Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

ke hoach chuyen mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.15 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 9. I- Đặc điểm tình hình chung. 1. Thuận lợi: - Được sự giúp đỡ của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn. - Có sách giáo khoa, sách giáo viên và sách tham khảo tương đối đầy đủ. - Trao đổi chuyên đề, học tập nghiệp vụ thường xuyên do phòng, trường tổ chức. - Tiếp tục áp dụng phương pháp cải tiến việc dạy và học, để nâng cao chất lượng học tập của học sinh. - Môn Toán là môn học chính ở Tiểu học và THCS các em được làm quen từ nhỏ. - Đa số các em đều nhận định được nếu học tập tốt bộ môn Toán các em sẽ có nhiều thuận lợi trong việc học tập và tiếp thu các bộ môn khác. 2. Khó khăn: -Trường ở trên địa bàn của xã còn nhiều khó khăn. - Phần lớn phụ huynh đều bận với công việc lao động chân tay hàng ngày nên ít có điều kiện quan tâm đến việc học của con em. - Chất lượng học tập của học sinh ở năm trước chưa cao, nhiều em chưa có phương pháp học tập phù hợp. - Tác động tiêu cực bên ngoài xã hội ít nhiều đã ảnh hưởng đến việc học tập của các em - Chất lượng học sinh trong lớp chưa đồng đều. II- Yêu cầu của bộ môn: 1. Lý thuyết: - Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phép vận dụng lý thuyết vào việc chứng minh hình học, vào thực tiễn, thực hành, tính toán, chứng minh. - Học sinh cần nắm chắc các định nghĩa, định lí về căn bậc hai, căn bậc ba, các công thức toán học (công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn) các phương pháp giải toán hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, phương trình bậc hai một ẩn một cách đầy đủ có hệ thống. Phải thuộc lòng các nôi dung kiến thức đó để vận dụng vào làm các bài tập . - Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lôgic trước các vấn đề mới có tình huống đặt ra. 2.Bài tập: - Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải các bài tập,nắm chắc các phương pháp:tính toán,cách vẽ, chứng minh các đẳng thức,chứng minh hình học,dựng hình ,vẽ hình. -Học sinh biết giải quyết các tình huống khi làm bài tập, đồng thời học sinh biết vận dụng nội dung của một số bài tập gắn liền với cuộc sống thực tiễn. III.Biện pháp nâng cao chất lượng 1. Đối với giáo viên: -Lên lớp đúng thời gian quy định, có đầy đủ giáo án, soạn giảng theo phương pháp mới đúng quy định của Phòng Giáo dục. -Giảng dạy nhiệt tình, là người tổ chức chỉ đạo học sinh tiến hành các hoạt động học tập: củng cố các kiến thức cũ, tìm tòi phát hiện kiến thức mới,luyện tập vận dụng kiến thức vào các tình huống khác nhau....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Giáo viên không cung cấp, không áp đặt các kiến thức có sẵn mà hướng dẫn học sinh thông qua các hoạt động để phát hiện và chiếm lĩnh chi thức. -Truyền thụ chính xác, có logic kiến thức trong SGK, soáy sâu vào trọng tâm bài giảng. - Tr×nh bµy b¶ng khoa häc, dÔ nh×n, dÔ ghi, dÕ nhí. - Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học, bảng phụ, phiếu học tập. - Đảm bảo chế độ cho điểm thờng xuyên, đúng quy định. - KiÓm tra thêng xuyªn viÖc häc vµ lµm bµi cña häc sinh. - Chấm bài, trả bài đúng thời gian quy định và có chất lợng. - Tham gia đầy đủ các lớp bồi dỡng , các buổi sinh hoạt theo chuyên đề, sinh hoạt chuyờn mụn do tổ, phũng và sở GD tổ chức. Tích cực dự giờ thăm lớp và trao đổi kinh nghiệm qua đồng nghiệp. Tham gia tích cực các buổi - Nắm chắc giảm tải, chuẩn kiến thức, kỹ năng của từng tiết dạy trước khi lên lớp. - Thực hiện hồ sơ chuyên môn đúng, đủ và có chất lượng. Đặc biệt soạn và nghiên cứu kỹ kế hoạch dạy học trước khi lên lớp. - Tích cực đổi mới PPDH phù hợp với đối tượng học sinh, chú trọng tính hiệu quả và chất lượng của tiết dạy. - Quan tâm đến các em học yếu, có bài tập nâng cao dành cho học sinh giỏi. - Tích cực sử dụng bảng phụ và làm đồ dùng dạy học. Thường xuyên học hỏi và vận dụng các phần mềm vào việc soạn giảng giáo án điện tử nhằm nâng cao chất lượng giờ dạy. - Tăng cường các loại hình kiểm tra. Chuẩn bị chi tiết nội dung kiểm tra phù hợp đối tượng được kiểm tra .Chú trọng chuẩn kiến thức - kỹ năng và các câu hỏi vận dụng kiến thức cũ để tìm ra kiến thức mới. - Thường xuyên đúc rút kinh nghiệm sau mỗi bài dạy, mỗi chương để từ đó đưa ra những điều chỉnh hợp lý, kịp thời về nội dung lẫn phương pháp. - Khuyến khích động viên kịp thời những em học tốt, có ý thức vươn lên trong học tập. Đồng thời phân công những em học tốt theo dõi, giúp đỡ những em học yếu, không tự giác trong học tập. - Thường xuyên học hỏi các chuyên đề, các tài liệu tham khảo nhằm nâng cao trình độ về chuyên môn nghiệp vụ. 2. Đối với học sinh: - Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập, hoạt động suy nghĩ tìm tòi phát hiện kiến thức mới. - Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hoá, khái quát hoá,tương tự hoá, quy nạp, để nắm vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản đồng thời phát huy được tiềm năng sáng tạo của bản thân. - Chăm chỉ học và làm bài về nhà. Học bài và làm bài trước khi đến lớp - Có đầy đủ dụng cụ học tập, SGK, vở ghi... - Thường xuyên học hỏi, trao đổi với giáo viên và các bạn trong cũng như ngoài lớp. - Thường xuyên rèn luyện và nghiên cứu thông qua các tài liệu tham khảo. Mạnh dạn trao đổi khi gặp những bài toán khó.. IV- Chỉ tiêu phấn đấu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giỏi Lớp. SL. Khá %. SL. TB %. SL. Yếu %. SL. %. 9C D. IV . KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y tõng ch¬ng : Chương. Tiết 1. 2 I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. Tên bài dạy Căn bậc hai. Mức độ cần đạt. Phương pháp. -Kiến thức : Nắm được định nghĩa và ký - Khái quát hoá hiệu về căn bậc hai số học của số không - Trực quan . âm . - Vấn đáp . -Kỹ Năng : Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. -Thái độ: Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giảng, tích cực xây dựng bài. Căn thức bậc hai và Kiến thức : Biết cách tìm ĐK để A có hằng đẳng thức nghĩa . A2  A -Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lý Phương pháp vấn đáp. Đồ dùng dạy học -Thước thẳng. - Phấn màu. -Thước thẳng. - Phấn màu. a2  a. 3. Luyện tập. -Thái độ: Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giảng, tích cực xây dựng bài - Kiến thức : Rèn kỹ năng: tìm điều kiện Sử dụng phương pháp -Thước thẳng giảng dạy trình bày - Phấn màu để A có nghĩa, rút gọn các biểu thức -Bảng phụ ghi hằng chứa dấu giá trị tuyệt đối… đẳng thức. - Kỹ Năng : Reøn kyõ naêng trình baøy, phaân tích. 4. Liên hệ giữa phép. -Thái độ: Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giảng, tích cực xây dựng bài -Kiến thức : Nắm được nội dung và cách - Khái quát hoá. - Thước thẳng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhân và phép khai phương. chứng minh định lý về quan hệ giữa phép - Trực quan . nhân và phép khai phương. - Vấn đáp . - Kỹ Năng : Coù kyõ naêng duøng caùc quy taéc. - Phấn màu - Bảng phụ .. khai phöông moät tích vaø nhaân caùc caên baäc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.. 