Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bai 13 Moi truong doi on hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA. Tiết 15, Bài 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xác định giới hạn môi trường đới ôn hòa?. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. So sánh diện tích đới ôn hòa ở hai bán cầu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA 1. KHÍ HẬU:.  10 C ;539mm. 100 C ;676mm 0. 27 C ;1931mm. Phân tích tính trung gian của đới khí hậu ôn hòa?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát lược đồ, cho biết các kí hiệu mũi tên thể hiện các yếu tố gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các yếu tố trên có ảnh hưởng đến thời tiết của đới ôn hòa như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyên nhân gây ra thời tiết thất thường ở đới ôn hòa?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Qua bốn bức ảnh cho nhận xét sự biến đổi cảnh sắc thiên nhiên qua bốn mùa trong năm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THÁNG. MÙA. 3 -> 6. XUÂN. THỜI TIẾT. Nắng ấm, tuyết tan. THẢM THỰC VẬT. Cây nẩy lộc ra hoa. Rừng của Thụy Điển vào mùa xuân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THÁNG. 7 -> 9. MÙA. HẠ. THỜI TIẾT. Nắng nóng, mưa nhiều. THẢM THỰC VẬT. Quả chín. Rừng của Pháp và mùa hạ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10 -> 12. THÁNG. THU. MÙA. THỜI TIẾT. Trời mát lạnh và khô. THẢM THỰC VẬT. Lá khô vàng và rơi rụng. Rừng của Canada vào mùa thu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THÁNG. MÙA. 1 -> 3. ĐÔNG. THỜI TIẾT. Lạnh, tuyết rơi. THẢM THỰC VẬT. Cây tăng trưởng chậm. Rừng của Liên bang Nga vào mùa đông.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Sự phân hóa của môi trường:. Xác định vị trí của các kiểu môi trường từ Tây sang Đông?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Sự phân hóa của môi trường:. Nêu tên và xác định vị trí của các kiểu môi trường ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Sự phân hóa của môi trường:. Các dòng biển nóng và gió Tây có ảnh hưởng đến môi trường chúng chảy qua như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Sự phân hóa của môi trường:. Châu Á đi từ Bắc – Nam có các kiểu môi trường nào? Thực vật thay đổi ra sao ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Sự phân hóa của môi trường :. Trong đới ôn hòa có mấy loại môi trường chính ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thảo luận nhóm phân tích biểu đồ khí hậu Nhóm 1 : Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Ôn đới hải dương. Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Ôn đới Nhóm 2 : lục địa. Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở ven Địa Nhóm 3 : Trung Hải..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở ôn đới hải dương Nhiệt độ trung bình: 10,80C. Lượng mưa trung bình năm: 1126mm. Rừng lá rộng ở Tây Âu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở ôn đới lục địa Nhiệt độ trung bình: 40C lượng mưa trung bình năm 560mm. Rừng lá kim ở Liên bang Nga.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở ven Địa Trung Hải Nhiệt độ trung bình: 17.30CC Lượng mưa trung bình năm: 402mm. Rừng cây bụi gai ven Địa Trung Hải ở Pháp.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Biểu đồ khí hậu. Nhiệt độ ( 0 C ) Tháng 1 Tháng 7. Lượng mưa ( mm ). Trung bình năm. Tháng 1 Tháng 7. Kết luận chung. Trung bình năm. Ôn đới hải dương. 6. 16. 10,8. 133. 62. 1126. Mùa hè mát. Đông ấm mưa quanh năm. Ôn đới lục địa. -10. 19. 4. 31. 74. 560. Mùa đông rét. Hè mát và mưa nhiều.. Địa trung hải. 10. 28. 17,3. 69. 9. 402. Mùa hè nóng, mưa ít. Mùa đông mát mưa nhiều..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. Đánh giá : Bài tập1: Khí hậu có tính chất chuyển tiếp từ đới nóng sang đới lạnh: a. Khí hậu lục địa b. Khí hậu hải dương c. Khí hậu Địa Trung Hải d. Khí hậu Ôn hòa.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài tập 2: Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở ở đới ôn hòa: a. Các đợt không khí nóng và lạnh b. Dòng biển nóng c. Gió Tây ôn đới d. Tất cả các yếu tố trên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài tập 3: Thiên nhiên thay đổi theo mùa: xuân, hạ, thu, đông thuộc đới khí hậu nào? a. Đới nóng b. Đới ôn hòa c. Đới lạnh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 5. Hoạt động nối tiếp . . - Tìm hiểu cách khắc phục thời tiết thất thường gây ra cho sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa? - Đặc điểm khí hậu 3 môi trường chính ở đới ôn hòa ?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×