Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.87 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP Lớp :3/...... Tên: ................................................ ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM THỊ. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học:2009-2010 Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) – Lớp 3 Ngày thi:21/10/2009 Thời gian: 35 phút CHỮ KÝ GIÁM KHẢO. SỐ THỨ TỰ. Đọc thầm bài :. Làm việc thật là vui Quanh ta, mọi vật, mọi người đều làm việc. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc, báo phút, báo giờ. Con gà trống gáy vang ò ... ó ... o, báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng. Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui. Theo Tô Hoài B. Dựa vào nội dung bài đọc,: ....../Điểm ..../1điểm. ..../1 điểm. ..../1điểm. ..../1 điểm. Nội dung câu hỏi Câu 1 : Em hãy nối các vật và con vật ở cột A với những việc làm ở cột B A B Chim báo giờ Con tu hú làm đẹp mùa xuân Cành đào bắt sâu, bảo vệ mùa màng Cái đồng hồ báo mùa vải chín Câu 2 : Bé làm những việc gì?( khoanh vào ý em cho là đúng nhất) a. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. b. Bé làm bài, bé đi học, chơi với em đỡ mẹ. c. Bé đi học, bé quét nhà, chơi với em đỡ mẹ. Câu 3 : Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước những từ chỉ sự vật vâng lời đồng hồ gà trống thương yêu Câu 4 : Em hãy viết lại các tên riêng sau cho đúng : Nguyễn thị minh Khai, tân hiệp .......................................................................................................................... ...........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) – Lớp 3 (KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- Năm học:2009-2010) Cả bài: 4 điểm Câu 1: 1 điểm. A. B. Chim Con tu hú Cành đào Cái đồng hồ. báo giờ làm đẹp mùa xuân bắt sâu, bảo vệ mùa màng báo mùa vải chín. Câu 2: 1 điểm Ýa Câu 3: 1 điểm Đồng hồ, gà trống Câu 4: 1 điểm Nguyễn Thị Minh Khai, Tân Hiệp. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) – Lớp 3 (KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- Năm học:2009-2010) Cả bài: 4 điểm Câu 1: 1 điểm. A Chim Con tu hú Cành đào Cái đồng hồ Câu 2: 1 điểm Ýa Câu 3: 1 điểm Đồng hồ, gà trống Câu 4: 1 điểm Nguyễn Thị Minh Khai, Tân Hiệp. B báo giờ làm đẹp mùa xuân bắt sâu, bảo vệ mùa màng báo mùa vải chín.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tiếng Việt (viết) – Lớp 2 (KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- Năm học:2009-2010). Phần viết (10 điểm) A. Chính taû(5 ñieåm) Hướng dẫn chấm trong bài viết học sinh B. Taäp laøm vaên(5 ñieåm) Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm - Viết được một đoạn văn từ 4-5 câu theo yêu cầu của đề bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả . - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ . * Điểm trừ: - Trình bày không sạch sẽ, chữ viết cẩu thả trừ 1 điểm toàn bài. - Viết sai ngữ pháp, dùng từ không đúng,thiếu ý trừ 0.5 điểm/ câu.. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tiếng Việt (viết) – Lớp 2 (KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- Năm học:2009-2010). Phần viết (10 điểm) A. Chính taû(5 ñieåm) Hướng dẫn chấm trong bài viết học sinh B. Taäp laøm vaên(5 ñieåm) Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm - Viết được một đoạn văn từ 4 - 5 câu theo yêu cầu của đề bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả . - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ . * Điểm trừ: - Trình bày không sạch sẽ, chữ viết cẩu thả trừ 1 điểm toàn bài. - Viết sai ngữ pháp, dùng từ không đúng,thiếu ý trừ 0.5 điểm/ câu..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP Hoï vaø teân: ……………………………… Lớp: ……. ÑIEÅM. KTĐK- GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Tiếng Việt - LỚP 2 Ngaøy kieåm tra: 21/10/2009. CHỮ KÍ GV COI THI. CHỮ KÍ GV CHẤM THI. SỐ THỨ TỰ. ĐỌC THAØNH TIẾNG: (1 phút) a. Bài “ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim” ( sách Tiếng Việt lớp 2- tập 1, trang 4) Đoạn 1: “ Ngày xưa ………………….trơng rất xấu” Đoạn 2: “Bà cụ ơn tồn giảng giải …………….quay về nhà học bài” b. Bài “ Bạn của Nai Nhỏ” (sách Tiếng Việt lớp 2- tập 1, trang 22) Đoạn 1: “ Một lần khác …………………. Cha vẫn còn lo” Đoạn 2: “ Nai Nhỏ nói tiếp …………….một chút nào nữa” c. Bài “ Chiếc bút mực” ( sách Tiếng Việt lớp 2- tập 1, trang 40) Đoạn 1: “ Sáng hôm ấy ………………….một mình em viết bút chì ” Đoạn 2: “Lan rất ngạc nhiên …………….em thật đáng khen” d. Bài “ Bàn tay dịu dàng” (sách Tiếng Việt lớp 2- tập 1, trang 66) Đoạn 1: “ Bà của An …………………. Vuốt ve” Đoạn 2: “Thầy nhẹ nhàng............. Thầy khẽ nói với An”. Hướng dẫn chấm : 1. Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong 3 đoạn trên của bài . 2. Giáo viên nêu câu hỏi về nội dung trong bài tập đọc cho học sinh trả lời .. Tiêu chuẩn cho điểm đọc 1. Đọc đúng tiếng , đúng từ 2.Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dâu câu 3.Tốc độ đọc đạt yêu cầu . (không quá 1 phút ) 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu . Coäng:. Ñieåm ……………./3 ñieåm ……………./1 ñieåm ……………./1 ñieåm ……………./1 ñieåm ……………./6 ñieåm. Hướng dẫn kiểm tra đọc 1/Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm (đọc sai dưới 3 tiếng : 2.5 điểm ; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng:2 điểm; đọc sai từ 5 đến 6 tiếng:1.5 điểm ; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng:1 điểm ; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng:0.5 điểm ; đọc sai trên 10 tiếng:0 điểm ) 2/Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu):1 điểm (Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu : 0.5 điểm;Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : o ñieåm ) 3/Tốc độ đọc đạt yêu cầu (Không quá 1 phút ): 1 điểm (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0.5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm 0 điểm) 4/Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu :1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :0.5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>