2. Câu 21. Chuyển động của một vật được biểu diễn bằng phương trình: x  100  20t  5t (m, s). Chọn câu kết luận ĐÚNG. A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu có độ lớn – 20 m/s. C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 10 m/s2. D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ gốc tọa độ. Câu 22. Một sợi dây có thể chịu được sức căng tối đa 200 N mắc qua một cái ròng rọc để nâng một vật khối lượng 14 kg lên cao. Hỏi người ta có thể kéo dây với gia tốc lớn nhất bằng bao nhiêu để dây không đứt ? Lấy g = 9,8 m/s 2. A. 4,5 m/s2. B. 14,3 m/s2. C. 24,1 m/s2. D. 0,31 m/s2. Câu 23. Khi lực đàn hồi xuất hiện trong lò xo có độ lớn tăng gấp hai lần thì độ cứng của lò xo A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 24. Từ trên tường thành cao 8 m so với mặt đất, người lính bắn ra một mũi tên theo phương ngang với vận tốc ban đầu 18 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi mũi tên đó có thể tiêu diệt quân giặc trong cự li bao xa ? A. 23 m. B. 1,3 m. C. 33 m. D. 16,5 m. Câu 25. Một người chèo thuyền sang sông. Con sông rộng 400 m. Vận tốc chảy của dòng nước là 4 km/h. Tốc độ chèo của người đó trên nước là 8 km/h. Người đó luôn hướng mũi thuyền vuông góc với bờ sông. Khi sang tới bờ bên kia thì thuyền của người đó đã bị trôi đi một khoảng về phía hạ lưu dòng sông là A. 200 m. B. 400 m. C. 157 m. D. 256 m. Câu 26. Một bình hoa đặt nằm yên trên bàn. Các lực tác dụng lên bình hoa gồm có A. trọng lực. B. trọng lực và phản lực của bàn. C. trọng lực và lực ma sát nghỉ. D. trọng lực, phản lực của bàn, và lực ma sát nghỉ. Câu 27. Quán tính là A. xu hướng bảo toàn vận tốc của vật. B. xu hướng biến đổi trạng thái chuyển động của vật. C. một định nghĩa khác của khối lượng của vật. D. một khái niệm chỉ có mặt trong hệ quy chiếu có gia tốc. Câu 28. Chọn câu SAI. Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao thì A. hai vật chạm đất cùng một lúc. B. vận tốc của hai vật khi chạm đất là như nhau. C. rơi cùng một gia tốc g. D. vật m1 rơi nhanh hơn vật m2. Câu 29. Hai lực F1 = 2 N, F2 = 5 N cùng tác dụng lên một vật có hợp lực là 3 N. Góc giữa hai lực F1 và F2 là A. 180o B. 90o C. 120o D. 0o Câu 30. Chọn câu ĐÚNG..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Lực hướng tâm là lực hút. B. Một con ruồi đậu trên một cái bàn đang quay tròn sẽ không cảm thấy bất cứ lực nào tác dụng lên nó. C. Khi đặt đồng xu lên mép một cái đĩa đang quay thì nó bị văng ra ngoài. Điều đó chứng tỏ lực ma sát lớn hơn lực li tâm cần thiết để làm đồng xu quay cùng với đĩa. D. Lực li tâm là lực tưởng tượng chỉ tồn tại đối với người quan sát đứng trong hệ quy chiếu quay. ___ Hết ___.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT AN MINH TỔ VẬT LÍ. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm). ĐỀ 368 Câu 1. Lực ma sát trượt KHÔNG phụ thuộc vào A. trọng lượng của vật chuyển động. B. hình bề dạng mặt tiếp xúc của vật. C. khối lượng của vật chuyển động. D. vận tốc chuyển động của vật. Câu 2. Một sợi dây có thể chịu được sức căng tối đa 200 N mắc qua một cái ròng rọc để nâng một vật khối lượng 14 kg lên cao. Hỏi người ta có thể kéo dây với gia tốc lớn nhất bằng bao nhiêu để dây không đứt ? Lấy g = 9,8 m/s 2. A. 4,5 m/s2. B. 14,3 m/s2. C. 24,1 m/s2. D. 0,31 m/s2. Câu 3. Chọn câu ĐÚNG. A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi trọng lượng của vật. B. Trong tương tác giữa hai vật, lực luôn xuất hiện trước khi phản lực xuất hiện. C. Hai lực trực đối phải là hai lực cân bằng. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó. Câu 4. Đơn vị 1 N có độ lớn trong hệ SI bằng A. 1 kg.m/s2. B. 1 kg.m/s. C. 1 s.m2/kg2. D. 1 kg/ms. Câu 5. Một người đứng trong trên một cái cân đặt trong buồng thang máy. Lúc thang máy đứng yên, cái cân chỉ giá trị 52 kg. Trong giai đoạn thang máy đi xuống, chuyển động chậm dần đều trước khi dừng lại, số chỉ của cân A. vẫn là 52 kg. B. 0 kg. C. nhỏ hơn 52 kg. D. lớn hơn 52 kg. Câu 6. Hai lực F1 = 2 N, F2 = 5 N cùng tác dụng lên một vật có hợp lực là 3 N. Góc giữa hai lực F1 và F2 là A. 0o B. 90o C. 120o D. 180o Câu 7. Chọn câu ĐÚNG. A. Lực li tâm là lực tưởng tượng chỉ tồn tại đối với người quan sát đứng trong hệ quy chiếu quay. B. Một con ruồi đậu trên một cái bàn đang quay tròn sẽ không cảm thấy bất cứ lực nào tác dụng lên nó. C. Khi đặt đồng xu lên mép một cái đĩa đang quay thì nó bị văng ra ngoài. Điều đó chứng tỏ lực ma sát lớn hơn lực li tâm cần thiết để làm đồng xu quay cùng với đĩa. D. Lực hướng tâm là lực hút. Câu 8. Bạn đang đạp xe trên đường ở tốc độ cao thì bất ngờ gặp chướng ngại vật. Giải pháp nào sau đây là an toàn nhất ? A. phanh bánh xe sau. B. phanh bánh xe sau, rồi tiếp tục phanh bánh xe trước. C. phanh bánh xe trước. D. phanh cả hai bánh xe đồng thời. Câu 9. Đối với vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, khi người ta tăng dần góc nghiêng thì lực ma sát tác dụng lên vật A. tăng dần. B. giảm dần. C. không ảnh hưởng gì. D. lúc đầu tăng dần, sau đó thì giảm. Câu 10. Lực hấp dẫn giữa một quả táo 50 g và trái đất có độ lớn là A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 5.10-5 N. D. 5.10-11 N. Câu 11. Một vật khối lượng m trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, với hệ số ma sát , thì gia tốc của vật có giá trị là A.. a  g  sin    cos . B. a g sin    cos. a  g  sin    cos . a g sin    cos D. C. Câu 12. Một ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h qua một cầu cong có bán kính cong 50 m. Tính áp lực do ô tô tác dụng lên cầu khi ô tô ở chỗ cao nhất của cầu. Lấy g = 10 m/s2. A. 4000 N. B. 20.000 N. C. 16.000 N. D. 24.000 N. Câu 13. Một thùng gỗ vẫn đứng yên dưới tác dụng của lực đẩy của cu Tí với F = 20 N có phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 60o chếch xuống dưới. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên thùng gỗ có độ lớn là A. 20 N. B. 17,3 N. C. 10 N. D. 0 N. Câu 14. Quán tính là A. xu hướng bảo toàn vận tốc của vật. B. xu hướng biến đổi trạng thái chuyển động của vật..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. một định nghĩa khác của khối lượng của vật. D. một khái niệm chỉ có mặt trong hệ quy chiếu có gia tốc. Câu 15. Khi lực đàn hồi xuất hiện trong lò xo có độ lớn tăng gấp hai lần thì độ cứng của lò xo A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 16. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 3m/s, bỗng xe tăng tốc với gia tốc 0,5m/s 2. Vận tốc của xe sau khi tăng tốc 10 s là A. 8 m/s. B. 5 m/s. C. 6 m/s. D. 3,5 m/s. Câu 17. Treo một vật khối lượng 200 g vào bên dưới một lò xo có đầu trên cố định thì lò xo giãn ra 2 cm. Nếu đảo đầu lò xo lại, cho đầu dưới cố định và đặt một vật khối lượng 300 g lên trên lò xo thì A. lò xo bị nén lại 3 cm. B. lò xo bị nén lại 1,3 cm. C. lò xo bị giãn ra 3 cm. D. lò xo bị giãn ra 1,3 cm. 2. Câu 18. Chuyển động của một vật được biểu diễn bằng phương trình: x  100  20t  5t (m, s). Chọn câu kết luận ĐÚNG. A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu có độ lớn – 20 m/s. C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 10 m/s2. D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ gốc tọa độ. Câu 19. Chọn câu SAI. Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao thì A. hai vật chạm đất cùng một lúc. B. vận tốc của hai vật khi chạm đất là như nhau. C. rơi cùng một gia tốc g. D. vật m1 rơi nhanh hơn vật m2. Câu 20. Chọn câu SAI. Khi ném một vật lên trên theo phương thẳng đứng thì A. vật chuyển động lên chậm dần đều, dừng lại và rơi xuống nhanh dần đều. B. tại mỗi vị trí trên quỹ đạo, vật có thể có hai vận tốc có cùng độ lớn nhưng ngược chiều. C. khi rơi xuống ngang vị trí được ném lên, vận tốc của vật có độ lớn bằng độ lớn của vận tốc được ném. D. khi càng lên cao, vật càng chuyển động chậm dần vì gia tốc giảm đi. Câu 21. Một người chèo thuyền sang sông. Con sông rộng 400 m. Vận tốc chảy của dòng nước là 4 km/h. Tốc độ chèo của người đó trên nước là 8 km/h. Người đó luôn hướng mũi thuyền vuông góc với bờ sông. Khi sang tới bờ bên kia thì thuyền của người đó đã bị trôi đi một khoảng về phía hạ lưu dòng sông là A. 400 m. B. 200 m. C. 157 m. D. 256 m. Câu 22. Một bình hoa đặt nằm yên trên bàn. Các lực tác dụng lên bình hoa gồm có A. trọng lực. B. trọng lực và phản lực của bàn. C. trọng lực và lực ma sát nghỉ. D. trọng lực, phản lực của bàn, và lực ma sát nghỉ. Câu 23. Một vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F ngang có độ lớn bằng 30% trọng lượng của vật. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang có giá trị bằng A. 1,03. B. 0,03. C. không tính được. D. 0,30. Câu 24. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 60 m. Xe chạy một vòng hết 120 s. Tốc độ dài của xe A.  rad/s. B.  m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,5 rad/s. Câu 25. Từ trên tường thành cao 8 m so với mặt đất, người lính bắn ra một mũi tên theo phương ngang với vận tốc ban đầu 18 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi mũi tên đó có thể tiêu diệt quân giặc trong cự li bao xa ? A. 23 m. B. 1,3 m. C. 33 m. D. 16,5 m. Câu 26. Chọn biểu thức ĐÚNG của gia tốc hướng tâm của vật chuyển động tròn đều. 2.  v2 a r B.. 2. a v r C. a  r D. a  r A. Câu 27. Một vật bị ném chếch lên một góc α với vận tốc đầu vo từ nơi có độ cao h so với mặt đất thì vật đó có thể lên tới độ cao lớn nhất (so với đất) là H A.. vo2 sin 2  2g. H. vo2 sin 2  h 2g. H. vo2 sin 2 v 2 sin 2 h H o g g D.. B. C. Câu 28. Trong chuyển động rơi của một vật, nếu xét cả lực cản của không khí thì gia tốc rơi của vật A. lớn hơn gia tốc rơi tự do. B. nhỏ hơn gia tốc rơi tự do. C. vẫn bằng gia tốc rơi tự do. D. không thể xác định được rõ ràng. Câu 29. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m, nghiêng 30 o so với phương ngang. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại cuối chân dốc là.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 5 m/s. B. 40 m/s. Câu 30. Lực hấp dẫn giữa hai vật A. không tuân theo định luật III Newton. C. tỉ lệ với tích khối lượng của hai vật.. C. 6,3 m/s.. D. 4,5 m/s.. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai vật. D. bằng 0 khi hai vật có khối lượng bằng nhau. ___ Hết ___.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT AN MINH TỔ VẬT LÍ. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm). ĐỀ 415 2. Câu 1. Chuyển động của một vật được biểu diễn bằng phương trình: x  100  20t  5t (m, s). Chọn câu kết luận ĐÚNG. A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu có độ lớn – 20 m/s. C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ gốc tọa độ. D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 10 m/s2. Câu 2. Lực hấp dẫn giữa một quả táo 50 g và trái đất có độ lớn là A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 5.10-5 N. D. 5.10-11 N. Câu 3. Một vật khối lượng m trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, với hệ số ma sát , thì gia tốc của vật có giá trị là A.. a  g  sin    cos . B. a g sin    cos. a g sin    cos. D.. a  g  sin    cos . C. Câu 4. Đơn vị 1 N có độ lớn trong hệ SI bằng A. 1 kg.m/s2. B. 1 kg.m/s. C. 1 s.m2/kg2. D. 1 kg/ms. Câu 5. Một người đứng trong trên một cái cân đặt trong buồng thang máy. Lúc thang máy đứng yên, cái cân chỉ giá trị 52 kg. Trong giai đoạn thang máy đi xuống, chuyển động chậm dần đều trước khi dừng lại, số chỉ của cân A. vẫn là 52 kg. B. 0 kg. C. lớn hơn 52 kg. D. nhỏ hơn 52 kg. Câu 6. Trong chuyển động rơi của một vật, nếu xét cả lực cản của không khí thì gia tốc rơi của vật A. lớn hơn gia tốc rơi tự do. B. nhỏ hơn gia tốc rơi tự do. C. vẫn bằng gia tốc rơi tự do. D. không thể xác định được rõ ràng. Câu 7. Chọn câu ĐÚNG. A. Lực li tâm là lực tưởng tượng chỉ tồn tại đối với người quan sát đứng trong hệ quy chiếu quay. B. Một con ruồi đậu trên một cái bàn đang quay tròn sẽ không cảm thấy bất cứ lực nào tác dụng lên nó. C. Khi đặt đồng xu lên mép một cái đĩa đang quay thì nó bị văng ra ngoài. Điều đó chứng tỏ lực ma sát lớn hơn lực li tâm cần thiết để làm đồng xu quay cùng với đĩa. D. Lực hướng tâm là lực hút. Câu 8. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 3m/s, bỗng xe tăng tốc với gia tốc 0,5m/s 2. Vận tốc của xe sau khi tăng tốc 10 s là A. 5 m/s. B. 8 m/s. C. 6 m/s. D. 3,5 m/s. Câu 9. Chọn câu SAI. Khi ném một vật lên trên theo phương thẳng đứng thì A. vật chuyển động lên chậm dần đều, dừng lại và rơi xuống nhanh dần đều. B. tại mỗi vị trí trên quỹ đạo, vật có thể có hai vận tốc có cùng độ lớn nhưng ngược chiều. C. khi càng lên cao, vật càng chuyển động chậm dần vì gia tốc giảm đi. D. khi rơi xuống ngang vị trí được ném lên, vận tốc của vật có độ lớn bằng độ lớn của vận tốc được ném. Câu 10. Đối với vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, khi người ta tăng dần góc nghiêng thì lực ma sát tác dụng lên vật A. tăng dần. B. giảm dần. C. không ảnh hưởng gì. D. lúc đầu tăng dần, sau đó thì giảm. Câu 11. Một ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h qua một cầu cong có bán kính cong 50 m. Tính áp lực do ô tô tác dụng lên cầu khi ô tô ở chỗ cao nhất của cầu. Lấy g = 10 m/s2. A. 4000 N. B. 20.000 N. C. 16.000 N. D. 24.000 N. Câu 12. Một sợi dây có thể chịu được sức căng tối đa 200 N mắc qua một cái ròng rọc để nâng một vật khối lượng 14 kg lên cao. Hỏi người ta có thể kéo dây với gia tốc lớn nhất bằng bao nhiêu để dây không đứt ? Lấy g = 9,8 m/s 2. A. 4,5 m/s2. B. 14,3 m/s2. C. 24,1 m/s2. D. 0,31 m/s2..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 13. Một người chèo thuyền sang sông. Con sông rộng 400 m. Vận tốc chảy của dòng nước là 4 km/h. Tốc độ chèo của người đó trên nước là 8 km/h. Người đó luôn hướng mũi thuyền vuông góc với bờ sông. Khi sang tới bờ bên kia thì thuyền của người đó đã bị trôi đi một khoảng về phía hạ lưu dòng sông là A. 400 m. B. 200 m. C. 157 m. D. 256 m. Câu 14. Một bình hoa đặt nằm yên trên bàn. Các lực tác dụng lên bình hoa gồm có A. trọng lực. B. trọng lực và phản lực của bàn. C. trọng lực và lực ma sát nghỉ. D. trọng lực, phản lực của bàn, và lực ma sát nghỉ. Câu 15. Khi lực đàn hồi xuất hiện trong lò xo có độ lớn tăng gấp hai lần thì độ cứng của lò xo A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 16. Một vật bị ném chếch lên một góc α với vận