Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

dong bang song cuu long t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 39. BÀI 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. ĐBSCL Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm nước ta.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 39. BÀI 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 39. BÀI 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 39. BÀI 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I.Vị trí địa lí vàgiới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng. - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. - Sông ngòi: Hệ thống sông Cửu Long và kênh rạch chằng chịt. - Có nhiều loại đất, đất phù sa chiếm diện tích lớn. - Sinh vật trên cạn, dưới nước phong phú và đa dạng.. * Thuận lợi để phát triển sản xuất nông nghiệp. * Khó khăn: Lũ lụt kéo dài, mùa khô thiếu nước, đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 39. BÀI 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. Làm nhà tránh lũ. Làm nhà tránh lũ. Đánh cá.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> VÙNG. Dân số. (Triệu người) Trung du, miền núi Bắc Bộ. 11.5. Đồng bằng sông Hồng. 17.5. Bắc Trung Bộ. 10.3. Duyên hải Nam Trung Bộ. 8.4. Tây Nguyên. 4.4. Đông Nam Bộ. 10.9. Đồng bằng sông Cửu Long. Người Khơ me. Người Chăm. 16.7. Người Kinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiêu chí. Mật độ dân số. Đơn vị tính. Ng/ km2. ĐB sông Cửu Long. cả nước. 407,0. 233,0. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên. %. 1.4. 1.4. Tỷ lệ hộ nghèo. %. 10.2. 13.3. 342.1. 295.0. %. 88.1. 90.3. Tuổi thọ trung bình. Năm. 71.1. 70.9. Tỷ lệ dân thành thị. %. 17.1. 23.6. Thu nhập bình quân người / tháng Tỷ lệ người lớn biết chữ. Nghìn đồng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. 3. 2. 4. Munào Ba Rat thánh củathuận dân tộc HiệnThánh tượngđường tự nhiên vừalàgây khóđường khăn vừa lợi cho TênTên mộtmột chiếc cầu nối liền đôi bờ sông Tiền, giữa 2 tỉnh Tiền thành phố trực thuộc trung ương của nước ta ở ít người nào ở vùng ĐBSCL? Tên một loại rừng cóĐồng diện bằng tích lớn ở Đồng Sông Cửu Bằng Long?Sông Cửu Long? Giang và Vĩnh vùng Long?( Cầu được Úc tài trợLong? 66% vốn đầu tư) Đồng bằng sông Cửu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC * Đối với tiết học này: - Học bài cũ, trả lời các câu hỏi 1,2,3 – SGK/128 - Làm bài tập bản đồ bài 35. * Đối với tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài mới: ‘’ Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long’’ ( TT ) Đồng Bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×