Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOA 83 HKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I MÔN : HÓA HỌC 8 ( Năm học 2012 – 2013) Thời gian : 60 phút …………….. I . TRĂC NGHIỆM : ( 3,0 đ ) Hãy đánh dấu chéo ( ) vào chữ cái A , B, C , D cho ý trả lời đúng của các câu hỏi dưới đây : Câu 1 : Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lý : A . Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc . B . Đốt khí mê tan ta thu được khí cacbonnic và hơi nước . C. Hòa tan đường vào nước ta thu được ta thu được dung dịch nước đường . D . Nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonnic. Câu 2 : Lưu huỳnh có hóa trị ( IV ) hãy xác định công thức hóa học đúng . A . SO B . SO 2 C . SO3 D . S 2O Câu 3 : Có công thức hóa học sau : Al2(SO4)2 . Hóa trị của Al và mhóm (SO4) lần lượt là : A . I , II . B. II , I . C . II , III . D . III , II. Câu 4 : Công thức hóa học nào của hợp chất tạo bỡi nguyên tố Na ( I ) và nhóm nguyên tử SO4 ( II ) là A .NaSO4 B. Na2SO4 C. Na(SO4)2 D . Na2(SO4)2 Câu 5 : Hãy xác định phương trình đúng : A . 2 Mg + O2 2 MgO B . CO + O2 2 CO2 C . N2 + H2 2 NH3 D . Fe + Cl2 FeCl . Câu 6 : Đốt cháy hết 36g kim loại Mg trong không khí thu được 60g MgO , thì khối lượng oxy tham gia phản ứng là : A . 72g B . 24g. C . 5g D . 100g . Câu 7. 2,24 lít khí hidro ở (đktc ) có khối lượng l : A .5 gam B. 4 gam C. 3 gam D. 2 gam Câu 8 . : Ba nguyên tử hidro được biểu diễn là : A . 3H B. 3H2 C . 2 H3 D . H3 Câu 9 . Phân tử khối của CO2 là . A . 20 đvC B . 28 đvC C . 38 đvC D . 44 đvC Câu 10 . Trong các chất sau đây chất nào là hơp chất : A . O2 B. H2 C . Cl2 D. Na2O Câu 11 : nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tứ tính bằng : A. Đơn vị các bon. B. Gam . C . Khối lượng riêng. D . Kilogam Câu 12 : Khối lượng mol của Fe2O3 là : ( cho biết Fe = 56 ; O = 16 ) A. 155g . B.160g . C . 166 D. 170 II . TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1 :( 1,5 đ ) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố : a. Nhôm ( Al ) và oxy . b. Magie ( Mg ) và Clo ( Cl ) c. Canxi ( Ca ) và oxy. Biết : nhôm có hó trị III ; magie , canxi có hóa trị II ; clo có hóa trị I Câu 2 :( 2,0 đ) Lập và hoàn thành phương trình hóa học : a. Khí hidro + lưu huỳnh  Khí hidro sufua ( H2S ) b. Kali + khí oxy  Kali oxit ( K 2O ) c. Kẽm + khí oxy  kẽm oxit ( ZnO ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. Natricacbonat + Canxiclorua  Canxicacbonat ( CaCO3 ) + Natriclorua ( NaCl ) Câu 3 : ( 3,5 đ ) Cho 26 gam ( Zn ) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit ciohidric ( HCl ) sản phẩm thu được là muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khi hidro ( H2 ) theo phương trình. Zn + 2 HCl ZnCl 2 + H2 a. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. b. Tính khối lượng HCl cần dùng. c. Tính khối lượng muối sinh ra theo cách áp dụng định luật bảo toàn khối lượng. Biết : Cl = 35,5 ; H2 = 1 ; Zn = 65  ĐÁP ÁN : I . TRẮC NGHIỆM : Đúng mỗi câu được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C. B. D. B. A. B. D. A. D. II . TỰ LUẬN : Câu 1 ( 1,5đ ) Lập đúng mỗi công thức được (0,5đ ) a. AlxOy Theo qui tắc hóa trị X x III = Y x II Chuyển thành tỉ lệ : X / Y = II / III = 2 / 3 Vậy : X = 2 , Y = 3 Công thức hóa học của hợp chất là : Al2O3 b. MgxCly Theo qui tắc hóa trị : X x II = Y x I Chuyển thành tỉ lệ : X / Y = I / II = 1/ 2 Vậy : X = 1 , Y = 2 Công thức hóa học : MgCl2 c. CaxOy : Theo qui tắc hóa trị : X x II = Y x II Chuyển thành tỉ lệ : X / Y = II / II = 1/1 Vậy : X =1 , Y = 1 Công thức hóa học là : CaO Câu 2 ( 2,0 đ ): Mỗi phương trình đúng ( 0,5 đ ) a. H2 + S  H2S b. 4 K + O2  2 K 2O c. 2 Zn + O2  2 ZnO d. Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 +2 NaCl Câu 3 : . Số mol của Zn n Zn = 26 : 65 = 0,4 mol (0,5 đ ) Zn + 2 HCl ZnCl 2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,4 mol 0,8mol 0,4mol 0,4mol a. Số mol khí H2 sinh ra = 0,4 mol (0,5đ) . VH2 = 0,4 x 22,4 = 8,96 lit (0,5đ) b. Số mol HCl cần dùng là 0,8 mol (0,5đ) Khối lượng của. D. A. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> mHCl = 0,8 x 36,5 =29,2 gam c. m muối = 26 + 0,8 x 36,5 - 0,4 x 2 = 26 + 29,2. - 0,8. (0,5đ) (0,5đ) = 54,4 gam. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×