Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET LI 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ. Tổng số tiết. LT. 4 4 8. 4 4 8. 1. Đơn vị đo 2.Khối lượng. Lực. Tổng. CHỦ ĐỀ. Trọng số T số. 1. Đơn vị đo (LT) 2. Khối lượng. Lực. (LT) 3. Đơn vị đo (VD) 4. Khối lượng. Lực. (VD) Tổng. Trọng số. Tỉ lệ thực dạy LT VD 2,8 1,2 2,8 1,2 5,6 2,4. 35. 5,95 6. 35. 5,95 6. 15. 2,55 3. 15. 2,55 2. 100. 17. LT 35 35 70. VD 15 15 30. Số lượng câu hỏi TN TL 6 (3) 0 TG: 11’ 6 (3) 0 TG:11’ 2(1) 1(1) TG:5’ TG: 6’ 2(2) 0 TG: 12’ 14 (7) TG: 27’. 3 (3) TG: 18’. Điểm 3,5 3 2 1,5 10 TG:45’. Ma trận Chủ đề 1. Đơn vị đo.. Nhận biết TN - 7 Nêu được một số dụng cụ đo độ dài. -11 Nêu được một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng. - 13 Xác định ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. -6 Nêu được đơn vị đo độ dài.. Số câu 4 Câu 6, 7, 11, 13 hỏi Số điểm 2 (9’) 2. Khối -12 Nêu được trọng lượng. lực là lực hút của trái Lực. đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng. TL. Thông hiểu TN -1 Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn. - 3 Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường - 14 Xác định được GHĐ của dụng cụ đo thể tích. 3 Câu 1, 3, 14 1,5 (8‘) - 9 Xác định tác dụng lực đẩy của lực tác dụng lên vật. - 10 Xác định tác. Vận dụng TL. TN -4 Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. Cộng. TL -15 Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn.. 1 Câu 4. 1 Câu 15. 0.5 (2’) -2 Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia. 1 (6‘) -17 Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra. 9 5 (50%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> lượng.. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. dụng lực kéo của lực tác dụng lên vật. - 8 Xác định phương chiều của trọng lực. -5 Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.. độ.. 1 Câu 12. 4 Câu 5, 8, 9, 10. 1 Câu 2. 0,5 (2’). 2(4’). 0.5 (2’). được phương chiều độ mạnh yếu của hai lực đó. - 16 Nêu được tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng) và làm vật bị biến dạng. 2 Câu 16, 17 8 2 (12’). 5 (50%). 5. 7. 5. 17 (45’). 2,5. 3,5. 4. 10 (100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS HƯNG MỸ LỚP: 6/ HỌ TÊN:……………….......………………. KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: LÍ 6 Nhận xét của GV:. Điểm:. I.TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)  Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (4đ) Câu 1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa C. Thể tích nước còn lại trong bình tràn D. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa Câu 2. Người ta dùng bình chia độ chứa 50 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước dâng lên đến 80 cm3.Hỏi thể tích hòn đá bằng A. 30cm3. B. 80 cm3. C. 130 cm3. D. 50 cm3 Câu 3.Một thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5 cm có thể dùng đo vật nào sau đây thích hợp? A. Chu vi miệng cốc. C. Chiều dài bàn học B. Đường kính viên bi. D. Chiều dài gang tay Câu 4.Một thước kẻ bị gãy mất vạch số 0. Đặt bút chì dọc theo cạnh thước sao cho một đầu của bút chì nằm ngay vạch số 2 cm, đầu còn lại chỉ ngay vạch số 6 cm.Vậy chiều dài bút chì là: A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 5. Trên vỏ túi bột giặt có ghi 500 g. Số đó chỉ gì ? A. thể tích của túi bột giặt B. trọng lượng của túi bột giặt C. khối lượng của bột giặt đựng trong túi D. khối lượng riêng của túi bột giặt Câu 6. Đơn vị chính đo độ dài là A. Kilogam (kg) B. Mét khối (m3) C. Niutơn (N) D. mét (m) Câu 7.Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào dùng để đo độ dài? A. Bình chia độ. B. Thước thẳng. C. Bình tràn. D. Cái ca Câu 8. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống là vì: A. Do sức đẩy của không khí. B. Do lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó. C. Do lực đẩy của tay. D. Do không có sức cản của không khí.  Chọn các từ, cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chổ trống: (1,5 đ) “lực kéo, lực đẩy ,ca đong, bình chia độ” . Câu 9. Gió tác dụng vào buồm một (1) …………………………………………… Câu 10. Khi cày, con trâu đã tác dụng vào cái cày một (2) ……………………………… Câu 11. Để đo thể tích chất lỏng người ta dùng (3)…………………………………………(4)……………... ………………………..  Ghép mỗi thành phần của cột A với một thành phần của cột B để được các câu đúng? (1,5 đ) CỘT A CỘT B TRẢ LỜI Câu 12. Trọng lực có a. số lớn nhất được ghi trên bình chia độ. 1 -………… Câu 13. ĐCNN của thước là b. phương thẳng đứng, chiều hương từ trên xuống dưới 2 -………… Câu 14. GHĐ của bình chia độ là c. khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước 3-……….. II. TỰ LUẬN: ( 3 đ). Câu 15: (1 điểm) Một bình chứa sẵn 100 cm 3 nước, người ta thả chìm quả trứng vào thì mực nước dâng lên đế vạch 135 cm3. Tiếp tục thả chìm quả cân vào thì mực nước dâng lên đến vạch 155 cm3. Hãy xác định: a. Thể tích quả trứng. b. Thể tích quả cân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 16 : Trường hợp nào lực gây ra làm vật bị biến dạng, trường hợp nào là biến đổi chuyển động? (1 đ) a. Bẻ gãy cây thước. b. Dùng tay búng hòn bi, làm hòn bị chuyển động. c. Kéo dãn một sợi thun. d. Đang đi thẳng, bạn An quẹo sang phải. Câu 17: Treo một quả cân vào một lò lo dài, lò xo dãn ra. Hãy trả lời câu hỏi sau: a.Quả cân chịu tác dụng của hai lực nào? (0,5 đ) b.Tại sao quả cân lại đứng yên? (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN. THANG ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 đ) * Khoanh tròn: 1D; 2A; 3C; 4D; 5C; 6D; 7B; 8B. * Điền khuyết: 9.Lực đẩy. 10.Lực kéo. 11.Ca đong, bình chia độ. * Ghép đôi: 12-b 13-c 14-a II. TỰ LUẬN: (3đ) 15. a. Thể tích quả trứng = 135 – 100 = 35 cm3 b. Thể tích quả cân = 155 – 135 = 20 cm3 16. Trường hợp a và c: Biến dạng. Trường hợp b và d: Biến đổi chuyển động. 17.a. Lực kéo của lò xo và trọng lực của quả nặng b. Hai lực cân bằng Đó là hai lực: Lực kéo của lò xo và trọng lực của quả nặng. Mỗi khoanh đúng đạt 0,5 đ Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ. Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Mỗi lực 0,25 đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×