Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.54 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 2012 C©u 1 : A. C. C©u 2 : A.. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 400 π 2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là 40. B. 10. 20. D. 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong hai lần liên tiếp cơ năng bằng 2 lần động năng là A. 2. B.. 2 2 A.. C©u 3 :. C.. t Một dao động điều hoà có phương trình x = - 4cos(4. A. C©u 4 :. A.. -. B.. A.. D.. 2 2 A.. D.. 4. 2 )(cm). Pha ban đầu của dao động là. -2. C.. 0. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:. ) 2. B.. x 8cos 4 t (cm). x 8sin( t ) 2. D.. x 8cos( t / 2) (cm). x 8sin( t (cm). C. C©u 5 : A. C. C©u 6 : A. B. C. D. C©u 7 :. (cm) Trong dao động điều hoà chất điểm đổi chiều chuyển động khi Lực tác dụng B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại đổi chiều Lực tác dụng D. Lực tác dụng bằng không có độ lớn cực tiểu Trong chuyển động tròn đều của chất điểm M và chuyển động hình chiếu của M lên một đường kính thì lực hướng tâm tác dụng vào M bằng lực kéo về cực đại của dao động Gia tốc góc của chuyển động tròn đều là gia tốc trung bình của dao động hình chiếu M tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ dao động trung bình của hình chiếu M tốc độ của chuyển động tròn đều nhỏ hơn tốc độ dao động cực đại của hình chiếu M Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục OX quanh điểm O với cùng tần số góc . Tại thời điểm t. = 0, M1 qua vị trí biên dương. Biết biên độ dao động của M1 là A, của M2 là 2A và dao động của M2 sớm pha hơn 3 so với dao động của M1. Độ dài đại số M1M2 = x biến đổi theo thời gian với quy luật nào sau ? A. C. C©u 8 : A. C©u 9 : A. C©u 10 : A.. x A 3 cos( t ) 3 x A 3 cos( t ) 2. B. D.. x A cos( t ) 3 x A cos( t ) 2. Một chất điểm dao động điều hoà có cơ năng bằng 10-5J, biết lực cực đại tác dụng lên vật bằng 10-3N. Biên độ dao động là 2cm B. 4cm C. 3cm D. 0,5cm Vật dao động điều hoà với biên độ A, khi thế năng gấp n lần động năng thì li độ. x A. n 1 n. B.. x A. n n 1. C.. x . A n. D.. x A. n n 1. C©u 11 : A. B. C. D. C©u 12 :. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi tốc độ của vật đạt cực đại thì vật có thế B. gia tốc của vật bằng 0. năng cực đại. gia tốc của D. vật ở vị trí biên. vật cực đại. Chọn đáp án sai. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì thế năng của vật biến thiên điều hoà với tần số góc 2ω thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. năng lượng của vật luôn bằng hằng số. động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc. A. C©u 13 :. có tốc độ không vượt quá 5 cm/s là T/3 . Tần số dao động là 0,5Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 50Hz Một dao động điều hoà có tần số 2,5(Hz), khi vật có li độ x = 1,2cm thì động năng chiếm 96% cơ năng. Tốc độ trung. C..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C©u 14 : A. B. C. D. C©u 15 : A. C.. C©u 16 :. A. C©u 17 :. A. B. C. D. C©u 18 : A. C©u 19 :. A. C©u 20 : A. B. C. D. C©u 21 : A. C. C©u 22 : A. B. C. D. C©u 23 :. A.. C.. bình của vật trong nửa chu kỳ là 0,8m/s B. 0,5m/s. C.. 0,2m/s. D.. 0,6m/s. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là: v = -Asin(t- 2 )cm thì Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. Gốc thời gian chọn lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha thì ly độ của chúng: luôn luôn B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. cùng dấu. bằng nhau D. luôn luôn bằng nhau. nếu hai dao động cùng biên độ.. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: x = 5sin(2t + 3 ), ( x tính bằng cm; t tính bằng s; ). Tốc độ của vật khi có ly độ x = 3cm là: 12,56(cm/s) B. 25,13(cm/s) C. 12,56(cm/s) D. 25,13(cm/s) Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ 1s.Tại thời điểm t =0 s chất điểm ở độ x = 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 2,5 s chất điểm ở vị trí có ly độ x = + 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng . x = 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng . x = - 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng x = -2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng . Trong một DĐĐH, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu Biên độ dao Cơ năng toàn B. Tần số C. Pha ban đầu D. động phần Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1; a2 thì tần số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng. . a12 a22 v22 v12. B.. . a12 a22 v22 v12. C.. . a12 a22 v22 v12. D.. . a22 a12 v22 v12. Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là: Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng. Sức căng của dây treo. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. Điểm M dao động điều hoà theo phương trình : x = 2,5cos 10 π t ( cm ) . Vào thời điểm pha dao động đạt giá trị π /3 , thời điểm lúc ấy và li độ x là : t = 1/30 s ; x B. t = 1/30 s ; x = 1,5 cm. = 1,25 cm. t = 1/60 s ; x D. t = 1/30 s ; x = 2,25 cm. = 1,25 cm. Trong chuyển động tròn đều của chất điểm M và chuyển động hình chiếu của M lên một đường kính thì tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ dao động cực đại của hình chiếu M tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ dao động trung bình của hình chiếu M Gia tốc góc của chuyển động tròn đều là gia tốc trung bình của dao động hình chiếu M Quãng đường M đi được trong chuyển động tròn bằng quãng đường M đi được trong dao động. x = Acos(ωt + Phương trình dao động của một chất điểm có dạng Chất điểm có ly độ x = B. A Chất điểm qua vị trí có ly độ x = 2. Chất điểm qua vị trí có ly độ x = A D. A Chất điểm có ly độ x = 2 . 2 đang giảm. 2 ) 3 . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:. . A 2 theo chiều dương..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 24 :. A. C©u 25 : A. C©u 26 :. A. C©u 27 :. A.. Hai chất điểm m1 và m2 cùng chuyển động tròn đều từ điểm M dọc theo vòng tròn có bán kính R lần lượt với vận tốc góc ω 1 = π / 3 rad/ s và ω 2 = π / 6 rad/s . Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục ox nằm ngang đi qua tâm vòng tròn . Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp nhau chuyển động cùng chiều là : 6s B. 24s C. 12s D. 14s Một dao động điều hoà có tần số f = 0,5Hz và tốc độ trung bình 0,16m/s. Tốc độ cực đại trong dao động là 2,25m/s B. 2,5m/s C. 0,25m/s D. 25m/s. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: x = 5cos(2t - 6 ), ( x tính bằng cm; t tính bằng s; ). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là: -12(m/s2). B. -120(cm/s2).. C©u 28 : A. B. C. D. C©u 29 : A. C. C©u 30 : A. C©u 31 : A. B. C. D. C©u 32 :. Phương trình vận tốc của vật. v A cos t. D.. - 60(cm/s2).. B.. 1 Ed m 2 A 2 sin 2 ( t ) 2 2 . Động năng của vật. D.. A, B, C đều đúng.. 1 Et m 2 A2 cos 2 (t ) 2 2 . Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng K của lò xo Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật bằng thế năng B. bằng một nửa thế năng . . bằng hai lần D. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng . thế năng . Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t ) m . Tốc độ tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:. 25 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình là. A. C©u 33 : A. B. C. D. C©u 34 :. 1,20(m/s2).. x Acos( t+ ) 2 . Kết luận nào sau đây là đúng? Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động. . Thế năng của vật C.. C.. 7,5 m/s. x A sin t (cm,s). Sau 1/8 chu kỳ kể từ khi dao động thì li độ. 2 2(cm) . Sau 1/4 chu kì kể từ khi dao động thì li độ là. 2cm. B.. 4 2(cm). C.. 2 2(cm). D.. 4cm. Chọn câu đúng trong dao động điều hoà Cơ năng trong dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của hệ Khi vật qua vị trí cân bằng thì cơ năng bằng động năng Khi vật ở hai biên thì tốc độ bằng 0 nên thế năng bằng 0 Khi vật đi từ hai biên về vị trí cân bằng thì tốc độ tăng nên cơ năng tăng Một vật dao động điều hoà dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật ở xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là t thì vật ở gầm M nhất. Tốc độ cực đại của vật sẽ đạt được vào thời điểm. A. C©u 35 : A. C©u 36 :. t+. t. B.. t 0,5t + 2. C.. 1 K (s) 6 2. C.. t t+ 2. D.. 1 K ( s) 3 2. D.. t 0,5t + 4. Một dao động điều hoà có phương trình x = - 4cos(4 t )(cm). Thời điểm mà li độ bằng 2cm và đang tăng là. 1 KT 3f (s). B.. cả A và B. 2 t Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos 3 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Vận tốc trung.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. C©u 37 : A.. bình trong một chu kì dao động là. 4cm/s B. 8cm/s C. 2cm/s D. 0cm/s Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là. 1 4f. B.. 1 6f. C©u 38 :. x A cos( t Một vật dao động điều hoà. C.. 1 3f. D.. f 4. )(cm, s) 2 , kể từ khi dao động đến thời điểm. 3 ( s) ( s) t = 15 thì tốc độ của vật bằng 0,5 lần tốc độ cực đại và chưa đổi chiều chuyển động. Sau thời gian 10 thì A. C©u 39 :. vật đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là 30cm/s B. 12cm/s C. 20cm/s D. 24cm/s Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20πt )cm. Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 1cm là:. 1 k A. t = 12 + 10. B.. 1 k t = 60 + 10 (s). D.. A và B đều đúng. (s). 1 k C. t = 6 + 10 C©u 40 : A. C©u 41 : A. C©u 42 :. (s) 1 vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A . Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?. Giảm 9 lần B. Tăng 9 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 3 lần. Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số, cùng vị trí cân bằng và cùng phương. Biết rằng chúng gặp nhau khi có cùng li độ là nửa biên độ và chuyển động ngược chiều nhau. Độ lệch pha của hai dao động này là. π 6. B.. 5π 6. C.. 2π 3. D.. 4π 3. Phương trình li độ của một vật là : x = 5cos(4t - 6 )cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc 0,5s, tốc độ của vật đạt giá trị cực đại vào những thời điểm nào:. A. C©u 43 : A.. C. C©u 44 : A. C©u 45 : A. C©u 46 :. 1 5 s 6 , 12 s .. B.. 2 5 s 3 , 12 s. C.. 1 2 s s 6 , 3 .. D.. 2 11 s 3 , 12 s.. Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật có thể bằng B. bằng thế năng . không hoặc bằng cơ năng . bằng một nửa D. bằng hai lần thế năng . thế năng . Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hoà đi từ vị trí mà động năng bằng thế năng đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tần số dao động là 2,1Hz B. 0,25Hz C. 2,9Hz D. 0,42Hz Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần số góc . Tại vị trí x = A/ 2 thì tốc độ của vật bằng 2 A. B. A/ 2 . C. A/4. D. A/2.. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt- 2 )cm. Tại thời điểm vật qua li độ x. A. C©u 48 :. = 1cm thì Li độ đang B. Vật đã đi được 3cm giảm động năng D. Li độ đang tăng chiếm 75% cơ năng: Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(4t + /2) (cm;s). Tìm số lần mà động năng bằng thế năng trong thời gian 1,0625 s kể từ thời điểm t = 0 4 lần B. 9 lần C. 8 lần D. 5 lần Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi. A. C©u 49 :. chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là 4 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi. A. C. C©u 47 :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C. C©u 50 :. A. C©u 51 :. Lệch pha π/4 B. Ngược pha với li độ so với li độ Cùng pha với D. Lệch pha vuông góc so với li độ li độ Hai chất điểm m1 và m2 cùng chuyển động tròn đều từ điểm M có vị trí góc = 900 dọc theo vòng tròn có bán kính R lần lượt với vận tốc góc ω 1 = π / 3 rad/ s và ω 2 = π / 6 rad/s . Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục 0X nằm ngang đi qua tâm vòng tròn . Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó là : 2s B. 4,5s C. 2,5s D. 4s. x A cos(2 t A. C©u 52 : A. B. C. D. C©u 53 :. 5 )(cm, s) 2 , sau thời gian 12 (s) kể từ khi dao động vật đi được quãng. Một dao động điều hoà đường 6cm. Biên độ dao động là 3cm B. 5cm C. 4cm D. 6cm Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì li độ lại bằng biên độ Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì gia tốc của vật lại như cũ. Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì vật lại trở về vị trí ban đầu. Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì vận tốc của vật lại như cũ. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Tỷ số giữa tốc độ trung bình nhỏ nhất và lớn nhất trong cùng khoảng. 2T thời gian 3 là. A. C©u 54 : A. C©u 55 :. B.. 5 3 2. C.. 21. 3 3. D.. 4. 3 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục OX với chu kỳ T = 2s và biên độ A = 10cm. tại thời điểm t lực kéo về tác dụng lên vật là 0,148N và động lượng của vật là 0,0628kg.m/s. Khối lượng của vật là. 100g B. 150g C. 200g D. 250g Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian. T để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là 3 . Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là A. C©u 56 : A. C©u 57 :. 4 Hz B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 1 Hz. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos t (cm). Vào một thời điểm li độ x = 3cm, sau đó 1,5s thì li độ x = 4cm. Biên độ dao động là 3cm B. 4cm C. 3,5cm D. 5cm Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v140. 3 cm / s ; khi vật có li độ x2 4. 2 cm thì vận tốc v2 40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A. C©u 58 :. 0,8s B. 0,4s C. 0,2s D. 0,1s Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc 2 (rad/s). Tốc độ khi pha. dao động bằng 6 rad là: A. C©u 59 :. A. C©u 60 :. A.. 7π. 3 cm/s. B.. C©u 61 :. A.. cm/s. C.. Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình: ( t = 0 s) vật ở ly độ -2,5 cm .. B.. 2,5 cm .. 7π 2 cm. x 4sin(40 t . 2 ) 3. C.. B.. x 4sin(40 t ) 6 (cm). x 4 cos(40 t ) 6. D.. x 4sin(40 t . (cm) Một vật dao động điều hoà x 6cos(2 t trong một chu kì, tốc độ của vật bằng 6 cm/s. B.. 12 cm/s. D.. 7 3 cm/s. π a=5 cos(10 t + )(m/s2 ) .Ở thời điểm ban đầu 3 -5 cm .. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly độ động ngược chiều với chiều dương đã chọn . Phương trình dao động của vật là:. (cm) C.. 7. D.. 5 cm .. 2 3 cm và chuyển. 5 ) 6 (cm). )cm . Tại thời điểm pha dao động bằng 1/6 lần độ biến thiên pha C.. 12. 3 cm/s. D.. 6. 3 cm/s.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 62 :. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ.. Wđ(J). 2. A. C. C©u 63 : A.. C. C©u 64 : A. C©u 65 :. Tại thời điểm t 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 10 . Phương 0,02 0,015 trình dao động của vật là: x 10 cos(t / 6) (cm)B. x 10 cos(t / 3) (cm). t(s) O 1/6 Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? biên độ; tần B. động năng; tần số; lực. số; năng lượng toàn phần biên độ; tần D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần số; gia tốc Một dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz , tại một thời điểm khi gia tốc a = 1m/s2 thì vận tốc là 2m/s. Biên độ dao động là 64cm B. 6,4cm C. 0,64cm D. Đáp án khác Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) trên một đường tròn bán kính R nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy với tốc độ v. Tại thời điểm t=0 vật có tọa độ (R,0), hoành độ của chất điểm trên tại thời điểm t là. x 5 cos(2t / 3) (cm)D.. A.. x=R cos. C.. x=R cos. ( √ Rg t + π2 ) ( Rv t ). x 5 cos(2t / 3) (cm). ( Rv t+ π ) v x=R √ 2cos ( t ) R x=R cos. B. D.. C©u 66 :. x A sin(t Một vật dao động điều hoà với phương trình. A. C©u 67 :. A 2 2. C. C©u 68 : A. C©u 69 : A. B. C. D. C©u 70 :. . A 2. Một vật dao động điều hoà với f = 3Hz. Tại thời điểm t = 1,5s vật có li độ x = 4cm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ v =. A.. B.. ). 