Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.52 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sử dụng Bất đẳng thức 1 1 1 ... n 2 (*) an a1 a2. a1 a2 ... an với. ai 0, i 1, n .. (Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = ...=an > 0) Để giải bài tập chứng minh BĐT và tìm cực trị đại số. Từ Bất đẳng thức (*) ta suy ra các BĐT sau. 1 1 1 n2 ... (1) a1 a2 an a1 a2 ... an. 1 11 1 1 2 ... (2) a1 a2 ... an n a1 a2 an Bài toán 1 Cho a, b, c là các số dương. CMR 1 2 3 3 18 9 a b c a b 3b 4c c 6a. Hướng dẫn 1 1 1 a b c 2 3 Có thể viết lại vế trái của BĐT cần chứng minh như sau: S = 3. Chính vì thế, ta cũng viết lại vế phải là: P =. a 2.. b 2. . 3 b c 2. 2 3. . 3 c 2a 3. Và ta cần chứng minh S ≥ P. b c x a; y ; z 2 3 , bây giờ ta phải chứng minh Đặt 1 1 1 1 1 1 3 x y z x 2 y y 2z z 2x 1 1 1 1 1 1 1 1 2 Ta có x 2 y x y y 9 x y y 9 x y . tương tự b c a 0 2 3 xong. Dấu “=” xảy ra x = y = z ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài toán 2 Cho a, b, c là các số dương. CMR 2 6 9 8 48 12 a b c 2a b 3b 2c c 3a. Hướng dẫn Có thể viết lại vế phải như sau. 8 48 12 4 8 4 4 4 4 P 2. b c c 2a b 3b 2c c 3a a b b c c a a b a 2 2 3 3 2 2 3 3 Theo tư tưởng đó, ta viết vế trái thành 1 1 1 1 2 6 9 1 1 S 2. b c c a a b c a b 2 2 3 3 . Và ta cần chứng minh S P Do vậy, ta có thể giải như sau: 1 1 1 1 2 6 9 1 1 4 4 4 S 2. 2. P b c c a b b c c a b c a b a a 2 2 2 3 3 2 3 3 . cách khác Có thể viết lại vế phải như sau 8 48 12 24 48 24 2a b 3b 2c c 3a 6a 3b 3b 2c 2c 6a. ta có 24 48 24 1 1 1 2 1 1 4 6 1 1 3 1 6 (1), 12 (2); 6 (3) 6a 3b 6a 3b a b 3b 2c 2c 6a 2c 6a c a 3b 2c b c. Từ (1) ;(2) (3) ta có ĐPCM dấu bằng xảy ra khi 6a=3b=2c Bài toán 3 Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c ≤ 3. Tìm Min P. 12 2012 2 2 a b c ab bc ca 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hướng dẫn Ta cần đánh giá vế trái sao cho xuất hiện tổng a + b + c để sử dụng giả thiết. Quan sát đặc điểm của vế trái và điều kiện a, b, c dương, ta có thể sử dụng kỹ thuật cộng mẫu số như sau: 1 1 1 9 9 1 a 2 b2 c 2 ab bc ca ab bc ca a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca a b c 2. Mặt khác, ta luôn có BĐT. 3 ab bc ca a b c . 2. Do đó 1 1 1 1988 1988 2024 P 12. 2 12 2 2 ab bc ca ab bc ca ab bc ca 3 3 a b c. Do đó. Min( P) . 