Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.06 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 13 Tiết PPCT : 13 Bài dạy:. Từ ngày 05/11/2012 đến ngày 10/11/2012 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3 THAO TÁC TRÊN BẢNG (Tiết thứ 1/2). I. Mục đích yêu cầu: - Luyện kỹ năng thao tác trên bảng. - Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết xuất thông tin. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn) 2. Học sinh: Sách GK tin 12, nội dung đã học III. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh IV. Nội dung: 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: Thời gian. Hoạt động giáo viên GV: Yêu cầu học sinh làm tập số 1. Hoạt động học sinh. Nội dung. Mở bảng HOC_SINH đã tạo Thực hành bài tập số 1 như trong SGK ở bài thực hành 2, thêm vào các bản ghi sau. - GV chú ý phần hướng dẫn thật kỹ vì đây là kiến thức mới.. Sử dụng các cách di chuyển để: - Chỉnh sửa các lỗi trong các trường (nếu có) - Thêm một bản ghi vào trong bảng GV: Yêu cầu học sinh làm bài 2 trong SGK. - Hiển thị các học sinh nam trong lớp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Để hiển thị các học sinh nam trong lớp (bảng) ta làm thế nào?. - Chọn một ô trong cột GT có giá trị là “Nam” - Sau đó nhấn nút trên thanh công cụ. - Lọc ra danh sách các bạn chưa là đoàn viên - Tìm các học sinh có điểm ba môn Toán, Lí, Hóa đều trên 8. GV nhận xét, giải đáp thắc mắc của Học sinh, đưa ra các nhận xét cuối cùng. 4. Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị tiết thực hành thứ 2 V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHUYÊN MÔN KÝ KIỂM TRA. Tuần : 14 Tiết PPCT : 14 Bài dạy:. Khánh Lâm, ngày … tháng … năm 2012. Từ ngày 12/11/2012TỔ đến ngày 17/11/2012 TRƯỞNG KÝ DUYỆT. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3 Döông Vaên Traïng THAO TÁC TRÊN BẢNG (Tiết thứ 2/2) I. Mục đích yêu cầu: - Luyện kỹ năng thao tác trên bảng. - Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết xuất thông tin. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn) 2. Học sinh: Sách GK tin 12, nội dung đã học III. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh IV. Nội dung: 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: Thời gian. Hoạt động giáo viên GV: Yêu cầu học sinh mở bảng HOC_SINH đã có các bản ghi đã làm tiết học trước ? Để sắp xếp dữ liệu trong bảng ta làm như thế nào?. GV: Yêu cầu học sinh làm tập số 3. Hoạt động học sinh. Nội dung. Mở bảng HOC_SINH đã làm trong tiết học trước Để sắp xếp dữ liệu trong bảng ta làm như sau: - Chọn trường cần sắp xếp - Kích vào biểu tượng -Ascending sắp xếp tăng dần (Hoặc Descending, sắp xếp giảm dần) Thực hành bài tập số 3 như trong SGK. - Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái - Sắp xếp điểmToán theo.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV chú ý phần hướng dẫn thật kỹ vì đây là kiến thức mới.. thứ tự giảm dần - Sắp xếp điểm Văn theo thứ tự tăng dần. GV: Yêu cầu học sinh làm tập số 3 ? Muốn tìm kiếm trong - Nhấn Ctrl + F bảng ta thực hiện như thế - Nhập nội dung cần nào? tím vào ô Find What - Chọn vị trí cần tìm - Chọn cách thức tìm kiếm GV nhận xét, giải - Nhấn Find Next đáp thắc mắc của Học sinh, đưa ra các nhận xét cuối cùng 4. Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bại tiếp theo V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ KIỂM TRA. Khánh Lâm, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT. Döông Vaên Traïng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần : 15 Tiết PPCT : 15. Từ ngày 19/11/2012 đến ngày 24/11/2012 KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1). I. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ: - Kiểm tra kiến thức các bài 2, 3, 4 đã học. - Có thái độ nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ: BIẾT Trắc nghiệm Tự luận Câu 1, 2, 3, 5,6, 7, 9, 10, Câu 1 11, 12. HIỂU Trắc nghiệm Tự luận Câu 4, 8,. Câu 2a, 2b. VẬN DỤNG Trắc nghiệm Tự luận Câu. Câu 2c. III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 1. Nội dung I. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ? A. File/New/Blank Database B. Create Table by using wizard C. Create Table in Design View D. Create Table by entering data Câu 2. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để mở một Bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ? A. File/New/Blank Database B. Create Table by entering data C. Create Table in Design View D. Nháy đúp <tên Bảng> Câu 3. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường DIEM nên chọn loại nào ? A. Text B. AutoNumber C. Date/Time D. Number Câu 4. Tìm những học sinh có họ "nguyễn" là thao tác A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn B. Tìm kiếm và thay thế C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm Câu 5. Phần mềm Microsoft Access (gọi tắt là Access) là A. Hê soạn thảo văn bản B. Bảng tính điện tử C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu D. Cơ sở dữ liệu Câu 6. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Insert/Rows B. Create Table by using wizard C. File/New/Blank Database D. File/Save/<Tên Tệp> Câu 7. Trong Access để tạo Cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ? A. Create Table in Design View B. Create Table by using wizard C. File/Open/<Tên tệp> D. File/New/Blank Database Câu 8. Trong Access khoá chính là trường A. Có tên Primary Key B. Không cho phép nhập giá trị trùng nhau. C. Đầu tiên của bảng D. Có kiểu Autonumber Câu 9. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ? A. Edit/Find B. Edit/Delete Rows C. Insert/New Record D. Insert/Column Câu 10. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Edit/Find B. Insert/New Record C. Edit/Delete Record D. Insert/Column Câu 11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm một bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ? A. Insert/New Record B. Edit/Find C. Insert/Column D. Edit/Delete Record Câu 12. Để lưu cấu trúc Bảng đã được thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ? A. File/New/Blank Database B. File/Save/<Tên Bảng> C. Create Table by using wizard D. File/Open/<Tên tệp> II. Tự luận (7 điểm): Lệnh Biểu tượng Chức năng File | New File | Print Record | Sort | Sort Ascending File | Save Insert | New Record Record | Filter | Filter By Selection Câu 1: (3 điểm) Hãy nêu tóm tắt chức năng của các lệnh (các biểu tượng tương ứng) sau trong hệ quản trị CSDL trong Microsoft Access Câu 2: (4 điểm) Giáo viên chủ nhiệm của lớp có nhờ em tạo cấu trúc của một bảng QL_HOCSINH để quản lí học sinh trong lớp. Em hãy: a. Xác định cấu trúc của bảng QL_HOCSINH (xác định các trường, kiểu dữ liệu, tính chất của trường (nếu có)) (2đ). b. Giả sử các dữ liệu về học sinh đã được nhập đầy đũ, hãy nêu các bước để sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự A, B, C (1đ) c. Lọc danh sách những học sinh nữ (1đ) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM - Phần trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm. 01. C; 02. D; 03. D; 04. A; 05. C; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. C; 11. A; 12. B;. - Phần tự luận: 7 điểm Câu 1: Nêu đúng chức năng của mỗi lệnh (biểu tượng) được 0,5 điểm Lệnh Biểu tượng Chức năng File | New Tạo mới File | Print. In. Record | Sort | Sort Ascending. Sắp xếp tăng dần. File | Save. Lưu. Insert | New Record Record | Filter | Filter By Selection. Thêm bản ghi mới Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. Câu 2: a. Cấu trúc bảng tối thiểu phải có các trường:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tên trường STT HODEM TEN GIOITINH NGSINH DOANVIEN DIACHI GHICHU. Kiểu dữ liệu AutoNumber Text Text Text Date/Time Yes/No Text Text. Mô tả Số thứ tự Họ và đệm Tên học sinh Giới tính Ngày sinh Đoàn viên Địa chỉ Ghi chú. b. Chọn trường TEN\records\sort\sort Ascending (hoặc chọn trường TEN\ ) c. Chọn trường GIOITINH(nữ)\records\filter\filter by selection (hoặc chọn trường GIOITINH(nữ)\ V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ KIỂM TRA. Khánh