Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT HKI toan 11 nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI TỔ TOÁN – LÝ – TIN - KTCN. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2012-2013 MÔN: TOÁN 11. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI y. sin x. cos x  1 Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình: 5 tan x  2 cot x 3 Câu 3: (2 điểm) Một tổ có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia hoạt động chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ. 1) Tính số phần tử của không gian mẫu. 2) Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có đúng 2 học sinh nữ. Câu 4: (2 điểm) 2012n  1 un  2013 . 1) Xét tính tăng, giảm của dãy số  un  biết: 2) Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng  un  biết:. u2  u5  u3 10  u4  u6 26 Câu 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 2 1   1   2 2 y  sin x  2    cos 2 x   sin x   cos 2 2 x  .  Câu 6: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  1;  1 , B  3;2  và đường thẳng d : 3 x  2 y  1 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh  tiến theo vectơ AB . Câu 7: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC. 1) Tìm giao điểm N của SD với mặt phẳng (ABM). 2) Chứng minh rằng: MN//(SAB). HẾT (Giám thị không giải thích gì thêm) Họ và tên:…………………………….. SBD:……… Phòng thi:…… Lớp: 11…….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11. TỔ TOÁN – LÝ – TIN - KTCN. HKI 2012-2013. CÂU NỘI DUNG 1 ĐK: cos x  1 0  cos x  1  x   k 2, k   2. Vậy: D  /    k 2, k    x k , k   2 ĐK:  tan x 1 2 pt  5tan x  3tan x  2 0   2  tan x  5 . 3. 4. 5. 6. 7. ĐIỂM 0,25x3 0,25 0,25.   x   k  4  ,k   x arctan   2   k      5. 4 n   C 1365   15 1) 2) Gọi A: “Trong 4 học sinh được chọn có đúng 2 học sinh nữ”  n  A  C52 .C102 450 450 30  P  A   1365 91 1) Ta có: 2012n1  1 2012n  1 2011.2012n un1  un     0, n 1  un 1  un , n 1 2013 2013 2013   un  là dãy số tăng.. u  3d 10 u 1 hpt   1  1 d 3 2u1  8d 26 2)Ta có: Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2 2 1   1   2 2 2 2 y  sin x  2    cos 2 x   2  2 8 2 sin x   cos 2 x    min y 8  x k , k  2 Vậy:   AB  2;3  AB d : 3x  2 y  1 0 Ta có: là một vtcp của đường thẳng   Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo AB chính là đường thẳng d : 3 x  2 y  1 0 Vẽ đúng hình:. 0,25x3. 0,5x2 0.25 0.5 0.25. 0,25x3 0,25 0,5x2. 0,25x2 0,25x2 0,25x2 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> S. N. I. M. A. B O. D. C. 1) Trong  SAC  , gọi I  AM  SO . Trong  SBD  , gọi N SD  BI .  N  SD    N SD   ABM  N  BI  ABM    . 2) Ta có:  ABM    ABCD  AB;  ABCD    SCD  CD;  SCD    ABM  MN .. 0,25 0,25x2 0,25. 0,25x2 AB  SAB  MN / / SAB     AB / / CD  MN / / AB Ta lại có: mà . * Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng vẫn có kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu đó. * Tổng điểm của bài làm tròn theo quy tắc: 0.25  0.5; 0.75  1 * Giám khảo không tự ý sửa đổi thang điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×