Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DA de thi HKI toan lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11 - THI HKI . Năm học 2009-2010. Câu - ý. Câu A-1. Nội dung cơ bản TH1: Xét cosx=0  sin 2 x=1 , thay vào PT không thỏa mãn . TH2: Xét cosx 0 , chia cả hai vế của 2 PT cho cos x 0 , PT đã cho trở thành : 3. Điểm. Tổng. 0,50 đ. 0,50 đ. sin 2 x sin x 1 2  1 2 0  3 tan 2 x  2 tan x  1  2 1  tan 2 x 0 2 2 cos x cosx cos x 1,50 đ. .  tan x  1  tan x  2 tan x  3=0   0,50 đ   tan x 3 2. .    x  4  k ,  k      x arctan(3)  k. . Số cách chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 2 quả cầu là :. Câu A-2. C202 190 ; Số cách chọn từ hộp ra 2 quả cầu đều ghi số lẻ là : C102 45 ; Số cách chọn từ hộp ra 2 quả cầu, trong đó có ít nhất 1 quả cầu ghi số chẵn là: 2 C20  C102 145 Xác suất chọn từ hộp ra 2 quả cầu, trong đó có ít nhất 1 quả cầu ghi số chẵn là:. Câu A-3. LE THU HIEN .. 145 29 P  190 38 ●ĐK: n 2, n   .. 0,50 đ. 0,50 đ. 1,50 đ. 0,50 đ. 0,50 đ. 1,50 đ. Giải PT:. ( §¸p ¸n gåm 3 trang). 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu - ý. Nội dung cơ bản Cnn  Cnn  1  Cnn 2 79. Điểm. Tổng. . Biến đổi PT về PT: n 2  n  156 0  n 12  n  13 . Đối chiếu điều kiện suy ra n = 12; ●Với n=12 ta có khai triển nhị thức NiuTơn: 0,50đ. . 1  2 x3. . 12. 12. .  C12k 2 x 3 k 0. . k. 12.  C12k 2k x 3k k 0. 12. ●Số hạng chứa x ứng với k = 4 , có hệ số là. 0.50 đ. C124 .24 495 .16 .. Câu A-4. Đường tròn (. 1,50 đ. c ):. x 2  y 2  4 x  8 y  16 0  (. c ):.  x  2 . Nên (. 2. 2.   y  4  4. c ) có tâm. I(2 ; - 4) và có bán kính R = 2 ;Gọi. 0.50 đ. c’) là ảnh của đường tròn (c ) (. qua phép đối xứng trục d thì (. c’) có. tâm là I’ là ảnh của I qua phép đối xứng trục d và có bán kính R’=R = 2 . Gọi d1 là đường. 0.50 đ. thẳng qua I(2; -4) và vuông góc với d thì d1 : x  y  2 0. LE THU HIEN .. ( §¸p ¸n gåm 3 trang). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu - ý. Nội dung cơ bản ; Giao điểm của d và. Điểm. Tổng. d1 là điểm I 0 có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình:  x  y  2 0  x  1   I 0   1;  1   x  y 0  y  1 I’ là điểm sao cho I 0 là trung điểm của II’. Suy ra I’(4 ;2).Vậy phương trình (. c’) :.  x  4. 2. 0.50 đ. 2.   y  2  4 1,50 đ. S. DC//AB, M là điểm chung của (P) và (SAB) ; (P) đi qua CD ; (SAB) đi qua AB nên 0,50 đ P  SAB  MN MN // AB , N  SB      . N I. Câu Bnc -1a. M B. C. nên CDMN là hình thang (1) J. O. H. A. D. Do MN//AB nên N là trung điểm của SB .Suy ra DM = CN (2) SBD = SAC(c.c.c)CM= DN MDC = NCD    MDC  NCD (3) Từ (1) ,(2), (3)  DCNM là hình thang cân.. Câu Bnc -1b. 0,50 đ Từ M hạ MH  DC  H  DC . 0,50 đ. 0,50 đ. 1,50 đ.  MH là đường cao của hình thang. LE THU HIEN .. ( §¸p ¸n gåm 3 trang). 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu - ý. Nội dung cơ bản Điểm CDNM.  1 dt  DCNM    MN  DC  MH () 2 . Mà AB a MN   ; DC a 2 2 .Tính MH. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của MN và CD MIJH là 0,50đ hình chữ nhật  1 a MI HJ  a  DH DJ  HJ  4 4 a 3 a 11 MD   MH  MD 2  DH 2  2 4 .Thay vào (*) ta được :. Tổng. 0,50 đ 2. dt  DCNM  . 3a 11 16. (đvdt).. Câu Bnc -2. ĐKXĐ:  x   k  k    2 . Biến đổi hàm số đã cho về hàm số:. 1,00 đ. 0,50 đ. 6sin 4 x  8sin 2 x  7 1 2  4 2 4 3sin x  4sin x  3 3sin x  4sin 2 x  3 Xét hàm số: f ( x) 3sin 4 x  4sin 2 x  3 với  x   k  k    2 . Đặt sin 2 x t  0 t  1 0,50 đ , ta có hàm số F (t ) 3t 2  4t  3 trên [0;1).Đồ thị hàm số F(t) là một phần của Parabol có bề lõm quay lên trên, có đỉnh y. LE THU HIEN .. ( §¸p ¸n gåm 3 trang). 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu - ý. Nội dung cơ bản  2 5 I ;   3 3  , nên có BBT. Điểm. Tổng. sau: t. F(t).  1 7 MaxF(t) 3  Min y 2    x k  k    3 3 [0;1) ; 5 3 13 1  1 MinF(t)   Max y 2    x  arccos     k  k    3 5 5 2 [0;1)  3 ;. S. Câu Bcb -1a. Q. E A M. P. Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) có chung điểm S ; K AB//CD; (SAB) qua AB; (SCD) qua CD Fnên. 1,50 đ. B    SCD  Sx  Sx // AB // CD   SAB N. D. Câu Bcb -1b. x. C. 1,50 đ. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC . 0.50 đ SE SF 2 E  SM ; F  SN ;    EF//MN SM SN 3. mà MN//AB  EF//AB Mà. 0.25 đ EF   SAB  ;  SAB   AB  EF//  SAB . Gọi Q là trung điểm của của SA , kéo dài DK cắt Sx tại P. LE THU HIEN .. ( §¸p ¸n gåm 3 trang). 0.50 đ. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu - ý. Nội dung cơ bản . Điểm. Tổng. KS KP 1 EQ     EK//QP KC KD 2 ED Mà EK   SAB  ;  SAB   PQ  0,25đ EK//  SAB . Câu Bcb -2. . Biến đổi hàm số đã cho về hàm số: y 2 . 0.50 đ 3 sin 2 x  cos x - sin 2 x 2 . . 2. . 3 sin 2 x  cos2x.   3  1   y 2  2  sin 2 x  cos2x  2  2sin  2 x   2 6   2  ; Vì.      1 sin  2 x   1  0 2  2sin  2 x   4 6 6   0,50đ ; . 1,00 đ.  Min y 0  x   k  k    6 ; Max y 4  x .   k  k    3. . Chú ý: Nếu thí sinh giải bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa đối với từng phần.. LE THU HIEN .. ( §¸p ¸n gåm 3 trang). 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×