2 Lần đầu tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại tại li độ A A 3 C. D. 2 2. 24 3 (cm / s ) . Phương trình dao động là. x 8cos(6 t / 3)(cm)B.. x 4 3 cos(6 t / 3)(cm) D.cm)x 8cos(6 t 2 / 3)(cm) x 4 3 cos(6 t 2 / 3)( Một vật dao động điều hòa có biên độ A trên trục Ox, thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ điểm M có x1= 0,5A đến điểm N có li độ x2 = - 0,5A mất 1/30s. Tần số dao động của vật là 5Hz B. 5 Hz C. 10Hz D. 10 Hz Một vật dao động điều hòa quang 1 trục cố định với mốc thế năng ở VTCB thì động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB thì thế năng của vật bằng cơ năng khi vật đi từ vị trí biên về VTCB thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x =. 2cos(10πt+ 6 )cm. Độ lớn lực kéo về cực đại là: A. C©u 71 : A. C©u 72 :. A. C©u 73 : A. C©u 74 : A.. 4N B. 2N C. 6N D. 1N Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là: 0,5 B. 2 C. 1/3 D. 3 Một vật dao động điều hoà với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ x1 và tốc độ v1. Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là. v12 x22 v22 x12 v12 v22. B.. v12 x 22 v22 x12 v12 v22. C.. v12 x 22 v22 x12 v12 v22. D.. v12 x22 v22 x12 v12 v22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là 4cm. B. - 4cm. C. -3cm. D. 0. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo dao động điều hoà với tần số góc và có độ lớn cực đại của vận tốc và gia tốc là vmax, amax . Phát biểu nào sau là sai Tốc độ dài B. vmax bằng tốc độ Bán kính quỹ đạo bằng trung bình của.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. C©u 75 : A. C. C©u 76 : A. C©u 77 :. dao động trong một chu kỳ Độ lớn của D. Tốc độ dài bằng vmax gia tốc hướng tâm bằng amax Động năng của dao động điều hoà Biến đổi theo B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f thời gian dưới hàm số sin Biến đổi tuần D. Không biến đổi theo thời gian hoàn với chu kỳ T Hai vật P và Q cùng xuất phát từ gốc toạ độ, theo cùng một chiều và dao động điều hoà trên trục Ox với cùng biên độ. Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và của Q khi chúng gặp nhau là 9:2 B. 3 : 1 C. 2 : 9 D. 1 : 3. Một dao động điều hoà có li độ biến đổi theo thời gian theo đồ thị , phương trình dao động là. 3 3 )(cm )(cm) B.) x 2 cos(50 t 4 4 x 2 cos(100 t )(cm D.) x 2 cos(100 t )(cm) 4 4 x 2 cos(50 t . A. C. C©u 78 :. A. C. C©u 79 :. A. C. C©u 80 : A.. x Acos t+ Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động . Cho biết trong khoảng thời gian 1/60 giây A 3 đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng x0 = 0 đến x = 2 theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc là 40 3cm / s . Tần số góc và biên độ A của dao động là: 20 rad / s; A 16cm B. 10rad / s; A 4cm .. 20 rad / s; A 4cm .. 2 rad / s; A 4cm. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5 cos( πt - / 2) (cm,s). Tìm cặp giá trị sai của vị trí và tốc độ: x = 0, v = 5 B. x = 4 cm, v = 4 π cm/s π cm/s x = -4 cm, v = D. x = -3 cm, v = 4 π cm/s 3 π cm/s Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 cm/s là T/3 . Tốc độ cực đại là 3,14m/s B. 0,314cm/.s C. 3,14cm/s. ĐÁP ÁN DCD80 Cau 1 2 3 4 5. D.. 108 B A B C B. 53 54 55 56 57. D D D D D. D.. 0,314m/s.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52. A C A D B A D D B C B C B C A A A C C C B D B D B A D B C D D B C D A C A A D B C C D B A C A. 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80. B A C D D A A C C D A D B D C A A B D A C B D.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>