5. Luyện tập. -Thái độ: Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giảng, tích cực xây dựng bài -Kiến thức : Cho học sinh ứng dụng được Sử dụng phương pháp - Phấn màu - Bảng phụ ghi quy taéc khai phöông moät tích, quy taéc nhaân giảng dạy bài tập công thức. các căn thức bậc hai vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức… -Kỹ Năng : Reøn kyõ naêng tö duy, giaùo duïc tính caån thaän. 6. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. -Thái độ:Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giảng, tích cực xây dựng bài -Kiến thức : HS nắm được nội dung và - Khái quát hoá cách CM định lý về liên hệ giữa phép - Trực quan . chia và phép khai phương. - Vấn đáp . -Kỹ Năng : Bước đầu vận dụng được các. - Thước thẳng. - Phấn màu - Bảng phụ .. quy taéc vaøo moät soá baøi taäp ñôn giaûn.. -Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài. 7. 8. 1/Kiến Thức: Cho hs vận dụng được các quy taéc khai phöông moät thöông, chia hai căn thức bậc hai vào tính toán. 2/Kyõ naêng: Reøn kyõ naêng tö duy, giaùo duïc tính caån thaän. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhoùm 1/Kiến Thức: Cho HS biết được cơ sở của Biến đổi đơn giản việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa biểu thức chứa căn thừa số vào trong dấu căn.. Luyện tập. Sử dụng phương pháp - Thước thẳng, phấn giảng dạy bài tập maøu. - Thước thẳng, phấn Dùng phương pháp nêu maøu, baûng phuï: vieát vấn đề sẵn công thức tổng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thức bậc hai. 9. 2/Kỹ năng: Bước đầu có kỹ năng áp dụng lyù thuyeát vaøo baøi taäp. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhoùm.. quaùt trang 25 Sgk. Biến đổi đơn giản 1/Kiến Thức: Cho học sinh biết cách khử - Khái quát hoá biểu thức chứa căn mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức - Trực quan . thức bậc hai (tt) - Vấn đáp . ở mẫu. 2/Kỹ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhoùm.. 1/Kiến Thức: Cho học sinh vận dụng thành thạo các phép biến đổi đơn giản căn baäc hai vaøo baøi taäp 2/Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán, giáo duïc tính caån thaän. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhoùm.. 10. Luyện tập. 11. Rút gọn biểu thức 1/Kiến Thức:Cho học sinh biết phối hợp chứa căn thức bậc các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn hai thức bậc hai.. 2/Kỹ năng:Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải bài toán lieân quan. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận. - Thước thẳng, phaán maøu, baûng phuï: ghi saün caùc công thức tổng quát trang 29 Sgk. Gọi HS lên bảng giải. - Thước thẳng, phấn Hướng dẫn cho HS các maøu bài tập khó .. Đặt câu hỏi để HS tự - Thước thẳng phân tích bài toán - Phấn màu - Bảng phụ ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nhoùm.. 12. Luyện tập. *Kiến thức: Cho học sinh rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức chứa số, chứa chữ. *Kĩ năng: Rèn dạng chứng minh đẳng thức. *Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.. Sử dụng phương pháp - Thước thẳng . giảng dạy bài tập - Phấn màu - Bảng phụ .. 13. Luyện tập. 1/ Kiến Thức :Học sinh vận dụng thành thạo việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn để giải bài taäp. 2/ Kĩ năng:Rèn kỹ năng giải toán, giáo duïc tính caån thaän. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. Sử dụng phương pháp - Thước thẳng . giảng dạy bài tập - Phấn màu. 14. Căn bậc ba. * Kiến thức: + Cho học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được moät soá coù laø caên baäc ba cuûa soá khaùc hay khoâng. +Biết được một số tính chất của căn bậc ba. *Kĩ năng: Rèn kĩ năng biến đổi, tính toán, vận dụng công thức, trình bày. * Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực trao đổi nhóm, hăng hái phát biểu.. Dùng phương pháp nêu - Thước thẳng vấn đề giúp HS nắm - Phấn màu vững hơn .. 15. Tĩm tắt kiến thức 1/ Kiến Thức :Cho học sinh nắm được các và bài tập kiến thức cơ bản về căn bậc hai. 2/ Kĩ năng:Biết tổng hợp các kỹ năng đã. - Phương pháp vấn đáp. - Thước thẳng - Phấn màu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. 16. Bài tập. 17. Kiểm tra chương I. 18 II.Hàm số bậc nhất ( 12 tiết ). 1/ Kiến Thức :Cho học sinh ôn tập các pheùp tính nhaân, chia caùc caên baäc hai vaøo baøi taäp. 2/ Kó naêng:Reøn kyõ naêng tö duy, giaùo duïc tính caån thaän, chính xaùc. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. - Khái quát hoá - Trực quan .. *Kiến thức: Kiểm tra các phép biến đổi cơ Cho HS kiểm tra b¶n vÒ ch¬ng c¨n thøc bËc hai nh phÐp khai ph¬ng, phÐp nh©n, phÐp chia… + KiÓm tra viÖc øng dông c¸c phÐp biÕn đổi trên vào các bài toán rút gọn… *KÜ n¨ng: RÌn kh¶ n¨ng t duy tæng hîp kiÕn thøc, sù vËn dông kiÕn thøc mét c¸c linh ho¹t cña hs. *Thái độ: Làm bài nghiêm túc, cẩn thận. Nhắc lại và bổ sung 1/ Kiến Thức :Các khái niệm về “hàm Vấn đáp + thuyết trình các khái niệm về số”, “biến số”, hàm số có thể được cho hàm số bằng bảng, bằng công thức.Khi y là hàm số cuûa x, thì coù theå vieát y = f(x), y = g(x)..... Giaù trò cuûa haøm soá y = f(x) taïi x0, x1, .... được ký hiệu là f(x0), f(x1).....Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch bieán treân R.. - Thước thẳng - Phấn màu .. Đề kiểm tra. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 19. 20. 21. 2/ Kó naêng:Veà kyõ naêng yeâu caàu hoïc sinh tính thaønh thaïo caùc giaù trò cuûa haøm soá khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thaïo haøm soá y = ax. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp. Luyện tập 1/ Kiến thức: Củng cố cách tính giá trị của hàm số, vẽ đồ thị hàm số y = ax, biểu diễn cặp số ( x;y) trên mặt phẳng tọa độ, hàm số đồng biến, nghịch biến, “đọc” đồ thị. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, xác định được toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng cắt nhau, vẽ hình, biểu diễn tọa độ điểm, vẽ đồ thị 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giaûng, , chòu khoù laøm baøi taäp, tính saùng taïo, haêng haùi phaùt bieåu, xaây döng baøi. Trả bài kiểm tra *KT:+ Söa sai cho hs trong qu¸ tr×nh lµ bµi. *KN: + Hs tự nhận xế, đánh giá bài làm của tiết 17 m×nh. + Hs cã thÓ chÊm ®iÓm bµi lµm cña m×nh. + GV nhËn xÐt, bµi lµm cña líp, khen thëng nhũng bài làm tốt, động viên nhắc nhở những em, lêi häc, cßn sai sãt nhiÒu khi lµm bµi. * TĐ: Nghiêm túc, sửa sai, rút kinh nghiệm. Hàm số bậc nhất 1/ Kiến Thức :Nắm vững định nghĩa, tính chaát cuûa haøm soá baäc nhaát , nhaän bieát moät töông quan coù phaûi laø haøm soá baäc nhaát khoâng, bieát xaùc ñònh caùc heä soá a,b cuûa chuùng. 