Lâm, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT. Döông Vaên Traïng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần : 16 Tiết PPCT : 16. Từ ngày 26/11/2012 đến ngày 1/12/2012 ÔN TẬP. I. Mục đích yêu cầu: Về kiến thức: HS nắm chắc một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về Ms Acces:các chức năng cơ bản của Access, các yếu tố tạo nên Table, Vì sao phải tạo mối quan hệ? Về kỹ năng: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm vững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn) 2. Học sinh: Sách GK tin 12, nội dung đã học III. Phương pháp giảng dạy: Trắc nghiệm khách quan, thực hành,thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh. IV. Nội dung: 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: A) Ôn tập (25 phút): HS làm các câu hỏi trắc nghiệm theo nhóm, các nhóm cử các hs của nhóm để điều khiểm phần mềm trắc nghiệm chọn câu hỏi đúng, GV nên hướng dẫn hs như một trò chơi để gây sự hứng thú và thỏai mái. Mỗi nhóm làm 10 câu, nhóm nào có số điểm cao nhất sẽ thắng. Cuối cùng, mỗi nhóm đặt một đến ai câu hỏi để nhóm còn lại trả lời. Câu 1: Access là gì? a. Là phần cứng b. Là phần mềm ứng dụng c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất d. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng Câu 2: Các chức năng chính của Access a. Lập bảng b. Lưu trữ dữ liệu c. Tính tóan và khai thác dữ liệu d. Ba câu trên đều đúng Câu 3. Tập tin trong Access đươc gọi là a. Tập tin cơ sở dữ liệu b. Tập tin dữ liệu c. Bảng d. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là a. DOC b. TEXT c . XLS d. MDB Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì: a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu d. Câu a và b Câu 6: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải; a. Vào File chọn New b. Kích vào biểu tượng New c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create. Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB c. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. Câu 8: MDB viết tắt bởi a. Manegement DataBase b. Microsoft DataBase c. Microsoft Access DataBase d. Không có câu nào đúng Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL: a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau Câu 10:Thoát khỏi Access bằng cách: a. Vào File /Exit b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access d. Câu b và c Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là gì a. Table b. Record c. Field d. Field name Câu 12: Bản ghi của Table chứa những gì a. Chứa tên cột b. Chứa tên trường c. Chứa các giá trị của cột d. Tất cả đều sai Câu 13: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự a. <=255 b. <=8 c <=64 d. <=256 Câu 14: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không? a. Được b. Không được c. Không nên d. Tùy ý Câu 15: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường a. Không phân biệt chữ hoa hay thường b. Bắt buộc phải viết hoa c. Bắt buộc phải viết thường d. Tùy theo trường hợp Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào a. Number b. Date/Time c. Autonumber d. Text Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... a. Number b. Currency c. Yes/No d. AutoNumber Câu 18: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok. d. Các câu trên đều sai Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào a. Number b. Currency c. Text d. Date/time Câu 20: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. a. Text b. Number c. Yes/No d. AutoNumber B) Thực hành (20 phút): Làm lại các bài tập thực hành. 4. Dặn dò: Dặn dò:chuẩn bị kiểm tra học kì V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ KIỂM TRA. Khánh Lâm, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT. Döông Vaên Traïng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần : 17 Tiết PPCT : 17. Từ ngày 03/12/2012 đến ngày 08/12/2012. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỀ 1 A. MA TRẬN ĐỀ. Mức độ Chuyên đề Một số khái niệm cơ bản Hệ quản trị cơ sở đữ liệu Giới thiệu Microsoft Access Cấu trúc bảng Các thao tác trên bảng Tổng. Các mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu TN TL TN TL TN TL. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0,25. 1,5. Số câu. 1. Số điểm. 0,25. Số câu. 2. 1. Số điểm. 0,5. 1,5. Số câu. 4. 1. Số điểm. 1,0. 0,25. Số câu. 3. 1. Số điểm. 0,75. 4,0. Số câu. 11. Số điểm. 2,75. Tổng 2 1,75 1 0,25. 1. 3 2,0 5 1,25. 1. 0,25 1,5. 2 5,5. 4 4,75 15 10,0. B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm (3 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần đáp án trong mục bài làm Câu 1: Bản ghi của Table được dùng để chứa những gì? A. Không chứa gì cả B. Chứa tên cột C. Chứa tên trường D. Chứa các giá trị của cột Câu 2: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ? A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Edit/Find D. Insert/Column Câu 3: Tên trường trong Access đặt theo quy tắc :.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Không quá 255 kí tự B. Không quá 256 kí tự C. Không quá 8 kí tự D. Không quá 64 kí tự Câu 4: Access là gì? A. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Là phần mềm ứng dụng Câu 5: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Autonumber B. Number C. Text D. Date/Time Câu 6: Các loại đối tượng chính của Access A. Table, query, report B. Query, form, report C. Table, query, form, report D. Table, query, form Câu 7: Để lưu trữ những thay đổi trên bản ghi của Access ta thực hiện : A. File/Save B. Access tự động lưu C. Ctrl + F D. File/Save As Câu 8: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính A. Nguời quản trị CSDL B. Người lập trình C. Không thể phân quyền sử dụng D. Người dùng cuối Câu 9: Một cơ sở dữ liệu đã được mở, để tạo một bảng mới ta thực hiện: A. Thực hiện lệnh File / New B. Chọn đối tượng Table rồi nháy đúp chuột vào Create table by intering data C. Chọn đối tượng Table rồi nháy đúp chuột vào Create table by using wizard D. Chọn đối tượng Table rồi nháy đúp chuột vào Create table in design view Câu 10: Các thành phần của hệ CSDL gồm A. CSDL, hệ QTCSDL, con người B. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL C. CSDL, hệ QTCSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng Câu 11: Lệnh Edit / Find... được dùng để : A. In dữ liệu ra trang giấy B. Lọc dữ liệu C. Tìm kiếm đơn giản D. Sắp xếp dữ liệu của trường Câu 12: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/Colum C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record II. Tự luận (7 điểm): Câu 1: (1.5 điểm) Em hãy cho biết cơ sở dữ liệu là gì? Câu 2: (1.5 điểm) Em hãy trình bày các thao tác để tạo một CSDL mới trong Micsrosoft Access? Câu 3: (4 điểm) Cho bảng QL_SINHVIEN để quản lý thông tin sinh viên trong trường Đại học gồm có các trường sau: MaSV (mã sinh viên), HoTen (họ và tên SV), Phai (giới tính nếu là nữ đánh dấu, nam để trống), NgSinh (ngày sinh), NoiSinh (nơi sinh), DiaChi (địa chỉ), MaKH (mã khoa), HocBong (tiền học bổng). a. Xác định kiểu dữ liệu các trường đã cho trong bảng QL_SINHVIEN (2 điểm). b. Giả sử các dữ liệu về sinh viên đã được nhập đầy đủ, hãy nêu các bước để sắp xếp tiền học bổng của sinh viên theo thứ tự tăng dần (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> c. Lọc ra danh sách những sinh viên học cùng khoa (có cùng MaKH) và có học bổng (có HocBong >0) (1 điểm) C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM:. Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Mã đề 132 1 D 2 A 3 D 4 B 5 C 6 C 7 B 8 A 9 D 10 B 11 C 12 A. Mã đề 209 1 D 2 B 3 D 4 C 5 A 6 B 7 C 8 A 9 A 10 D 11 B 12 C. Mã đề 357 1 B 2 A 3 C 4 D 5 D 6 B 7 A 8 D 9 B 10 C 11 A 12 C. Mã đề 485 1 C 2 B 3 C 4 D 5 B 6 D 7 B 8 A 9 C 10 A 11 A 12 D. II. TỰ LUẬN: Câu 1: (1.5 điểm) Cơ sở dữ liệu là - Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau 0.5 điểm - Được lưu trữ trên thiết bị nhớ ngoài của máy tính 0.5 điểm - Phục vụ nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau 0.5 điểm Câu 2: (1.5 điểm) Các thao tác để tạo một CSDL mới: Bước 1: Thực hiện lệnh File / New Bước 2: Chọn Blank Database trong khung tác vụ Bước 3: Chọn vị trí lưu, đặt tên CSDL và nháy Create. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. Câu 2: (4 điểm) a. Thực hiện đúng mỗi trường được 0.25 điểm TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ MÔ TẢ LIỆU MaSV Text Mã sinh viên HoTen Text Họ tên sinh viên Phai Yes/No Giới tính (nữ đánh dấu, nam để trống) NgaySinh Date/Time Ngày sinh NoiSinh Text Nơi sinh DiaChi Text Địa chỉ MaKH Text Mã khoa HocBong Number Học bổng b. Các bước để sắp xếp tiền học bổng của học sinh tăng dần Bước 1: Chọn trường HocBong trong bảng QL_SINHVIEN 0.5 điểm Bước 2: Thực hiện lệnh Records / Sort / Sort Ascending 0.5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> c. Các bước lọc danh sách. Mỗi bước thực hiện đúng được 0.5 điểm Bước 1: Thực hiện lệnh Records / Filter / Filter by Form Bước 2: Nhập mã khoa cần lọc vào trường MaKH và >0 vào trường HocBong II. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ KIỂM TRA. Khánh Lâm, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT. Döông Vaên Traïng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần: 18 Tiết PPCT : 18. Từ ngày 10/12/2012 đến ngày 15/12/2012. §6 Biểu mẫu (Form) I. Mục đích yêu cầu: Về kiến thức: Biết biểu mẫu là gì? Tác dụng của biểu mẫu:hiển thị dữ liệu được lấy từ Table hoặc Query. Form còn dùng để nhập dữ liệu cho Table. Biết tác dụng của biểu mẩu chính và phu Về kỹ năng: Tạo được biểu mẫu đơn giản. biểu mẫu chính và phụ II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HS có sách bài tập gv soạn. III. Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo, thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh. IV. Nội dung: 1. Ổn định: Điểm danh (1P) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: Thời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung gian viên sinh 1. Khái niệm về biểu 05’ Minh họa bằng phần mẫu: - Yêu cầu hoạt động mềm ứng dụng Biểu mẫu là một công cụ nhóm, tùy theo trình trong Access, dựa trên độ lớp mà yêu cầu Table/Query để: học sinh lên trình bày -Hiển thị dữ liệu của lại kết quả hoạt động Table/Query dưới dạng của nhóm mình. thuận lợi để xem, nhập, và sửa dữ liệu -Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh do người dùng tạo ra. 2. Phương pháp thiết kế 37’ biểu mẫu: - Phương pháp làm theo từng bước hướng dẫn của Access (Wizard) DSHS (MAHS, - Phương pháp tự thiết kế HODEM, (Design) TEN,GIOITINH,NG 2.1) Phương pháp tạo AYSINH,DIACHI,T Form theo từng bước O) hướng dẫn của Access MON_HOC (Wizard): (MA_MON_HOC , a) Tạo Form trên một TEN_MON_HOC) Table:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. BANG_DIEM(MAH S, MA_MON_HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO). Ví dụ 1: Từ Table DSHV hãy tạo Form chứa các trường của bảng DSHS. B1: Kích vào đối tượng Form, kích đúp vào lệnh. Chọn Table nguồn (H1). ,Ở khung Tables/Queries chọn table nguồn :DSHS (H1) B2: Tùy theo yêu cầu trong Form chứa trường nào của Table nguồn? để chọn trường vào khung Select Field (chọn trường). Kích dấu >> để chọn hết trường của Table vào Form ( nếu muốn chọn từng trường 1, chọn trường muốn đưa vào Form kích vào dấu >) B3: Kích vào Next để tiếp tục, xuất hiện (H2), cho phép chọn cách trình bày của Form, chọn dạng cột (Columnar), kích vào Next để tiếp tục xuất hiện (H3) cho phép chọn nền của biểu mẫu, chọn International (nền của Form là hình quả địa cầu) kích vào Next xuất hiện cửa sổ (H4) , đặt tên cho Form: DANH SACH HS kích vào Finish để kết thúc. Kết quả (H5). B4: Đóng cửa sổ Form chọn Yes để đồng ý lưu.