tốc đầu vo từ nơi có độ cao h so với mặt đất thì vật đó có thể lên tới độ cao lớn nhất (so với đất) là. H. vo2 sin 2  2g. H. vo2 sin 2  h 2g. H. vo2 sin 2 v 2 sin 2 h H o g g D.. A. B. C. Câu 17. Treo một vật khối lượng 200 g vào bên dưới một lò xo có đầu trên cố định thì lò xo giãn ra 2 cm. Nếu đảo đầu lò xo lại, cho đầu dưới cố định và đặt một vật khối lượng 300 g lên trên lò xo thì A. lò xo bị nén lại 3 cm. B. lò xo bị nén lại 1,3 cm. C. lò xo bị giãn ra 3 cm. D. lò xo bị giãn ra 1,3 cm. Câu 18. Chọn câu ĐÚNG. A. Trọng lượng của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó. B. Trong tương tác giữa hai vật, lực luôn xuất hiện trước khi phản lực xuất hiện. C. Hai lực trực đối phải là hai lực cân bằng. D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi trọng lượng của vật. Câu 19. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m, nghiêng 30 o so với phương ngang. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại cuối chân dốc là A. 5 m/s. B. 40 m/s. C. 6,3 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 20. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 60 m. Xe chạy một vòng hết 120 s. Tốc độ dài của xe A.  rad/s. B.  m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,5 rad/s. Câu 21. Từ trên tường thành cao 8 m so với mặt đất, người lính bắn ra một mũi tên theo phương ngang với vận tốc ban đầu 18 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi mũi tên đó có thể tiêu diệt quân giặc trong cự li bao xa ? A. 23 m. B. 1,3 m. C. 33 m. D. 16,5 m. Câu 22. Chọn biểu thức ĐÚNG của gia tốc hướng tâm của vật chuyển động tròn đều. 2.  v2 a r B.. 2. a v r C. a  r D. a  r A. Câu 23. Một vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F ngang có độ lớn bằng 30% trọng lượng của vật. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang có giá trị bằng A. 1,03. B. 0,03. C. không tính được. D. 0,30. Câu 24. Lực hấp dẫn giữa hai vật A. không tuân theo định luật III Newton. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai vật. C. tỉ lệ với tích khối lượng của hai vật. D. bằng 0 khi hai vật có khối lượng bằng nhau. Câu 25. Quán tính là A. xu hướng bảo toàn vận tốc của vật. B. xu hướng biến đổi trạng thái chuyển động của vật. C. một định nghĩa khác của khối lượng của vật. D. một khái niệm chỉ có mặt trong hệ quy chiếu có gia tốc. Câu 26. Một thùng gỗ vẫn đứng yên dưới tác dụng của lực đẩy của cu Tí với F = 20 N có phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 60o chếch xuống dưới. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên thùng gỗ có độ lớn là A. 20 N. B. 17,3 N. C. 10 N. D. 0 N. Câu 27. Bạn đang đạp xe trên đường ở tốc độ cao thì bất ngờ gặp chướng ngại vật. Giải pháp nào sau đây là an toàn nhất ? A. phanh bánh xe sau. B. phanh bánh xe sau, rồi tiếp tục phanh bánh xe trước. C. phanh bánh xe trước. D. phanh cả hai bánh xe đồng thời. Câu 28. Lực ma sát trượt KHÔNG phụ thuộc vào A. trọng lượng của vật chuyển động. B. hình bề dạng mặt tiếp xúc của vật..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. khối lượng của vật chuyển động. D. vận tốc chuyển động của vật. Câu 29. Chọn câu SAI. Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao thì A. hai vật chạm đất cùng một lúc. B. vận tốc của hai vật khi chạm đất là như nhau. C. rơi cùng một gia tốc g. D. vật m1 rơi nhanh hơn vật m2. Câu 30. Hai lực F1 = 2 N, F2 = 5 N cùng tác dụng lên một vật có hợp lực là 3 N. Góc giữa hai lực F1 và F2 là A. 0o B. 90o C. 120o D. 180o ___ Hết ___.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×