Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.44 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II. ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM 2012 - 2013. MÔN: SINH HỌC 12 ( Thời gian: 60 phút ) HỌ VÀ TÊN: ..................................................................... SBD: ................. MÃ ĐỀ: 311 Câu 1: Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. mã di truyền. B. bộ ba mã hoá. C. gen. D. bộ ba đối mã. Câu 2: Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng đều hoa trắng với nhau, thu được F 1 toàn đậu hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 9/16 hoa đỏ : 7/16 hoa trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu A. đồng trội. B. át chế. C. cộng gộp. D. bổ sung. Câu 3: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản thu được F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F 1 tự thụ phấn, F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1, hai tính trạng đó đã tuân theo quy luật di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết không hoàn toàn. C. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen. Câu 4: Trong quá trình giảm phân ở thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32 %. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 24 %. B. 34 %. C. 8 %. D.16 %. Câu 5: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm. Câu 6: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường bằng số: A. Tính trạng của loài. B. NST trong bộ đơn bội n của loài. C. NST lưỡng bội của loài. D. Giao tử của loài. Câu 7: Mã di truyền có tính thoái hoá vì A. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba. B. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin. C. một bộ ba mã hoá cho một loại axit amin. D. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. cả hai mạch. B. mạch có chiều 3’ → 5’. C. mạch có chiều 5’ → 3’. D. khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. Câu 9: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã ( anticodon )? A. t ARN. B. m ARN. C. r ARN. D. ARN của virut. Câu 10: Giai đoạn hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào trong tế bào nhân thực? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Nhân con. Câu 11: Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi bộ ba A. AUA. B. AGU. C. AUG. D. UGA..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÃ ĐỀ: 311 Câu 12: Enzym ADN - Polymeraza trong quá trình tái bản ADN có vai trò: A. Nối các đoạn Okazaki. B. Tháo xoắn. C. Tổng hợp ARN mồi. D. Nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn mới. Câu 13: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở E.coli, Prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng: A. Gắn vào vùng vận hành O làm ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. B. Gắn vào vùng vận hành O để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. C. Gắn vào vùng khởi động P làm ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. D. Gắn vào vùng khởi động P để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. Câu 14: Một phân tử ADN nhân đôi k lần liên tiếp thì số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con sinh ra là: A. 2k – 1. B. 2.2k – 2. C. 2.2k . D. 2k . Câu 15: Hai nhà khoa học Pháp nào đã phát hiện ra cơ chế điều hòa opêrôn ở vi khuẩn đường ruột E.coli và nhận giải thưởng Nobel về công trình này? A. Jacop và Paster. B. Mono và Paster. C. Jacop và Mono. D. Paster và Linnê. Câu 16: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi, nhưng đã giảm đi một liên kết hiđrô. Gen này đột biến thuộc dạng: A. Mất 1 cặp A - T. B. Thay thế 1 cặp G - X = A - T. C. Mất 1 cặp G - X. D. Thay thế 1 cặp A - T = G - X. Câu 17: Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào dưới đây? A. Gen trên NST giới tính X. B. Gen nằm trên NST thường. C. Gen trên NST giới tính Y. D. Gen nằm ngoài nhân. Câu 18: Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình được gọi là: A. Biến dị. B. Thể đột biến. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến. Câu 19: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt cường độ biểu hiện tính trạng ở sinh vật là A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 20: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 85 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu? A. 765 cây. B. 340 cây. C. 510 cây. D. 680 cây. o Câu 21: Một gen dài 4080A , bị đột biến mất đi 60 cặp nuclêôtit thì phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen đột biến tổng hợp có bao nhiêu axit amin? A. 398. B. 378. C. 298. D. 380. Câu 22: Gen đa hiệu là hiện tượng A. một gen có khả năng làm tăng cường hoạt động của gen khác. B. các gen tương tác để qui định các tính trạng khác nhau. C. nhiều gen quy định một tính trạng. D. một gen đồng thời qui định nhiều tính trạng. Câu 23: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mỗi Nuclêôxôm gồm 3 A. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 Nucleotit..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÃ ĐỀ: 311 3 B. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit. 3 C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 2 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit. 3 D. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 2 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 Nucleotit.. Câu 24: Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do A. Một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân. B. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi. C. Thoi vô sắc không được hình thành. D. Một cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân. Câu 25: Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức độ A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. * Câu 26: Guanin dạng hiếm ( G ) kết cặp với Timin trong quá trình nhân đôi của ADN tạo nên đột biến điểm dạng: A. Thay thế cặp A - T = G - X. B. Mất 1 cặp A - T. C. Thêm 1 cặp G - X. D. Thay thế cặp G - X = A - T. Câu 27: Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n = 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm sắc thể là: A. 12. B. 14. C. 24. D. 48. Câu 28: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu gen xuất hiện ở F2 là A. 3n. B. 2n. C. 4n. D. 16. Câu 29: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba nhiễm ở loài này? A. 12. B. 13. C. 6. D. 11. Câu 30: Thể lệch bội ( dị bội ) là đột biến làm thay đổi về số lượng NST ở A. Một hay một số cặp NST tương đồng. B. Tất cả các cặp NST tương đồng. C. Một số cặp NST tương đồng. D. Một cặp NST tương đồng. Câu 31: Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ có A. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen. C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen. Câu 32: Trong quá trình nghiên cứu tìm ra các quy luật di truyền, để kiểm tra giả thuyết khoa học của mình, Menđen đã sử dụng phép lai A. phân tích. B. thuận nghịch. C. tế bào. D. Kinh tế. Câu 33: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con A. tính trạng. B. kiểu gen. C. kiểu hình. D. alen. Câu 34: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho tỷ lệ kiểu hình A-bbD-E- ở đời con là A. 27/64. B. 8/256. C. 27/256. D. 1/16..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÃ ĐỀ: 311 Câu 35: Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là A. không phân biệt được gen trội hay gen lặn. B. được di truyền ở giới dị giao. C. chỉ biểu hiện ở con đực. D. luôn di truyền theo dòng bố. Câu 36: Ở cà chua, gen A qui định tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng thu được F 1, cho các cây F1 tự thụ phấn đời con lai F2 thu được tỉ lệ A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. B. 100 % quả đỏ. C. 1 quả đỏ : 3 quả vàng. D. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 37: Hiện tượng di truyền mà các gen xác định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính được gọi là: A. Di truyền liên kết gen. B. Di truyền hoán vị gen. C. Di truyền liên kết với giới tính. D. Di truyền giới tính. Câu 38: Trường hợp mỗi alen trội ( bất kể thuộc lôcut nào ) đều làm tăng sự biểu hiện kiểu hình lên một chút ít là kiểu tương tác A. bổ sung. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội. Câu 39: Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST X không có đoạn tương đồng trên Y. Alen quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến xảy ra thì F1 thu được A. 100% ruồi ♂ mắt trắng, 100% ruồi ♀ mắt đỏ. B. 100% ruồi mắt trắng. C. 100% ruồi ♂ mắt đỏ, 100% ruồi ♀ mắt trắng D. 100% ruồi mắt đỏ. Câu 40: Ở chim và bướm, nhiễm sắc thể giới tính của cá thể đực thuộc dạng A. XO. B. dị giao tử. C. đồng giao tử. D. XXY. ………………….. Hết …………………...
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II. ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM 2012 - 2013. MÔN: SINH HỌC 12 ( Thời gian: 60 phút ) HỌ VÀ TÊN: ..................................................................... SBD: ................. MÃ ĐỀ: 312 Câu 1: Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng đều hoa trắng với nhau, thu được F 1 toàn đậu hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 9/16 hoa đỏ : 7/16 hoa trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu A. đồng trội. B. bổ sung. C. át chế. D. cộng gộp. Câu 2: Trong quá trình giảm phân ở thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32 %. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 24 %. B.16 %. C. 34 %. D. 8 %. Câu 3: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản thu được F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F 1 tự thụ phấn, F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1, hai tính trạng đó đã tuân theo quy luật di truyền A. liên kết hoàn toàn. B. liên kết không hoàn toàn. C. phân li độc lập. D. tương tác gen. Câu 4: Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. mã di truyền. B. bộ ba đối mã. C. bộ ba mã hoá. D. gen. Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hoá vì A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. B. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin. C. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba. D. một bộ ba mã hoá cho một loại axit amin. Câu 6: Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi bộ ba A. AUA. B.UGA. C. AUG. D. AGU. Câu 7: Giai đoạn hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào trong tế bào nhân thực? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Nhân con. Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. mạch có chiều 5’ → 3’. B. khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. C. cả hai mạch. D. mạch có chiều 3’ → 5’. Câu 9: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã ( anticodon )? A. m ARN. B. r ARN. C. t ARN. D. ARN của virut. Câu 10: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là A. siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. crômatít, đường kính 700 nm. C. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. Câu 11: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường bằng số: A. NST lưỡng bội của loài. B. Giao tử của loài. C. Tính trạng của loài. D. NST trong bộ đơn bội n của loài..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> MÃ ĐỀ: 312 Câu 12: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở E.coli, Prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng: A. Gắn vào vùng vận hành O để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. B. Gắn vào vùng khởi động P để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. C. Gắn vào vùng vận hành O làm ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. D. Gắn vào vùng khởi động P làm ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. Câu 13: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi, nhưng đã giảm đi một liên kết hiđrô. Gen này đột biến thuộc dạng: A. Mất 1 cặp G - X. B. Thay thế 1 cặp A - T = G - X. C. Mất 1 cặp A - T. D. Thay thế 1 cặp G - X = A - T. Câu 14: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 85 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu? A. 765 cây. B. 680 cây. C. 340 cây. D. 510 cây. Câu 15: Hai nhà khoa học Pháp nào đã phát hiện ra cơ chế điều hòa opêrôn ở vi khuẩn đường ruột E.coli và nhận giải thưởng Nobel về công trình này? A. Jacop và Mono. B. Paster và Linnê. C. Jacop và Paster. D.Mono và Paster. Câu 16: Enzym ADN - Polymeraza trong quá trình tái bản ADN có vai trò: A. Tổng hợp ARN mồi. B. Nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn mới. C. Nối các đoạn Okazaki. D. Tháo xoắn. Câu 17: Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào dưới đây? A. Gen trên NST giới tính X. B. Gen nằm trên NST thường. C. Gen nằm ngoài nhân. D. Gen trên NST giới tính Y. Câu 18: Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình được gọi là: A. Thể đột biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị. D. Đột biến. Câu 19: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt cường độ biểu hiện tính trạng ở sinh vật là A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 20: Một phân tử ADN nhân đôi k lần liên tiếp thì số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con sinh ra là: A. 2k – 1. B. 2k . C. 2.2k – 2. D. 2.2k . Câu 21: Gen đa hiệu là hiện tượng A. một gen có khả năng làm tăng cường hoạt động của gen khác. B. nhiều gen quy định một tính trạng. C. một gen đồng thời qui định nhiều tính trạng. D. các gen tương tác để qui định các tính trạng khác nhau. Câu 22: Một gen dài 4080Ao, bị đột biến mất đi 60 cặp nuclêôtit thì phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen đột biến tổng hợp có bao nhiêu axit amin? A. 378. B. 298. C. 398. D. 380. Câu 23: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mỗi Nuclêôxôm gồm 3 A. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 Nucleotit..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MÃ ĐỀ: 312 3 B. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 2 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit. 3 C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 2 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 Nucleotit. 3 D. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 4 vòng xoắn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit.. Câu 24: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba nhiễm ở loài này? A. 6. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 25: Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức độ A. trước phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. phiên mã. Câu 26: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con A. tính trạng. B. kiểu gen. C. alen. D. kiểu hình. Câu 27: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho tỷ lệ kiểu hình A-bbD-E- ở đời con là A. 27/64. B. 27/256. C. 8/256. D. 1/16. Câu 28: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu gen xuất hiện ở F2 là A. 16. B. 2n. C. 3n. D. 4n. Câu 29: Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do A. Một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân. B. Một cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân. C. Thoi vô sắc không được hình thành. D. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi. Câu 30: Thể lệch bội ( dị bội ) là đột biến làm thay đổi về số lượng NST ở A. Một số cặp NST tương đồng. B. Một cặp NST tương đồng. C. Một hay một số cặp NST tương đồng. D. Tất cả các cặp NST tương đồng. Câu 31: Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ có A. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen. C. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen. D. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen. Câu 32: Trong quá trình nghiên cứu tìm ra các quy luật di truyền, để kiểm tra giả thuyết khoa học của mình, Menđen đã sử dụng phép lai A. phân tích. B. tế bào. C. Kinh tế. D. thuận nghịch. * Câu 33: Guanin dạng hiếm ( G ) kết cặp với Timin trong quá trình nhân đôi của ADN tạo nên đột biến điểm dạng: A. Thêm 1 cặp G - X. B. Thay thế cặp A - T = G - X. C. Mất 1 cặp A - T. D. Thay thế cặp G - X = A - T. Câu 34: Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n = 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm sắc thể là: A. 48. B. 24. C. 14. D. 12..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> MÃ ĐỀ: 312 Câu 35: Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST X không có đoạn tương đồng trên Y. Alen quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến xảy ra thì F1 thu được A. 100% ruồi ♂ mắt đỏ, 100% ruồi ♀ mắt trắng B. 100% ruồi mắt đỏ. C. 100% ruồi ♂ mắt trắng, 100% ruồi ♀ mắt đỏ. D. 100% ruồi mắt trắng. Câu 36: Hiện tượng di truyền mà các gen xác định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính được gọi là: A. Di truyền liên kết với giới tính. B. Di truyền giới tính. C. Di truyền liên kết gen. D. Di truyền hoán vị gen. Câu 37: Ở cà chua, gen A qui định tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng thu được F 1, cho các cây F1 tự thụ phấn đời con lai F2 thu được tỉ lệ A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. C. 1 quả đỏ : 3 quả vàng. D. 100 % quả đỏ. Câu 38: Ở chim và bướm, nhiễm sắc thể giới tính của cá thể đực thuộc dạng A. XO. B. XXY. C. dị giao tử. D. đồng giao tử. Câu 39: Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là A. luôn di truyền theo dòng bố. B. được di truyền ở giới dị giao. C. chỉ biểu hiện ở con đực. D. không phân biệt được gen trội hay gen lặn. Câu 40: Trường hợp mỗi alen trội ( bất kể thuộc lôcut nào ) đều làm tăng sự biểu hiện kiểu hình lên một chút ít là kiểu tương tác A. cộng gộp. B. bổ sung. C. át chế. D. đồng trội. ………………….. Hết …………………...
<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ I NĂM 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC 12 ( Thời gian: 60 phút ). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. ĐÁP ÁN 311 312 C B D C C A B D C A B C D B B D A C B A. CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. ĐÁP ÁN 311 312 C D D C A D B B C A B B D C B A A B D C. CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. ĐÁP ÁN 311 312 B C D A B D A A B D D C C B A C C A A C. CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. MA TRẬN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013. ĐÁP ÁN 311 312 D B A A D D C B B C A A C A C D A B C A.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> NỘI DUNG. NHỚ - Nêu được các thành phần của operon lac. - Nhận biết được sản phẩm của quá trinh phiên mã. Nêu được các dạng đột biến NST, đặc điểm cuả từng dạng.. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VẬN DỤNG HIỂU CẤP THẤP So sánh được sự - Vận dụng khác nhau giữa NTBS tính tỉ lệ quá trình nhân số lượng nu đôi ADN và quá từng loại trong trình phiên mã. gen. Tính được số - Giải được các lượng NST bài tập về quá trong các thể dị trình phiên mã: bội, xác định được bộ NST của thể đa bội.. - Nêu được các Cơ chế di truyền và thành phần của biến dị operon lac, vẽ được sơ đồ. - Nhận biết được sản phẩm của quá trinh phiên mã.. 55 % tổng số điểm = 5,50 điểm. Số câu: 22 Tính quy luật của hiện tượng di truyền. 54,55 % hàng = 3,00 điểm Số câu: 12 - Trình bày được: nội dung và cơ sở tế bào học của quy luật phân li và phân li độc lập. - Nêu được các công thức tổng quát cho các phép lai nhiều tính trạng - Nêu khái niệm và kể tên được tương tác gen và. 27,27 % hàng = 1,50 điểm Số câu: 6 - Viết được kiểu gen khi biết kiểu hình - Viết được các loại giao tử khi biết kiểu gen.. VẬN DỤNG CẤP CAO - Giải được các BT về ĐB số lượng NST: + Tính số lượng NST ở các dạng ĐB số lượng (lệch bội, đa bội) + Tính số thể lệch bội tối đa có thể có ở loài 2n + X/đ các loại giao tử và tỉ lệ các giao tử của các thể lệch bội, đa bội + Giải BT thuận: Cho KG của P → TLKG, TLKH ở con lai + Giải BT đảo: Cho TLKH ở con lai → KG của P 9,09 % hàng = 9,09 % hàng = 0,50 điểm 0,50 điểm Số câu: 2 Số câu: 2 - Nhận biết - Tính xác suất được tỉ lệ các xuất hiện kiểu quy luật DT ... gen, kiểu hình ở đời con..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> tác động đa hiệu của gen. - Nêu được khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của liên kết gen, hoán vị gen. - Đặc điểm của di truyền ngoài nhân. 45% của Tổng = 22,22 % của hàng 55,6 % của 11,11 % của 11,11 %của 4,50 điểm. = 1.00 điểm hàng = 2.00 hàng = 0.50 hàng = 0.50 điểm điểm điểm. Số câu: 18 Số câu: 4 Số câu: 10 Số câu: 2 Số câu: 2 100% = 10,00 40 % tổng số điểm 40 % tổng số Tổng số điểm = 4.00 điểm điểm = 4.00 Số câu: 40 Số câu: 16 điểm Số câu: 16. 10 % tổng số điểm = 1.00 điểm Số câu: 4. 10 % tổng số điểm = 1.00 điểm Số câu: 4.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>