2024 a b c 1 3. Bài toán 4 Cho a,b,c dương thoả mãn:a+b+c=1.Tìm GTNN của: a b c 1 P 2 2 2 a 1 b 1 c 1 9abc Hướng dẫn: 1 9 1 9 1 1 1 1 9abc 1 1 1 9abc 10 9abc a b c a b c a b c a b c 243abc 243abc 1 1 7 39 243abc 10 9abc 10 30abc 90abc 10 P. 1. . 1. . 1. . 39 1 Min( P) a b c 10 3. chứng minh (a b c . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a b c a b c a b c 9 a b c a b c. 1 1 1 10 1 1 1 10 bc ca ac 10 (a b c ) 2 10 a b c ) a b c 9 a b c 9 abc 3abc 27 abc 9. Bài toán 5 Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+2y+3z =18. Tìm min. P. 2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5 1 x 1 2 y 1 3z Hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 y 3z 5 3 z x 5 x 2 y 5 1 x 1 2y 1 3z 2 y 3z 5 3z x 5 x 2y 5 1 1 1 3 1 x 1 2 y 1 3z 1 1 1 9 x 2 y 3z 6 3 24. 3 x 2 y 3z 3 1 x 1 2 y 1 3z 9 51 24. 3 21 7 51 Min( P) x 6; y 3; z 2 7 Bài toán 6 Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn 2x+3y+5z =9. Tìm min. P. x y 5z 2006 2 x 2 y 3 z 2006 x 3 y 2c 2006 x 2y y 2 x 3z Hướng dẫn. P 3 . 2 x 3 y 5z 2006 2 x 3 y 5 z 2006 2 x 3 y 5 2006 x 2y y 2z x 3z. 1 1 1 P 3 2 x 3 y 5 z 2006 2006 x 2 y y 2 z x 3z 9 P 3 2015. 2015 P 2012 x 2 y y 2 z x 3z 7 7 7 x ; y y; z 6 4 3 Min (P)=2012 Bài toán 7 Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn Tìm min. P. x y z x 3 y 3z 3x y 3z 3x 3 y z Hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 x 1 y 1 z 1 2 x 3 y 3z 2 3x y 3z 2 3x 3 y z 2 3 3( x y z ) 3( x y z ) 3( x y z ) P 2 2( x 3 y 3 z ) 2(3 x y 3z ) 2(3 x 3 y z ) P. P. 3 3( x y z ) 1 1 1 2 2 x 3 y 3z 3x y 3z 3x 3 y z . P. 3 3( x y z ) 9 27 27 3 3 . P 2 2 7( x y z ) 14 14 2 7. 3 Min( P ) x y z 0 7 Bài toán 8 Cho a,b,c dương 3a+4b+5c 12 Tìm giá trị lớn nhất của. P. ab 2ac 3bc ab a b ac a c bc b c. Ta có. ab ab 1 1 1 1 1 b a (1) ab a b 9 ab a b 9 2ac 2ac 1 1 1 1 2 2c 2a (2) ac a c 9 ac a c 9. P. 3bc 3bc 1 1 1 1 3 3c 3c (3) bc b c 9 bc b c 9 Từ (1) (2) (3). P. 1 6 3a 4b 5c 2 9. ab a b ac b c a b c 1 ac a c 3a 4b 5c 12 Max(P)=2 khi . Bài toán 9. Cho a,b c>0 , a+b+c=3 tìm Max.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> P=. ab bc ca + + a+3 b+ 2 c 2 a+ b+3 c 3 a+2 b+ c. Dự đoán a=b=c=1 tách mẫu để a+c=b+c=2b ( do 3+2+1=6 chia hết cho 3) Tacó. ab ab ab 1 1 1 1 ab ab a (1) a 3b 2c (a c) (b c) 2b 9 a c b c 2b 9 a c b c 2 Tương tự. bc bc bc 1 1 1 1 bc bc b (2) 2a b 3c (a b) (a c) 2c 9 a c b c 2b 9 a b b c 2 ac ac ac 1 1 1 1 ac ac c (2) 3a 2b c (a b) (b c ) 2a 9 a b b c 2a 9 a b b c 2 Từ (1) (2) (3). 