Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KSCL KY I TOAN 6 DE 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KSCL HỌC KÌ I. PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH. Năm học : 2012 - 2013. Trường THCS CẢNH HÓA. MÔN : TOÁN LỚP 6 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề ). Đề ra 01 Câu 1:. Thực hiện phép tính a/. 32.5 - 4.23 + 2.  6   4  2 2   b/ 20 - . Câu 2. a/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9. 105 ; 216 ; 1034 ; 360 ; 8001 b/ So sánh :. 52 + 62 và ( 5 + 6 )2. c/ Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.. A= Câu 3.  x  N / x 2, x 3,10  x 30. Tìm số tự nhiên x biết : a/ x - 3 = 2. 52 b/ Tìm ƯCLN của 60 và 132. Câu 4. Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 400 đến 450 học sinh. Biết. những học sinh này khi xếp thành hàng 5, hàng 6, hàng 7 vừa đủ. Tính số học sinh đó. Câu 5:. Cho đoạn thẳng AB = 10cm và C là một điểm nằm giữa A và B sao cho AC = 4cm.. Gọi điểm D và E lần lượt theo thứ tự là trung điểm của AC và CB. a/ Tính độ dài đoạn : DE b/ Gọi điểm I là trung điểm của DE. So sánh đoạn: IB và DE Phụ trách chuyên môn. Tổ trưởng chuyên môn. PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH. Người ra đề. BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS CẢNH HÓA. MÔN : TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013. HƯỚNG DẪN Câu 1 : ( 2 điểm ) a/ Ta có : 32.5 - 4.23 + 2 = 9.5 - 4.8 + 2 = 45 - 32 + 2 = 15 b/ Ta có :.  6   4  2 2   20 -   6  4.  6  22  = 20 - . = 20 = 20 - 10 = 10 Câu 2: ( 3 điểm ) a/ - Các số chia hết cho 2 là : 216 ; 1034 ; 360 ; - Các số chia hết cho 3 là : 105 ; 216 ; 360 ; 8001 - Các số chia hết cho 5 là : 105 ; 360 - Các số chia hết cho 9 là : 216 ; 360 ; 8001 - Các số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là : 360 b/ Ta có : 52 + 62 = 25 + 36 = 61 (1) 2 2 (5 + 6) = 11 = 121 (2) 2 2 - Từ (1) và (2) suy ra : (5 + 6) > 5 + 62.  x  N / x 2, x 3,10  x 30. c/ Ta có: A = + Vì : x  2 và x 3  x  BC(2,3) + Do 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau  BCNN(2,3) = 2.3 = 6 - Mà BC(2,3) luôn là bội của BCNN(2,3)  BC(2,3) =  0; 6;12;18; 24; 30;36;...  12;18; 24;30 - Theo đầu bài thì : 10 < x  30 nên A = Câu 3: ( 2 điểm ) a/ Ta có : x - 3 = 2. 52 => x - 3 = 2. 25 => x - 3 = 50 => x = 50 + 3 => x = 53 Vậy: x = 53 b/ Ta có: 60 = 22.3.5; 132 = 22.3.11 ƯCLN(60 , 132) = 22.3 = 12 Câu 4: ( 1 điểm ) Gọi số học sinh của trường là x, Điều kiện ( x  N; 400  x  500 ) Vì khi xếp thành hàng 5 ; hàng 6 ; hàng 7 đều vừa đủ nên: x chia hết cho 5, cho 6, cho 7.  x  BC(5, 6, 7) Mà 5, 6 ,7 là ba số đôi một nguyên tố cùng nhau  BCNN(5,6,7) = 5.6.7 = 210.  0; 210; 420;630;... BC(5,6,7) =.   x = 420  x = 420. . Mà 400  x  450 Vậy : Trường THCS có 420 học sinh. ĐIỂM. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5; ( 2 điểm ) 4 cm A. D. 0,25. C. B. E. I 10 cm. a/ Vì C nằm giữa A và B  AC + CB = AB  CB = AB - AC = 10 - 4 = 6 (cm). CB 6 Do E là trung điểm của CB  CE = 2 = 2 = 3 (cm). AC 4 Tương tự: D là trung điểm của AC  DC = 2 = 2 = 2 (cm).. 0,25 0,25 0,25. Vậy : DE = DC + CE = 3 + 2 = 5 cm.. 0,25. DE 5 2,5 b/ Vì I là trung điểm của DE  IE = 2 = 2 (cm). CB  IB = IE + EB = IE + 2 = 2,5 + 3 = 5,5 (cm) (1). Mà : DE = 5cm ( theo câu a ) Từ (1) và (2) suy ra: IB > DE. 0,25. 0,25 0,25. (2). Ghi chú: + Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà Đúng, thì vẫn cho điểm tối đa.. Phụ trách chuyên môn. Tổ trưởng chuyên môn. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề. Người làm đáp án. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Tìm ƯCLN và BCNN. tìm ƯCLNvà BCNN. Số câu, số điểm. 4. 1,5. Cộng. 1. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giá Trị tuyệt đối. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Số câu Số điểm. 1b. 0,75 Biết tính giá trị của một biểu thức 2a,b 2. Các phép tính về số tự nhiên. Số câu. 1 0,75. điểm. Tìm số nguyên x Số câu Tỉ lệ %. điểm. Đoạn thẳng. Đoạn thẳng 1a. 0,75. Trung điểm đoạn thẳng. 2. 2. Tìm giá trị số nguyên x 3a,b 2. 2. 2. Tính độ dài đoạn thẳng,vẽ hinh 5a 2. 2 2,75. Trung điểm đoạn thẳng 5b 0,5. 1. Tính số phần tử của dãy số TS câu TS điểm 2. 1,5. 3. 2,5. 4. 5,5. 0,5. Tính tổng dãy số 6 0,5 1 0,5 1 0,5 10 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×