2/ Kĩ năng:Hiểu và C/m được hàm số y = 3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R, từ đó thừa nhận tính. . Dùng phương pháp vấn - Sách giáo khoa đáp, GV cho HS LT - Phấn màu nhiều loại bài tập - Bảng phụ. thuyeát trình. Bài kiểm tra , đáp án và biểu điểm.. - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp .. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bieán thieân cuûa haøm soá baäc nhaát. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. 23. 24. 25. 1/ Kiến Thức :Học sinh hiểu được đồ thị của hàm số y= ax + b (a  0) là một đường thaúng luoân caét truïc tung taïi ñieåm coù tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax neáu b = 0 2/ Kĩ năng:Học sinh biết vẽ đồ thị của haøm soá y = ax + b baèng caùch xaùc ñònh 2 điểm thuộc đồ thị. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp Luyện tập 1/ Kiến Thức :Rèn luyện kỹ năng tính thaønh thaïo caùc giaù trò cuûa haøm soá khi cho trước biến số, xác định được toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng cắt nhau, biết áp dụng định lý Pitago để tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt phẳng toạ độ. 2/ Kĩ năng:Học sinh vẽ thành thạo đồ thị cuûa haøm soá baäc nhaát. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp. 1/ Kiến Thức :Nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b ( a  0) và y = a’x + b’ ( a’  0) cắt nhau, song song với nhau, truøng nhau Đường thẳng song 2/ Kó naêng:Vaän duïng lyù thuyeát vaøo vieäc. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0). Cho HS nhiều dạng bài - Sách giáo khoa tập khác nhau - Phấn màu - Bảng phụ. Gọi HS lên bảng giải. - Sách giáo khoa Hướng dẫn cho HS các - Phấn màu bài tập khó . - Bảng phụ. Phương pháp chủ yếu là - Sách giáo khoa vấn đáp đôi lúc có dùng - Phấn màu phương pháp thuyết trình - Bảng phụ -Thước thẳng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> song và đường giải bài toán tìm giá trị của tham số đã cho thẳng cắt nhau trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. 26. 27. 28. 1/ Kiến Thức :Biết tìm giá trị của tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 2/ Kĩ năng:Ôn tập kỹ năng vẽ đồ thị của haøm soá baäc nhaát. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp. Hệ số gĩc của * Kiến thức: +Nắm vững khái niệm hệ số đường thẳng góc, hiểu được hệ số góc liên quan mật  y=ax+b (a 0) thiết với góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox. Biết tính góc  tạo bởi đường thẳng với trục Ox * Kó naêng: Reøn kó naêng trình baøy veõ hình, tính toán. * Thái độ: Nghiêm túc chú ý nghe giảng, haêng haùi phaùt bieåu, chòu khoù laøm baøi taäp.. Luyện tập. Luyện tập. 1/ Kiến Thức :Ôn tập các kiến thức cơ bản: Vẽ đồ thị ; xác định các hệ số của đường thẳng ; xác định giao điểm của hai đường thẳng 2/ Kó naêng:Reøn luyeän kyõ naêng vaän duïng lyù thuyết để giải bài tập. - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp .. -Bảng phụ vẽ sẳn đồ thị các hàm số song song, cắt nhau, trùng nhau. -Thước thẳng. Phương pháp vấn đáp là - Sách giáo khoa chủ yếu - Phấn màu Dùng phương pháp nêu vấn đề giúp HS nắm - Bảng phụ vững hơn. Gọi HS lên bảng giải. - Sách giáo khoa Hướng dẫn cho HS các - Phấn màu bài tập khó . - Bảng phụ -Thước thẳng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. 29. Tĩm tắt kiến thức 1/ Kiến Thức :Hệ thống các kiến thức cơ và bài tập bản của chương Hàm số: Hàm số đồng bieán, nghòch bieán. Haøm soá baäc nhaát. Ñieàu kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, caét nhau. 2/ Kĩ năng:Vẽ thành thạo đồ thị, tính được góc giữa đường thẳng với trục Ox, xác định hàm số y = ax + b (a 0) thoả mãn điều kiện nào đó. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ( 17 tiết ). 30. Phương trình bậc 1/ Kiến Thức :Nắm được khái niệm nhất hai ẩn phöông trình baäc nhaát 2 aån vaø nghieäm cuûa noù. 2/ Kó naêng:+Hieåu taäp nghieäm cuûa phöông trình baäc nhaát 2 aån vaø bieåu dieãn hình hoïc cuûa noù. +Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng bieåu dieãn taäp nghieäm. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. 31. Hệ hai phương *KT: + Khaùi nieäm nghieäm cuûa heä 2 trình bậc nhất hai phöông trình baäc nhaát 2 aån, phöông phaùp ẩn minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ. Gọi HS lên bảng giải. - Thước thẳng, phấn Hướng dẫn cho HS các maøu, baûng phuï bài tập khó .. - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn áp .. - Thước thẳng, phấn maøu, baûng phuï: veõ saün hình 1, 2, 3 trang 6, 7 Sgk. Dạy chắc từng phần, làm - Thước thẳng, phấn thành thạo các phép tính maøu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> phöông trình baäc nhaát 2 aån .Khaùi nieäm 2 heä phöông trình töông ñöông. *KN: Bieát kieåm tra moät caëp soá laø nghieäm hay khoâng laø nghieäm cuûa heä phöông trình. *T Ñ: Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giaûng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học taäp.. . 32. Giải hệ phương 1/ Kiến Thức :Biết cách biến đổi hệ trình bằng phương phöông trình baèng quy taéc theá. pháp thế 2/ Kĩ năng:Học sinh nắm vững cách giải. GV cần nêu quá trình - Thước thẳng, phấn giải một cách cặn kẻ . maøu.. heä baèng phöông phaùp theá, khoâng bò luùng túng khi gặp trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm) 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp. 1/ Kiến Thức :Học sinh nắm vững và biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán: chứng minh đẳng thức … Vị trí tương đối của hai đường thẳng … Hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở chöông I vaø II. 2/ Kó naêng: Reøn kyõ naêng trình baøy, phaân tích bài toán, tư duy tổng hợp 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong hoïc taäp.. Ôn tập Học kỳ I. -Kiến thức : Củng cố các kiến thức về Lựa chọn các bài tập - Sách giáo khoa CBH, kỹ năng tính, biến đổi biểu thức có theo trọng tâm bài và cho - Phấn màu chứa CBH, tìm ĐK để căn thức có nghĩa. HS giải.. 34. 35. Lựa chọn các bài tập Thước thẳng, phấn theo trọng tâm bài và cho maøu, baûng phuï HS giải.. Ôn tập Học kỳ I.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 36 37. 38. - Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax + b, ĐK để 2 đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. - Kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, cách xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng . - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác. Kiểm tra học kì I Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản ở HKI. Giải hệ phương - Kiến thức : Hs nắm cách giải hệ trình bằng phương phương trình bằng phương pháp cộng . pháp cộng đại số - Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày, phân tích -Thái độ: Yêu thích bộ môn, ý thức tự học, tư duy độc lập Luyện tập - Kiến thức : Hs nắm cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng . - Kỹ Năng : Luyện tập cũng cố cách giải hệ bằng phương pháp thế -Thái độ : Biết cách biểu diễn ẩn này qua ẩn kia .. HS thực hành trên giấy. Đề kiểm tra. GV cần nêu quá trình - Sách giáo khoa giải một cách cặn kẻ . - Phấn màu - Bảng phụ. Dùng phương pháp giảng Bảng phụ ghi các dạy giải bài tập bước giải hệ bằng phương pháp thế - Phấn màu. 39. Trả bài kiểm tra *KT:+ Söa sai cho hs trong qu¸ tr×nh lµ bµi. thuyeát trình *KN: + Hs tự nhận xế, đánh giá bài làm của học kỳ m×nh. + Hs cã thÓ chÊm ®iÓm bµi lµm cña m×nh. + GV nhËn xÐt, bµi lµm cña líp, khen thëng nhũng bài làm tốt, động viên nhắc nhở những em, lêi häc, cßn sai sãt nhiÒu khi lµm bµi. * TĐ: Nghiêm túc, sửa sai, rút kinh nghiệm.. 