Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE19 ON TAP HS GIOI TOAN 8 co goi y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 19. Câu1. a. Phân tích các đa thức sau ra thừa số: x4  4  x  2   x  3   x  4   x  5   24 x 4  30x 2  31x  30  0 b. Tìm x biết a b c a2 b2 c2   1   0 b  c c  a a  b b  c c  a a  b c. Cho . Chứng minh rằng:. 2 1   10  x 2   x A  2    : x  2  x 2   x  4 2 x x2  . Câu2. Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A.. 1 b. Tính giá trị của A , Biết x = 2 . c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 3. Cho x ; y là các số khác 0 ; sao cho 3x2 – y2 = 2xy Tính giá trị của biểu thức. 2 xy 2 A =  6 x  xy  y 2. Câu 4. a. Cho tam giác ABC có diện tích là 2013 m3. Các điểm D , E , F theo thứ tự nằm trên các cạnh AB ; BC ; CA sao cho AD = DB ; BE = 1/2EC ; CF= 1/3CA. Các đoạn thẳng AE ; BF ; CD cắt nhau tạo thành một tam giác. tính diện tích tam giác đó 0   b. Cho tứ giác ABCD có B  D 180 ; CB = CD.Chứng minh AC là phân giác góc Â. Câu 5. 2x  6 3 a. Tìm giá trị lớn nhất của A = x  27 với x  -3 1 ax  b c  2  2 b. Xác định a ; b; c sao cho ( x  1)( x  1) x  1 x  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1 a.. x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2 = (x4 + 4x2 + 4) - (2x)2 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24 = (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24 = [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24 = (x2 + 7x + 11)2 - 52 = (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16) = (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16). 4 2 b. x  30x  31x  30  0 <=> 1 3 x Vì x2 - x + 1 = (x - 2 )2 + 4 > 0. x. 2.  x  1  x  5   x  6   0.  (*) <=> (x - 5)(x + 6) = 0.  x  5 0  x  6 0  .  x 5  x  6 . a b c   1 c. Nhân cả 2 vế của: b  c c  a a  b với a + b + c; rút gọn  đpcm 2 1   10  x 2   x A  2   : x  2   x  4 2  x x  2   x2   Câu 2 . Biểu thức: 1 A x 2 a. Rút gọn được kq: 1 1 1 x   x x 2 2 hoặc 2 b. 4 4  A A 3 hoặc 5 c. A  0  x  2 1 AZ   Z ...  x   1;3 x  2 d. Câu 3. Cho x ; y là các số khác 0 ; sao cho 3x2 – y2 = 2xy 2 xy 2 Tính giá trị của biểu thức A =  6 x  xy  y Ta có : - 6x2 + xy +y2 = (3x+y)(y- 2x) 0 2. 3x2 – y2 = 2xy suy ra (x-y)(3x+y) = 0 A = 1/2. (*).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. D. a F. K H B. I. c C. b E. Gọi H ; I ; K thú tựu là giao điểm của AE và BF ; BF và CD; CD và AE Gọi SADK = a Suy ra SABK = 2a  SACK = 4a  SACD= 5a  SACB = 10a  SACK = 2/5SACB Tương tự : SAHB = 3/10SACB SBCI = 1/5SACB Suy ra SHIK = 1/10 . 2013 = 2,013m2 0   b. Cho tứ giác ABCD có B  D 180 ; CB = CD.Chứng minh AC là phân giác góc Â. Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho DE = AB Ta cm được AC = CE Â2= Ê suy ra kết quả. C. B 1. E 2 D. A. Câu 5. 2x  6 3 a. Tìm giá trị lớn nhất của A = x  27. với x  -3. 2 2 8 2   2 2 Ta có : A = x  3x  9 = ( x  3 / 2)  27 / 4 27 / 4 27. GTLN của A là 8/27 lúc đó x = 3/2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 ax  b c  2  b. Xác định a ; b; c sao cho ( x  1)( x  1) x  1 x  1 1 ( a  c) x 2  ( b  a ) x  c  b  ( x 2 1)( x  1) ( x 2 1)( x  1) 2. Đồng nhất suy ra : c= 1/2. ; b = -1/2. ; a = -1/2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×