1 ac bc ab ac bc ab a b c 1 a b c 1 3 1 P a b c 3 9 a b b c a c 2 2 2 2 9 9. 1 Max( P) a b c 1 2 Bài toán 10 Cho a,b,c >0, a+b+c=3 Tìm Max Q=. ab bc ca + + 3 a+ 4 b+2 c 2 a+3 b+ 4 c 4 a+ 2b+ 3 c. Hướng dẫn Dự đoán a=b=c=1 tách mẫu để 3=3c=a+2b ( 2+3+4=9 chia hết cho 3) Ta có ab ab ab = = 3 a+ 4 b+2 c 2(a+b+ c)+a+ 2b 3+ 3+(a+2 b) ab 1 1 1 2 ab ab 1 1 1 2 ab b 2 a . + + ≤ + + + = + + 9 3 3 a+2 b 27 81 a b b 27 81 81. (. ). (. ). Tương tự bc bc bc bc 1 1 1 2bc c 2b 2a 3b 4c 2( a b c) b 2c 3 3 (b 2c) 9 3 3 b c c 27 81 81 ca ac ac ac 1 1 1 2ac a 2c 4a 2b 3c 2( a b c) c 2a 3 3 (c 2a) 9 3 3 c a a 27 81 81 P. do. 2 a b c 1 (ab bc ca) 27 27 3 ab+ bc+ ca ≤. ( a+ b+c )2 =3 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài toán 11 Cho a,b,c dương Tìm Max. Q. 2a b 2b c 2a b 3a 2b c a 3b 2c 2a b 3c Hướng dẫn. 2a b 2b c 2a b 1 1 3a 2b c a 3b 2c 2a b 3c a b c a b c a b c 3 Q 3a 2b c a 3b 2c 2a b 3c 1 1 1 9 3 3 Q a b c a b c . 6(a b c ) 2 3a 2b c a 3b 2c 2a b 3c 3 3 3 Q 3 Max(Q) a b c 0 2 2 2 3 Q 1 . Bài toán 12 Cho a,b,c dương Tìm Max. Q. a b c 5a 3b 3c 3a 5b 3c 3a 3b 5c Hướng dẫn. 3 3(a b c ) 1 1 1 Q 2 2 5a 3b 3c 3a 5b 3c 3a 5b 3c 3 3(a b c ) 9 27 3 27 3 Q . Q 2 2 11(a b c) 22 2 22 11 3 Max(Q) a b c 0 11 Bài toán 13 Cho a,b,c dương Tìm Max. Q. a b c 3a b c a 3b c a b 3c Hướng dẫn. 3 a b c 1 1 1 Q 2 2 3a b c a 3b c a b 3c 3 a b c 9 9 3 9 3 Q . Q 2 2 5(a b c ) 10 2 10 5 3 Max(Q) a b c 0 5. Bài toán 14 1 1 1 8 x y z Cho x, y, z lµ 3 sè d¬ng tho¶ m·n:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> P. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña. 1 1 1 2x y z x 2y z x y 2z. Hướng dẫn Nhận xét Vì sao phải tách mẫu thành tổng 2 số hạng không để tổng 3 số hạng 1 1 1 1 ≤ + ta cã : A+ B 4 A B 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2x y z x y x z 4 x y x z 16 x y x z 16 x y z (1). (. Vì x, y, z là các số dơng, áp dụng bất đẳng thức. ). 3 DÊu “=” x¶y ra x = y = z = 8. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 x 2y z x y y z 4 x y y z 16 x y y z 16 x y z (2) 3 DÊu “=” x¶y ra x = y = z = 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 x y 2z x z y z 4 x z y z 16 x z y z 16 x y z (3). 3 DÊu “=” x¶y ra x = y = z = 8 Tõ(1); (2); (3) suy ra. P. 1 1 1 11 1 1 1 .8 2 2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z 4 1 1 1 3 8 x y z ( v× ) DÊu “=” x¶y ra x = y = z = 8 3 Pmax 2 x y z 8 VËy. Bài toán 15. 