40. Giải bài toán bằng - Kiến thức : Nắm các bước giải bài toán Dùng phương pháp đàm -Bảng phụ cách lập hệ phương bằng cách lập phương trình . thoại gợi mở trình - Kỹ năng : Biết biện luận tìm được nghiệm của hệ - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác. Giải bài toán bằng -Kiến thức : HS nắm vững phương pháp - Nên đặt câu hỏi để HS - Sách giáo khoa. 41. Bài kiểm tra , đáp án và biểu điểm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 42. 43. 44. 45. 46. cách lập hệ phương giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình trình bậc nhất hai ẩn . -Kỹ năng : Có khả năng giải các loại toán được đề cập . - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt . Luyện tập -Kiến thức : HS nắm vững phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . -Kỹ Năng : Củng cố khắc sâu các bước giải - Thái độ : Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ Luyện tập -Kiến thức : HS nắm vững phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . -Kỹ năng : Củng cố khắc sâu các bước giải - Thái độ : Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ Tóm tắt kiến thức -Kiến thức : Hệ thống lại các kiến thức và bài tập -Kỹ năng :Rèn kỹ năng cơ bản về hàm số bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Ôn tập chương III -Kiến thức : Hệ thống lại các kiến thức kỹ năng cơ bản về hàm số bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất . - Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Kiểm tra chương Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải. tự phân tích bài toán - Phấn màu - Nên hướng dẫn HS - Bảng phụ trình bày. Dùng phương pháp giảng Bảng phụ ghi các dạy giải BT bước giải bài toán bằng lập PT. Bảng phụ ghi các bước Bảng phụ ghi các giải bài toán bằng cách bước giải bài toán lập PT bằng cách lập PT. - GV gọi HS nhắc lại các - Sách giáo khoa kiến thức cơ bản của - Phấn màu chương - Bảng phụ. - GV gọi HS lên bản thực - Sách giáo khoa hiện các phép tính - Phấn màu - Bảng phụ. Cho HS kiểm tra. Đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 47 IV. Hàm số y = ax2 ( a 0) .Phương trình bậc hai một ẩn ( 23 tiết ). III toán của HS 2  Hàm số y = ax (a - Kiến thức : Nắm vững định nghĩa và - Vấn đáp 0) tính chất cơ bản của hàm số y = ax 2 ( a  - Thuyết trình 0). 48. Luyện tập. 49. Trả bài kiểm tra. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a  0) 50. 52. - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ. -Kỹ năng : Nhận biết được sự biến thiên của hàm số y = ax2 ( Khi a > 0 và a< 0 ) -Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. -Kiến thức : Nắm vững định nghĩa và Dùng phương pháp giảng Bảng phụ ghi T/C tính chất cơ bản của hàm số y = ax 2 ( a  dạy giải BT cơ bản của hàm số 0) -Kỹ năng : Củng cố khắc sâu các bước giải -Thái độ : Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu thuyeát trình Bài kiểm tra , đáp điểm, tồn tại trong bài làm của mình. án và biểu điểm.. - Kiến thức : Nhận biết đồ thị của hsố y = ax2 (a0) là đường cong Parabol có đỉnh là gốc toạ độ , đối xứng qua trục Oy . Nằm trên trục hoành nếu a>0 và dưới trục hoành nếu a<0 -Kỹ năng :Nắm cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Phương trình bậc - Kiến thức : Nắm định nghĩa phương hai một ẩn trình bậc hai dạng tổng quát - Kỹ năng: Xác định được hệ số a , b , c. Dùng phương pháp nêu - Sách giáo khoa vấn đề giúp HS nắm - Phấn màu vững hơn - Bảng phụ. Dùng phương pháp đàm - Sách giáo khoa thoại gợi mở - Phấn màu - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 53. 54. 55. 56. 57. - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Luyện tập - Kiến thức : Nắm định nghĩa phương trình bậc hai dạng tổng quát - Kỹ năng :Giải được các phương trình bậc hai khuyết -Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Công thức nghiệm - Kiến thức : Nắm được cách biến đổi, của phương trình xây dựng công thức nghiệm theo a, b, c bậc hai của phương trình. -Kỹ năng : Hiểu được công thức nghiệm về biệt số -Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Luyện tập - Kiến thức : Nắm được cách biến đổi, xây dựng công thức nghiệm theo a, b, c của phương trình. -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm -Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Công thức nghiệm -Kiến thức : Nắm vững công thức thu gọn nghiệm thu gọn; xác định đúng trường hợp cấn áp dụng; tìm được b’ -Kỹ năng : Biết tính nghiệm theo công thức nghiệm thu gọn -Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Luyện tập - Kiến thức : Nắm vững công thức nghiệm thu gọn; xác định đúng trường hợp cấn áp dụng; tìm được b’ -Kỹ năng : Sử dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn và nghiệm tổng. Dùng phương pháp giảng - Phấn màu - Bảng phụ. Dùng phương pháp nêu - Sách giáo khoa vấn đề giúp HS nắm - Phấn màu vững hơn - Bảng phụ. Dùng phương pháp giảng - Sách giáo khoa dạy giải BT - Phấn màu - Bảng phụ. - Vấn đáp - Thuyết trình. - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ. GV gọi HS lên bảng sửa - Phấn màu bài tập -Bảng phụ công thức nghiệm của phương trình bậc hai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 58. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. 59. Luyện tập. 60. Phương trình quy về phương trình bậc hai. 61. Luyện tập. 62. Giải bài toán bằng. quát Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. - Kiến thức : Nắm định lý Vi-ét, thuận, đảo; vận dụng định lý nhẩm nghiệm -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhẩm nghiệm nhanh -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic - Kiến thức : Nắm định lý Vi-ét, thuận, đảo; vận dụng định lý nhẩm nghiệm -Kỹ năng : Luyện tập rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý Vi-ét để nhẩm nghiệm của phương trình. -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. -Kiến thức : Biết giải một số phương trình có thể biến đổi đưa về phương trình bậc hai. - Kỹ năng : Vận dụng giải bài tập -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. - Kiến thức : HS nắm vững các bước giải - Kỹ năng : Áp dụng giải tốt các phương trình - Luyện tập cũng cố kiến thức -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt -Kiến thức : Biết giải bài toán bằng. Dùng phương pháp đàm Bảng phụ ghi hệ thoại gợi mở thức Vi-ét. Giải bài theo SGK. Bảng phụ ghi hệ thức Vi-et. Dùng phương pháp đàm - Sách giáo khoa thoại gợi mở - Phấn màu. Dùng phương pháp đàm - Sách giáo khoa thoại và diển giảng - Phấn màu. - Khái quát hoá. Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 63. 64. 65. 66. cách lập phương cách lập phương trình bậc hai một ẩn số . trình -Kỹ năng : Nắm vững trình tự vận dụng được cách tìm nghiệm nhanh -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. Luyện tập -Kiến thức : Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn số . - Kỹ năng :Xác định được các đốí tượng tham gia vào bài toán - Tìm đủ các số liệu về từng đối tượng -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. Luyện tập -Kiến thức : Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn số . - Kỹ năng :Xác định được các đốí tượng tham gia vào bài toán - Tìm đủ các số liệu về từng đối tượng -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. Tóm tắt kiến thức -Kiến thức :Hệ thống lại kiến thức về và bài tập hàm số y=ax2, phương trình bậc hai, phương trình quy về bậc hai . -Kỹ năng: Giải thành thạo các bài toán , phương trình bậc hai, phương trình quy về bậc hai . -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Hệ thống kiến và - Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về rút bài tập gọn, thực hiện các phép toán về căn thức bậc hai, lập phương trình đường thẳng, biện luận vị trí tương đối. -Kỹ năng: Giải thành thạo các bài toán. - Trực quan . - Vấn đáp .. Nên đặt câu hỏi để HS tự - Sách giáo khoa phân tích bài toán - Phấn màu Bảng phụ. Nên đặt câu hỏi để HS tự - Sách giáo khoa phân tích bài toán - Phấn màu Bảng phụ. Dùng phương pháp đàm - Phấn màu thoại gợi mở - Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức của chương hàm số. - Gọi HS nhắc lại các - Sách giáo khoa kiến thức cơ bản của - Phấn màu chương trình. Bảng phụ - Gọi HS lên bảng thực hiện các bài tập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> rút gọn, chứng minh và biện luận. -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt -Kiến thức : Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn số . - Kỹ năng :Xác định được các đốí tượng tham gia vào bài toán - Tìm đủ các số liệu về từng đối tượng -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp.hương trình - Kiến thức:Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản ở cả năm -Kỹ năng: Tự đánh giá, nhận biết được ưu, khuyết điểm -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận. 67. Bài tập. 68 69. Kiểm tra cuối năm. 70. Trả bài kiểm tra Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu cuối năm điểm, tồn tại trong bài làm của mình.. đặt câu hỏi để HS tự - Sách giáo khoa phân tích bài toán - Phấn màu Bảng phụ. Học sinh thực hành trên Đề kiểm tra giấy. thuyeát trình. Bài kiểm tra , đáp án và biểu điểm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HÌNH HỌC 9 Chương. Tiết. Tên bài dạy. I.Hệ thức lượng trong tam giác vuông ( 17 tiết ). 1 2. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Mức độ cần đạt. Phương pháp. - Kiến thức : HS nhận biết được các cặp tam Phương pháp giảng giác vuông đồng dạng dạy định nghĩa 2 - Kỹ năng : Biết thiết lập các hệ thức b =ab’; - Dùng Phương 1 1 1 pháp giảng dạy  2 2 2 2 2 định lý c = ac’; h = b’c’; ah = bc, h b c - Thái độ : Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giaûng,. Đồ dùng dạy học - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Bảng phụ ghi các hệ thức. hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm. 3 4. Luyện tập. - Kiến thức : HS nhận biết được các cặp tam Sử dụng phương Thước thẳng , ê ke giác vuông đồng dạng pháp giảng dạy bài - Phấn màu -Kỹ năng : HS biết vận dụng các hệ thức trên tập để giải các bài tập . - Thái độ : Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giaûng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm.. 5 6. Tỉ số lượng giác -Kiến thức : HS nắm vững công thức, định của góc nhọn nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn . - Kỹ năng : Tính được tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt - Nắm được liên hệ trong tỉ số lượng giác của. - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ ghi tỉ số.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> các góc phụ nhau - Thái độ : Nghieâm tuùc, chuù yù nghe giaûng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm. 1/Kiến Thức:Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giaùc cuûa hai goùc phuï nhau. 2/Kỹ năng:Biết dựng góc  khi cho trước tỉ số lượng giác của góc . 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm.. lượng giác của các góc đặc biệt. 7. Luyện tập. 9. Một số hệ thức về 1/Kiến Thức:Học sinh thiết lập được và nắm cạnh và gĩc trong vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam tam giác vuông giaùc vuoâng.. - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ. Một số hệ thức về 1/Kiến Thức:Học sinh hiểu được thuật ngữ “ cạnh và góc trong Giaûi tam giaùc vuoâng”. tam giác vuông 2/Kỹ năng:Vận dụng được các hệ thức trong. -Dùng phương pháp nêu vấn đề -Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu. 2/Kỹ năng: Sử dụng thành thạo, linh hoạt các hệ thức. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm.. 10. vieâïc giaûi tam giaùc vuoâng. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm.. 11. Luyện tập. 1/Kiến Thức: Vận dụng được các hệ thức để tính toán cạnh và góc, giải tam giác vuông. 2/Kyõ naêng: Reøn kó naêng trình baøy, phaân tích, veõ hình. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng. Sử dụng phương - Thước thẳng , ê ke pháp giảng dạy bài - Phấn màu tập. Cho HS lên bảng -Thước thẳng , ê ke giải dưới sự hướng - Phấn màu dẫn của GV - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm.. 12. Luyện tập. 1/Kiến Thức: Vận dụng được các hệ thức để tính toán cạnh và góc, giải tam giác vuông. 2/Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích đề, trình baøy. 3/Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hai phát biểu, tích cực thảo luận nhóm.. Cho HS lên bảng -Thước thẳng , ê ke giải dưới sự hướng - Phấn màu dẫn của GV - Bảng phụ. 13 14. Ứng dụng t/tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. TH ngoài trời. 1/ Kiến Thức :Biết xác định chiều cao của một vaät theå maø khoâng caàn leân ñieåm cao nhaát. 2/ Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập.. Cho HS thực hành - Thước thẳng, ngoài trời . GV thứơc dây , giác kế hướng dẫn HS - SGK – giáo án từng bước đo.. 15. Ôn tập chương I. 1/ Kiến Thức : +Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giaùc vuoâng +Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, quan hệ các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2/ Kó naêng:Reøn kyõ naêng trình baøy, phaân tích , veõ hình. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập.. - Đàm thoại với HS để hệ thống hóa được kiến thức cho HS. -Dùng phương pháp nêu vấn đề. 16. Kiểm tra chương I. Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải toán Cho HS kiểm tra của HS. - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi hệ thống các công thức. Đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II Đường tròn ( 19 tiết ). 17. 18. 19. 20. *Kiến thức:Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. * Kỹ năng:Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm khoâng thaúng haøng. Bieát C/m moät ñieåm naèm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn. *Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng haùi phaùt bieåu. Luyện tập 1/ Kiến Thức :Định nghĩa đường tròn, cách chứng minh 4 điểm nằm trên một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. 2/ Kĩ năng:Biết dựng đường tròn đi qua 2 điểm cho trước. Biết xác định vị trí của một điểm đối với đường tròn cho trước 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập. *KT: + Söa sai cho hs trong qu¸ tr×nh lµ bµi. *KN: + Hs tự nhận xét, đánh giá bài làm của m×nh. + Hs cã thÓ chÊm ®iÓm bµi lµm cña m×nh. + GV nhËn xÐt, bµi lµm cña líp, khuyÕn khích những bài làm tốt, động viên nhắc nhở Trả bài kiểm tra nh÷ng em lêi häc, cßn sai sãt nhiÒu khi lµm bµi. *T§: Nghiªm tóc, söa sai, rót kinh nghiÖm Đường kính và dây 1/ Kiến Thức :Nắm được đường kính là dây lớn của đường tròn nhất trong các dây của đường tròn, nắm được haiđịnh lý về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của một dây khoâng ñi qua taâm. 2/ Kĩ năng:Biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây, đường kính vuông góc với dây.. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. -Dùng phương pháp nêu vấn đề -Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ ghi các hệ thức. - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Compa - Bảng phụ. thuyeát trình. Bài kiểm tra , đáp án và biểu điểm.. Dùng phương pháp - Thước thẳng giảng dạy định - Bảng phụ ghi ĐL nghĩa, định lý - Compa.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 21. 22. 24. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập. Luyện tập 1/ Kiến Thức :Các định lý về liên hệ giữa đường kính và dây trong một đường tròn. 2/ Kĩ năng:Việc vận dụng các định lý trên để giải bài tập dạng so sánh, tính toán và chứng minh. ○ Reøn luyeän tính chính xaùc trong suy luaän vaø chứng minh. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập. Liên hệ giữa dây và 1/ Kiến Thức :Nắm được các định lý về liên hệ khoảng cách từ tâm giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm trong đến dây một đường tròn . 2/ Kĩ năng:Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ dây đến tâm.Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập.. Vị trí tương đối của * Kiến thức:Nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp đường tròn tuyến, tiếp điểm.Nắm được định lý về tính chất. của tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường troøn. * Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức trong bài để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế. * Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng. Sử dụng phương - Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Compa tập - Bảng phụ. -Dùng phương pháp nêu vấn đề -Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - SGK – Giáo án -Thước thẳng - Compa - Bảng phụ. - Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa - Dùng phương pháp giảng dạy định lý. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ - Compa.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 25. 26. 27. 28. haùi phaùt bieåu, chòu khoù laøm baøi taäp. Dấu hiệu nhận biết *Kiến thức: Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của tiếp tuyến của đường tròn. đường tròn * Kó naêng: +Bieát veõ tieáp tuyeán taïi 1 ñieåm cuûa đường tròn, hoặc vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm bên ngoài đường tròn. +Bieát vaän duïng caùc daáu hieäu nhaän bieát tieáp tuyến của đường tròn vào các bài tập về tính toán và chứng minh. * Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, chịu khoù laøm baøi taäp. 1/ Kiến Thức : Củng cố dấu hiệu nhận biết tiếp tuyeán. 2/ Kó naêng:Reøn luyeän kyõ naêng nhaän bieát tieáp tuyến của đường tròn.Rèn luyện kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.Phát huy trí lực của học sinh. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập. Tính chất của hai 1/ Kiến Thức :Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tiếp tuyến cắt nhau, nắm được đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác. 2/ Kĩ năng:Biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước. Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác” 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập. Luyện tập 1/ Kiến Thức :Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác.. Luyện tập. - Dùng phương - SGK – Giáo án pháp nêu vấn đề - Thước thẳng - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. Sử dụng phương -Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Phấn màu tập - Compa. -Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa -Dùng phương pháp giảng dạy định lý. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ - Compa. Sử dụng phương - Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Phấn màu.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> tập 2/ Kó naêng:Reøn luyeän kyõ naêng veõ hình vaän duïng caùc tính chaát cuûa tieáp tuyeán vaøo caùc baøi tập về tính toán và chứng minh. ○ Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, giúp đỡ nhau trong học tập. 29. 30. 31. 32. Hệ thống kiến thức - Kiến thức : Củng cố các kiến thức ở học kỳ và I - Kỹ năng thực hành giải các bài toán thường gặp như dùng tam giác đồng dạng để giải CM đẳng thức - Hình thành kỹ năng giải toán, kỹ năng lập luận, suy luận . . . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Bài tập - Kiến thức : Củng cố các kiến thức ở học kỳ I - Kỹ năng thực hành giải các bài toán thường gặp như dùng tam giác đồng dạng để giải CM đẳng thức - Hình thành kỹ năng giải toán, kỹ năng lập luận, suy luận . . . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Kiểm tra cuối năm - Kiến thức:Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản ở cả năm -Kỹ năng: Tự đánh giá, nhận biết được ưu, khuyết điểm -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận. - Bảng phụ - Compa. -Dùng phương pháp ôn tập hệ thống hóa kiến thức - Hướng dẫn HS giải một số bài tập. Sử dụng bảng tóm tắt kiến thức hai chương để ôn tập cho HS. -Dùng phương pháp ôn tập hệ thống hóa kiến thức - Hướng dẫn HS giải một số bài tập. Sử dụng bảng tóm tắt kiến thức hai chương để ôn tập cho HS. Học sinh thực hành Đề kiểm tra trên giấy. Vị trí tương đối của -Kiến thức : HS nắm vị trí tương đối của 2 Dùng phương pháp - Thước thẳng hai đường tròn đường tròn giảng dạy định - Phấn màu -Kỹ năng : Áp dụng để giải bài tập nghĩa, định lý - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 33. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo). Luyện tập 34. III Góc với đường tròn ( 22 tiết ). 