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hình 5. DSHS (MAHS, HODEM, TEN,GIOITINH,NG AYSINH,DIACHI,T O) MON_HOC (MA_MON_HOC , TEN_MON_HOC) BANG_DIEM (MAHS, MA_MON_HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO). Hình 6. b) Tạo form trên nhiều Table bằng Wizard: Trên tệp Quanlyhocsinh.mdb. Để hiển thị thông tin về một học sinh (ở DSHS) và các môn thi của học sinh đó (BANG_DIEM) ta cần xây dựng Form chính – Main Form (Form ở đầu 1 trên table DSHS) và form phụ - Sub Form(Form ở đầu nhiều trên table BANG_DIEM) để nhập dữ liệu cho cả 02 Table : DSHS và BANG_DIEM (thay vì phải nhập riêng lẻ từng Table một). B1: Làm tương tự như ở trên, nhưng ở cửa sổ chọn Table nguồn (H6) , ta phải lần lượt chọn 02 table liên tiếp theo thứ tự như sau: Table nào ở đầu 1 thì chọn trước, ở đây ta chọn : Lần 1: Chọn tất cả các trường của DSHS sang khung chọn trường bên phải (H6).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lần 2: Chọn các trường của BANG_DIEM, và kích vào Next để tiếp tục (H7). Hình 7. B2: Ở (H8), chọn Table DSHS : chi phối biểu mẫu BANG_DIEM, kích vào NextXuất hiện (H9). Hình 8. Hình 9. Hình 10. B3: Ở (H10) Chọn kiểu Internetional (quả địa cầu làm ảnh nền cho Formthường kích chọn Standard), kích vào Next, xuất hiện (H11) nhập tên cho form: F_TONGHOP, Access cho biết form phụ là BANG_DIEM (BANG_DIEM Subform). Kích vào Finish để kết thúc, xem kết quả (H12). Hình 11. Hình 12. 07’. 2.2) Các chế độ làm việc với biểu mẫu:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hình 13. - Chế độ biểu mẫu (Form View) - Chế độ thiết kế (Design View) a) Chế độ biểu mẫu: Vào đối tượng Form/ kích đúp vào tên Form muốn mở dưới chế độ biểu mẫu, như cửa sổ H12, từ đây ta có thể nhập mới, cập nhật dữ liệu.. b) Chế độ thiết kế: Chọn tên Form muốn xem dưới chế độ thiết kế, kích vào , chế độ này để chỉnh sửa trình bày biểu mẫu (H13). 4. Củng cố (1’) - Khái niệm về biểu mẫu - Phương pháp thiết kế biểu mẫu: 5. Dặn dò (01’): Về nhà thực hành các ví dụ có trong bài học. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ KIỂM TRA. Khánh Lâm, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT. Döông Vaên Traïng. Tuần: 19 Tiết PPCT : *. Từ ngày 17/12/2012 đến ngày 22/12/2012.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP I. Mục đích yêu cầu: Chữa lại đề thi học kỳ I II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Đề thi HKI, + đáp án III. Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo, thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh. IV. Nội dung: 1. Ổn định: Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: Hướng dẫn giải bài thi: I. TRẮC NGHIỆM:. Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Mã đề 132 1 D 2 A 3 D 4 B 5 C 6 C 7 B 8 A 9 D 10 B 11 C 12 A. Mã đề 209 1 D 2 B 3 D 4 C 5 A 6 B 7 C 8 A 9 A 10 D 11 B 12 C. Mã đề 357 1 B 2 A 3 C 4 D 5 D 6 B 7 A 8 D 9 B 10 C 11 A 12 C. Mã đề 485 1 C 2 B 3 C 4 D 5 B 6 D 7 B 8 A 9 C 10 A 11 A 12 D. II. TỰ LUẬN: Mã đề 132 + 357 Câu 1: (1.5 điểm) Cơ sở dữ liệu là - Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau 0.5 điểm - Được lưu trữ trên thiết bị nhớ ngoài của máy tính 0.5 điểm - Phục vụ nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau 0.5 điểm Câu 2: (1.5 điểm) Các thao tác để tạo một CSDL mới: Bước 1: Thực hiện lệnh File / New Bước 2: Chọn Blank Database trong khung tác vụ Bước 3: Chọn vị trí lưu, đặt tên CSDL và nháy Create Câu 2: (4 điểm) a. Thực hiện đúng mỗi trường được 0.25 điểm TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU MaSV Text. MÔ TẢ Mã sinh viên. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> HoTen Text Họ tên sinh viên Phai Yes/No Giới tính (nữ đánh dấu, nam để trống) NgaySinh Date/Time Ngày sinh NoiSinh Text Nơi sinh DiaChi Text Địa chỉ MaKH Text Mã khoa HocBong Number Học bổng b. Các bước để sắp xếp tiền học bổng của học sinh tăng dần Bước 1: Chọn trường HocBong trong bảng QL_SINHVIEN 0.5 điểm Bước 2: Thực hiện lệnh Records / Sort / Sort Ascending 0.5 điểm c. Các bước lọc danh sách. Mỗi bước thực hiện đúng được 0.5 điểm Bước 1: Thực hiện lệnh Records / Filter / Filter by Form Bước 2: Nhập mã khoa cần lọc vào trường MaKH và >0 vào trường HocBong. 4. Dặn dò: Chuẩn bị bài Thực hành số 4 V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ KIỂM TRA. Khánh Lâm, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT. Döông Vaên Traïng.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>