Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.25 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT MỘ ĐỨC TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN. KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TRƯỜNG, NĂM HỌC 2012 – 2013 VÒNG 2. Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề) Chú ý: Điểm: (Bằng số). Điểm: (Bằng chữ). - Đề thi có 06 trang - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. Giám khảo. Loại máy:. Qui định chung: - Trong mỗi bài nếu không có yêu cầu khác thì phần kết quả ghi đủ các chữ số ngầm định trên màn hình. - Phần tóm tắt lời giải thí sinh chỉ cần ghi những bước biến đổi chủ yếu. Bài 1 : (5 điểm). Tính. A 7x 292x 123x 12 4x 135x khi. x. 5 1 2. B 3 32 33 34 35 36 37 38 39 310 19. C 1. 5. 2 3. 2 4. A=. 9 5. B=. C=. Trang 1 | 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2 : (5 điểm). Tìm số dư trong các phép chia: a, 1 604 012 013 604 012 013 chia cho 29 122 012 dư r1. b, 1089 chia cho 2012 dư r2. Tóm tắt cách giải. Kết quả. a,. r1 =. b,. r2 =. u0 1 Bài 3: (5 điểm). Cho dãy số: u 2un 1 n 1 2 3 u 2 n . a, Viết quy trình ấn máy để tính un; b, Tính u5; u20; u2012. Phần viết quy trình. Phần ghi kết quả. u5 =. u20 =. u2012 =. Trang 2 | 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4: (5 điểm) Cho f(x) = 10x6 – 4x5 + 1988x3 – 10x2 + 10x – 1987. Tìm phần dư r(x) trong các phép chia: a, f(x) cho g(x) = 2x + 3; b, f(x) cho h(x) = x2 – 5x + 4. Phần ghi tóm tắt cách giải. Phần ghi kết quả. a,. r(x) =. r(x) =. Bài 5 : (5 điểm) Cho đa thức f(x) = x5 + x2 + 1 có các nghiệm: x1; x2; x3; x4; x5. Gọi p(x) = x2 – 2. Hãy tính P = p(x1)p(x2)p(x3)p(x4)p(x5) Phần ghi tóm tắt cách giải. Phần ghi kết quả. P=. Trang 3 | 6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 6: (5 điểm) Một người gởi tiết kiệm 10.000.000 đồng trong thời gian 15 năm với lãi suất 9% mỗi năm. Hỏi người ấy sẽ nhận số tiền nhiều hơn hay ít hơn nếu gởi số tiền ấy trong 15 năm với lãi suất 0,75% mỗi tháng? Phần ghi tóm tắt cách giải. Phần ghi kết quả. Bài 7: (5 điểm) Giải các phương trình sau: 1 1 13 2 5 : 2 .1 15, 2.0, 25 48,51:14,7 44 11 66 2 5 0 a, 1 2 3x 3, 2 0,8 5 3, 25 2 . . b,. 52 6 2 6 1. x2 . . 5 6 5 6. x. 6 1 6 1. 0. b, x1 = a, x = x2 =. Trang 4 | 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 8: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 1200 và AB = dài trung tuyến CM của tam giác. Phần ghi tóm tắt cách giải. 3 cm. Tính độ. Phần ghi kết quả. CM =. Bài 9: (5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 3 1 và 3 1 . Tính độ dài cạnh bên và diện tích của hình thang ABCD. Phần ghi tóm tắt cách giải. Phần ghi kết quả. Độ dài cạnh:. SABCD =. Trang 5 | 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 10: (5 điểm) Tìm chữ số thập phân thứ 15 của 3 . Phần ghi tóm tắt cách giải. Phần ghi kết quả. Chữ số thập phân thứ 15 là:. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6 | 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>