Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE kthk1nh20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT ĐẠI NGÃI TỔ TOÁN. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (3 điểm) Cho hàm số y = x 2 − 2x − 3 . 1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P ) hàm số đã cho.. 1 2. 2) Vẽ đường thẳng d là đồ thị của hàm số y = − x − 2 trên cùng hệ trục tọa độ. với (P ) . Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và d . Bài 2. (1 điểm) Cho các tập hợp A = −1; 6 , B = (−6; 3 và C = x ∈  − 6 ≤ x < 3 . Hãy xác định các tập hợp A ∩ B, B ∪ C và viết các tập hợp A ∩ C và C \ A bằng cách liệt kê các phần tử.. {. }. Bài 3. (2 điểm) 1) Giải các phương trình 2) Giải các phương trình. 2x (x 2 − 1) x 2 − 1 = . 2x − 1 2x − 1 2x 2 − 12x + 17 = x − 3 .. Bài 4. (1 điểm) Cho phương trình x 2 + mx − 10 = 0 (1), m là tham số. Biết x 1 , x 2 là các nghiệm của phương trình (1) và 4(x 1 + x 2 ) − 3x 1x 2 = 42 . Tìm x 1 và x 2 . Bài 5. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm cạnh BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND .   1) Tính theo a độ dài các vectơ AM , AN .    2) Tính theo a tích vô hướng của hai vectơ AM và AN . Từ đó suy ra MAN . Bài 6. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có. A (1;2), B (6; −5), C (−1; 0) . 1) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và toạ độ trung điểm M của. cạnh BC . 2) Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC .. -------------------------HẾT------------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ............................................... Lớp:................................................ Chữ kí của giám thị 1:...................................... Chữ kí của giám thị 2:.............................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT ĐẠI NGÃI TỔ TOÁN. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. Đáp án này có 03 trang ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU. Ý. NỘI DUNG. ĐIỂM. Bài 1 (3 điểm) 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x 2 − 2x − 3   . 0.25 0.25 0.25. Đỉnh I (1; −4) . Trục đối xứng là đường thẳng x = 1 . Bảng biến thiên: x −∞ 1 +∞. +∞ +∞. y. . −4 Giao điểm với các trục toạ độ: A (0; −3), B(−1; 0),C (3; 0) .. . Đồ thị. 0.25 0.25. 0.25. 0.25 0.25. 1 2. (1 điểm) Vẽ đường thẳng d là đồ thị của hàm số y = − x − 2 trên cùng hệ trục tọa 2 độ với (P). Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d Đường thẳng d đi qua hai điểm M (2; −3), N (−4; 0) . 0.25 0.25 (Đồ thị d: 0.25đ) Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình : x = 2 1 3 0.25 2 2 x − 2x − 3 = − x − 2 ⇔ x − x − 1 = 0 ⇔  . 2 2 x = −0, 5  1 7 Suy ra toạ độ các giao điểm là: (2; −3), − ; −  . 0.25  2 4  Bài 2. (1 điểm) Cho các tập hợp A = −1; 6 , B = (−6; 3 và C = x ∈  − 6 ≤ x < 3 …. {. 1. }.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0.25. A ∩ B = −1; 3 B ∪ C = −6; 3 A ∩ C = {−1; 0;1;2}. 0.25. C \ A = {−6; −5; −4; −3; −2}. 0.25. 0.25. Bài 3 (2 điểm). 2x (x 2 − 1) x 2 − 1 1) (1 điểm) Giải phương trình = 2x − 1 2x − 1 ĐK: 2x − 1 ≠ 0 . Với ĐK đó, nhân hai vế phương trình đã cho với 2x − 1 ta được phương trình tương đương. 2x (x 2 − 1) x 2 − 1 = ⇔ 2x (x 2 − 1) = x 2 − 1 2x − 1 2x − 1 2 ⇔ (x − 1) (2x − 1) = 0 x = ±1  . Chỉ có các nghiệm x = ±1 thỏa ĐK. ⇔ x = 1  2 ĐS: x = ±1 2) (1 điểm) Giải phương trình:. 0.25 0.25. 0.25. 0.25. 2x 2 − 12x + 17 = x − 3 .. Điều kiện: 2x 2 − 12x + 17 ≥ 0 . Với điều kiện đó, bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được phương trình hệ quả. 2. 0.25 0.25. 2x − 12x + 17 = x − 3 ⇒ 2x − 12x + 17 = (x − 3) 2. 2. ⇒ x 2 − 6x + 8 = 0 . Phương trình cuối có hai nghiệm là 4 và 2 . Cả hai nghiệm 4 và 2 đều thoả điều kiện, nhưng chỉ có 4 là nghiệm của phương trình đã cho. ĐS: x = 4 Bài 4 (1 điểm) Theo định lí Viet ta có: x 1 + x 2 = −m , x 1x 2 = −10 .. 0.25 0.25. 0.25. 4(x 1 + x 2 ) − 3x 1x 2 = 42 ⇔ −4m + 30 = 42 ⇔ m = −3 .. 0.25. Khi m = −3 thì (1) trở thành x 2 − 3x − 10 = 0 .. 0.25. x 2 − 3x − 10 = 0 ⇔ x = 5 hoặc x = −2 . ĐS: 5 và −2 .. 0.25. Bài 5 (1 điểm) … B A. M.  a 5 AM = AM = AB 2 + BM 2 = ; 2  a 10 AN = AN = AD 2 + DN 2 = . 3       AM ⋅ AN = AB + BM ⋅ AD + DN     = AB ⋅ DN + BM ⋅ AD. (. D. N. C. 2. )(. ). 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>     (vì AB ⋅ AD = BM ⋅ DN = 0 ) =. a2 a2 5a 2 + = . 3 2 6. 0.25.   AM ⋅ AN 5a 2 a 5 a 10  2  ÷ ⋅ Ta lại có: cos MAN =   = .  =  6 2 3 2    AM ⋅ AN. 0.25. . Suy ra: MAN = 450 .. ( ) (. ). (. Bài 6. (2 điểm)… A 1;2 , B 6; −5 , C −1; 0. ). 1) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và toạ độ trung điểm M của cạnh BC .. 1 + 6 + (−1) 2 + (−5) + 0   G =  ;   3 3 = (2; −1) .. 0.25 0.25.  6 + (−1) −5 + 0   M =  ;  2 2  5 5 =  ; −   2 2 . 0.25 0.25. 2) Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC .. Gọi (x ; y ) là toạ độ trực tâm H . Ta có:     0.25 AH = (x − 1; y − 2), BH = (x − 6; y + 5) , BC = (−7; 5), AC = (−2; −2) . Vì H là trực tâm tam giác ABC nên    −7x + 5y = 3 AH ⋅ BC = 0   ⇔   BH ⋅ AC = 0 −2x − 2y = −2 1 5 1 5 ⇔ (x ; y ) =  ;  . Vậy H =  ;  .  6 6   6 6  ---------------------------------HẾT---------------------------------. 3. 0.25 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×