35. Tóm tắt kiến thức và bài tập. 36. Góc ở tâm - Số đo cung. -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác - Kiến thức : HS nắm hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính của đường tròn -Kỹ năng : Biết vẽ đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác - Kiến thức : HS nắm hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính của đường tròn - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng vị trí tương đối của 2 đường tròn - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình - Tập lý luận trong chứng minh -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác -Kiến thức : Ôn lại KN đường tròn , các kn có lịên quan như đường kính, dây cung, cung tròn . . . - Nhắc lại các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, 2 đường tròn - Nhắc lại TC đối xứng. T/C tiếp tuyến - Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình - Tập lý luận trong chứng minh -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác -Kiến thức : Nhận biết góc ở tâm và chỉ được cung bị chắn bởi góc ở tâm - Kỹ năng : Biết đo cung bằng thước, đo góc . Thấy số đo cung và dự đoán tương ứng số đo góc - Biết s.sánh 2 cung tròn dựa vào số đo chúng. Hiểu và biết vận dụng hệ thức -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác. - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ - Compa. Sử dụng phương - SGK pháp giảng dạy bài – Giáo án tập - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ. -Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa -Dùng phương pháp giảng dạy định lý - Dùng vấn đáp để khái quát hóa kiến thức cho HS. - SGK – Giáo án -Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phu -Compa, ghi bảng vị trí tương đối của 2 đường thẳng. -Dùng phương pháp nêu vấn đề -Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - SGK – Giáo án -Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ vẽ sẳn 2 đường tròn - Compa.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 37. 38. 40. 41. 42. 43. Luyện tập. -Kiến thức : Nhận biết góc ở tâm và chỉ được cung bị chắn bởi góc ở tâm -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chứng minh, khẳng định tính chất đúng đắn của một mệnh đề. Luyện vẽ đo cẩn thận. -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt . Liên hệ giữa cung - Kiến thức : Hiểu thuật ngữ “cung căng dây” và dây và “dây căng cung” -Kỹ năng ; Nắm được tính chất liên hệ giữa cung và dây cung -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Góc nội tiếp -Kiến thức : Nắm định nghĩa góc nội tiếp - Kỹ năng :Mối liên hệ góc nội tiếp và góc ở tâm và cung bị chắn . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Luyện tập -Kiến thức : Nắm định nghĩa góc nội tiếp - Kỹ năng : Luyện tập khắc sâu định nghĩa góc nội tiếp - Khắc sâu mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp với số đo cung chắn . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Góc tạo bởi tia tiếp - Kiến thức : Nhận biết góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và dây cung tuyến và 1 dây cung .Sự liên hệ của góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và 1 dây cung với cung bị chắn -Kỹ năng : Hiểu được cách chứng minh sự liên hệ này . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Luyện tập - Kiến thức : Nhận biết góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và 1 dây cung .Sự liên hệ của góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và 1 dây cung với cung bị. Sử dụng phương -Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Bảng phụ tập - Compa. - Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa - Dùng phương pháp giảng dạy định lý Dùng phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ - Compa - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ. Sử dụng phương - Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Bảng phụ ghi sẳn 2 tập đề bài tập - Compa. -Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa -Dùng phương pháp giảng dạy định lý. - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ - Compa. Sử dụng phương -Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Bảng phụ tập - Compa.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 44. 45. 46. 47. 48. 49. chắn - Kỹ năng ; Khắc sâu khái niệm góc tạo bởi tiếp tuyến và một dây. - Áp dụng vào giải toán -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Góc có đỉnh ở bên -Kiến thức : Nhận biết được góc có đỉnh bên trong đ.tròn. Góc trong hay bên ngoài đường tròn . có đỉnh ở bên ngoài - Kỹ năng : Hiểu và chứng minh được định lý đ.tròn (SGK) -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Luyện tập - Kiến thức :HS biết chứng minh chặt chẽ -Kỹ năng : Áp dụng các định lý vào việc chứng minh các bài toán -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Cung chứa góc - Kiến thức : Nắm được cách CM 1 qtích -Kỹ năng : Nắm được qt cung chứa góc và cách dựng cung chưá góc . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Luyện tập - Kiến thức : Nắm được cách CM 1 qtích -Kỹ năng : Nắm vững và vận dụng được ĐL 1,2. Áp dụng BT 4, 5 - Thái độ : Nắm vững phương pháp giải toán quỹ tích. Vận dụng giải BT 3, 6 Tứ giác nội tiếp - Kiền thức : Định nghĩa tứ giác nội tiếp - Kỹ năng : Nắm được định lý và chứng minh được đ/ lý . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Luyện tập -Kiến thức : Giúp HS cũng cố khắc sâu kiến thức tứ giác nội tiếp . -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải toán. - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ - Compa. Hướng dẫn HS - Thước thẳng giải một số bài tập - Phấn màu - Compa -Dùng phương pháp nêu vấn đề -Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phu - Compa - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ. Dùng phương pháp - Thước thẳng giảng dạy định - Bảng phụ nghĩa, định lý - Compa Sử dụng phương - Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Phấn màu tập - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 50. 51. 52. 53. 54. 55. -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác Đường tròn ngoại - Kiến thức : Hs hiểu đinh nghĩa 1 đường tiếp. Đường tròn tròn, nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tứ giác nội tiếp - Kỹ năng : Biết bất kỳ một đa giác đều nào cũng có 1 đường tròn nội tiếp và một đường tròn ngoại tiếp . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt vẽ hình chính xác . Độ dài đường tròn, -Kiến thức : Độ dài đường tròn qua sự gấp cung tròn đôi mẫu số cạnh một đa giác đều nội tiếp - Kỹ năng : Hiểu được số  như số vô tỉ. Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn . -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt . Luyện tập -Kiến thức : Độ dài đường tròn qua sự gấp đôi mẫu số cạnh một đa giác đều nội tiế -Kỹ năng : Củng cố lại các khái niệm về góc với đường thẳng, tứ giác nội tiếp .Nắm được quan hệ trong các góc, vận dụng giải bài tập tổng hợp . -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Diện tích hình tròn, -Kiến thức : Diện tích hình tròn qua gấp đôi hình quạt tròn mãi cạnh của 1 đa giác đều nội tiếp . - Kỹ năng : Cách tìm công thức tính diện tích hình tròn. S quạt tròn và có kỹ năng vận dụng các công thức đó . -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Luyện tập -Kiến thức : Diện tích hình tròn qua gấp đôi mãi cạnh của 1 đa giác đều nội tiếp . -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải toán thông qua các công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình quạt tròn . -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác - Hệ thống hoá những kiến thức đa giác nội ,. - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phu - Compa. -Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa -Dùng phương pháp giảng dạy định lý Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ - Compa. -Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa -Dùng phương pháp giảng dạy định lý Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập. - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ. -. Dùng. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi công thức tính. - Thước thẳng - Bảng phụ - Compa. phương - Thước thẳng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tóm tắt kiến thức và bài tập. ngoại tiếp 1 đường tròn pháp nêu vấn đề - Hệ thống hoá các công thức tính độ dài - Dùng phương đtròn; cung tròn; DT hình tròn . . . pháp đàm thoại gợi mở Kiểm tra Chương Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải toán Cho HS kiểm tra III của HS. - Phấn màu - Bảng phụ - Compa. 58. Hình trụ - Diện tích -Kiến thức : Nắm định nghĩa diện tích tích xung quanh và thể xung quanh và thể tích hình lăng trụ tích của hình trụ - Kỹ năng : Áp dụng được công thức vào giải bài tập. -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ. 59. Luyện tập. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi công thức hình lăng trụ. 60. Trả bài kiểm tra. Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình.. thuyeát trình. 61. Hình nón - Hình nón cụt - DT xq và thể tích của h.nón, h.nón cụt. - Kiến thức : Nắm các yếu tố trong hình nón , hình nón cụt và các công thức tính diện tích xung quanh , toàn phần , thể tích -Kỹ năng : Giải được một số bài tập -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. -Dùng phương pháp nêu vấn đề -Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở. 62. Luyện tập. - Kiến thức : Nắm các yếu tố trong hình nón , Sử dụng phương - Thước thẳng hình nón cụt và các công thức tính diện tích pháp giảng dạy bài - Bảng phụ ghi công xung quanh , toàn phần , thể tích tập thức của hình nón -Kỹ năng : Áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , toàn phần và thể tích để giải. 57. IV Hình trụ. Hình nón. Hình cầu (12 tiết). -Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa -Dùng phương pháp giảng dạy định lý -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành Sử dụng phương thạo các công thức tính diện tích xung quanh, pháp giảng dạy bài diện tích toàn phần và thể tích hình trụ tập - Kỹ năng : Áp dụng được công thức vào giải bài tập. -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. Đề kiểm tra. Bài kiểm tra , đáp án và biểu điểm. - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 63. 64. 65. 66. 67. các bài tập một cách thành thạo -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Hình cầu - Kiến thức : Nắm KN và tính chất của hình cầu . -Kỹ năng : Áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , toàn phần và thể tích để giải các bài tập một cách thành thạo -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Diện tích mặt cầu -Kiến thức : Biết công thức tính diện tích mặt và thể tích hình cầu cầu và thể tích hình cầu -Kỹ năng : Áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , toàn phần và thể tích để giải các bài tập một cách thành thạo -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Luyện tập -Kiến thức : Biết công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu -Kỹ năng: Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu và diện tích, thể tích hình trụ để giải một số bài tập -Kỹ năng : Áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , toàn phần và thể tích để giải các bài tập một cách thành thạo -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Tóm tắt kiến thức - Kiến thức : Ôn lại các kiến thức cơ bản của và bài tập chương nhằm hệ thống hoá chương cho HS - Kỹ năng : Luyện tập khắc sâu kiến thức hình trụ, hình nón, hình cầu . - Rèn luyện cách giải bài toán hình học không gian -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Bài tập - Kiến thức : Ôn lại các kiến thức cơ bản của chương nhằm hệ thống hoá chương cho HS - Kỹ năng : Luyện tập khắc sâu kiến thức hình trụ, hình nón, hình cầu . - Rèn luyện cách giải bài toán hình học không. -Dùng phương -Mô hình cầu pháp nêu vấn đề, - Phấn màu đàm thoại gợi mở - Bảng phụ. -Dùng phương -Mô hình cầu pháp nêu vấn đề, - Phấn màu đàm thoại gợi mở - Bảng phụ. Sử dụng phương - Thước thẳng pháp giảng dạy bài - Bảng phụ ghi công tập thức của mặt cầu. - Dùng phương pháp ôn tập hệ thống hóa kiến thức - Hướng dẫn HS giải một số bài tập. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi lại công thức tính diện tích các hình. - Dùng phương pháp ôn tập hệ thống hóa kiến thức - Hướng dẫn HS. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi lại công thức tính diện tích các hình.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 68. 69. 70. Hiệu trưởng. Nguyễn Thị Tuyến \. gian -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Hệ thống kiến thức - Kiến thức : Củng cố các kiến thức cơ bản, và bài tập trọng tâm ở cả năm học - Kỹ năng : Tự đánh giá, nhận biết được ưu, khuyết điểm ở bài làm của mình để phát huy và khắc phục -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Bài tập - Kiến thức : Củng cố các kiến thức cơ bản, trọng tâm ở cả năm học - Kỹ năng : Tự đánh giá, nhận biết được ưu, khuyết điểm ở bài làm của mình để phát huy và khắc phục -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Bài tập - Kiến thức : Củng cố các kiến thức cơ bản, trọng tâm ở cả năm học - Kỹ năng : Tự đánh giá, nhận biết được ưu, khuyết điểm ở bài làm của mình để phát huy và khắc phục -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. giải một số bài tập Kiểm tra lý thuyết của HS sau đó cho HS giải lại bài kiểm tra cuối năm. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi lại công thức. Kiểm tra lý thuyết của HS sau đó cho HS giải lại bài kiểm tra cuối năm. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi lại công thức. Kiểm tra lý thuyết của HS sau đó cho HS giải lại bài kiểm tra cuối năm. - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi lại công thức. Tổ trưởng chuyên môn. Giáo viên soạn. Dương Văn Mạnh. Đàm Xuân Bền.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×