1. 1. 1. Cho x;y;z dương sao cho x + y + y + z + z + x =6 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của P= 3 x+3 y +2 z + 3 y+ 3 z +2 x + 3 z+3 x +2 y Hướng dẫn Nhận xét Vì sao phải tách mẫu thành tổng 2 số hạng không để tổng 3 số hạng ( do 3+3+2=8 không chia hết cho 3) 1 1 1 1 ≤ + với a; b là các số dương. Ta có: A+ B 4 A B 1 1 1 1 1 = ≤ + 3 x +3 y +2 z (2 x + y + z)+( x+2 y + z) 4 2 x+ y+ z x+2 y + z 1 1 1 1 2 1 1 ¿ + ≤ + + 4 ( x+ y )+(x + z ) ( x + y )+( y + z ) 16 x + y x + z y + z. HD Áp dụng BĐT. (. Tương tự...... Bài toán 16. (. ). ( ) (. ). ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho a, b, c lµ sè thùc d¬ng, Chøng minh r»ng: 2ab 3bc 3ca a 2b 3c . 3a 8b 6c 3b 6c a 9c 4a 4b 9 Hướng dẫn: 1 1 1 1 1 1 1 1 ( A B C ) 9 A B C 9 A B C A B C Áp dụng BĐ T. Đăt x=a; y=2b;z=3c ta có 2ab 3bc 3ca a 2b 3c . 3a 8b 6c 3b 6c a 9c 4a 4b 9 ⇔ Q=. xy yz xz x+ y+ z + + ≤ 3 x +4 y+2 z 2 x+3 y + 4 z 4 x +2 y +3 z 9. Ta có 1 1 1 1 1 1 3x 4 y 2 z ( x 2 y) ( x y z) ( x y z ) 9 x y y x y z x y z 1 1 1 2 x y y 1 2 2x y xy xy x y 2 2 xy 9 x yz (1) 9 3x 4 y 2 z 9 9 xyz 81 9( x y z ) . Tương tự 1 1 1 1 1 1 2 x 3 y 4 z ( y 2 z) ( x y z) ( x y z) 9 y z z x y z x y z 1 1 1 2 y z z 1 2 2y z yz yz y z 2 2 yz 9 x yz (2) 9 2x 3y 4z 9 9 x yz 81 9( x y z ) ¿ xz 2z+x 2 xz Tương tự 4 x +2 y+3 z ≤ 81 + 9(x + y + z ) (3) Từ (1) ;(2) ;(3) ta có ¿ x+ y + z 2( xy +yz +zx ) x+ y+ z 2(x+ y+ z ) x + y + z Q≤ + ≤ + = 27 9( x + y + z) 27 27 9 1 2 Vì xy + yz+zx ≤ 3 ( x + y + z ). Bài toán 17. Chứng minh rằng với a, b, c dương:. 1 1 1 1 1 1 + + ≤ + + a+2 b+c b+ 2 c+ a c +2 a+b a+ 3 b b+3 c c+3 a. Hướng dẫn: 1 1 4 Vận dụng bất đẳng thức x y x y ta có:. 1 1 4 2 + ≥ = a+3 b b+2 c+ a (a+ 3b)+(b+2 c +a) a+2 b+ c 1 1 4 2 + ≥ = b+3 c c +2 a+b ( b+3 c)+(c +2 a+b) b+2 c +a. (5).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 4 2 + ≥ = c+3 a a+2 b+ c (c+ 3 a)+(a+ 2b+ c) c +2 a+b. Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên và rút gọn ta co bất đẳng thức (5) ¿ a+3 b=b+ 2c +a b+ 3 c=c +2 a+b Đẳng thức xảy ra khi: c +3 a=a+2 b+ c ⇔ a=b=c ¿{{ ¿. Bài toán18: Cho a,b,c dương thoả mãn:a+b+c=1.Tim max : ab bc ca 1 P c 1 a 1 b 1 4 Hướng dẫn: ab ab ab 1 1 c 1 a c b c 4 a c b c Ta có :. Tương tự ,cộng từng vế ta được: 1 ab bc 1 ab ac 1 ac bc 1 1 P a b c 4 a c 4 b c 4 a b 4 4.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>