Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan 8 HKI dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011-2012 -------------MÔN: TOÁN – LỚP 8 THỜI GIAN: 90 Phút( không kể thời gian giao đề). PHßNG GD&ĐT cÈm giµng ----------------. Bài 1(1,5 điểm) a) Viết hằng đẳng thức bình phương của một hiệu. 1. b) Áp dụng tính: (x - 2 y)2 Bài 2(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 5x2y – 15xy2 + 20x2y2 b) x3 + 2x2y + xy2 – 16x c) x2 + 7x + 6 Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính: x2 4x 4   a) x  2 x  2 x  2. 2x2 x : 2 b) x  1 x  2 x  1. Bài 4: (2 điểm)Cho phân thức x 2  12 x  36 2 N = x  6x. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức N. c) Tính giá trị của phân thức tại x = 0 và tại x = -6. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AH. Gọi O là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với H qua O. a) Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật. b) Tứ giác ADHB là hình gì? Tại sao? c) Cho BC = 6cm , AH = 4cm. Tính diện tích tứ giác AHCD..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – BI ỂU ĐI ỂM Đ Ề KI ỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2011-2012 --------Bµi 1. PhÇn Híng dÉn chÊm 2 2 a) a) (A - B) = A - 2AB + B2 1 b) KQ : x2 – xy + 4 y2. §iÓm 0,5 1,0. a). 5xy(x – 3y + 4xy). 0,5. b). x3 + 2x2y + xy2 – 16x = x(x2 + 2xy + y2 – 16) = x[(x + y)2 – 42 ] = x(x + y – 4)(x + y + 4) 2 2 d) x + 7x + 6 = x + 6x + x + 6 = x(x + 6) + (x + 6) = (x + 1)(x+ 6). 0,25. 2. c) a) 3. b). 4. a) b). c). 2. 0,25 0,25 0,25. 2. x 4x 4 x  4x  4    x 2 x 2 x 2 x 2 ( x  2) 2  x 2 = x – 2 2 x2 x 2 x 2 ( x  1) 2 : 2 . x  1 x  2x 1 = x  1 x. x. = 2x(x – 1) o và x 6. x 2  12 x  36 ( x  6) 2  2 x ( x  6) N = x  6x x 6  x. . Với x = - 6 thoả mãn điều kiện của biến. ⇒ N(-6) = 2 . Với x = 0 không thoả mãn điều kiện của biến. Do đó giá trị của phân thức N không xác định tại x = 0.. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5. A. 5. D. O. B. a). b). c). H. C. Tứ giác AHCD có: OA = OC (gt) OH = OD (vì D đối xứng với H qua O) ⇒ AHCD là hình bình hành (1) Mặt khác tam giác ABC cân tại A, có AH là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy BC, nên AH đồng thời là đường cao ⇒ AH HC (2) (1)và (2) suy ra: AHCD là hình chữ nhật. Ta có : AD = HC (AHCD là hình chữ nhật) Mà : BH = HC ( gt ) ⇒ AD = BH (1) Mặt khác: AC = DH (AHCD là hình chữ nhật) AB = AC ( gt ) ⇒ AB = DH (2) Từ (1) và (2) Tứ giác ADHB là hình bình hành 1. Ta có HC = 2 BC = 3 (cm) ; AH = 4cm ⇒ SAHCD = 3.4 = 12 (cm2). 0,5 0,25 0,25. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×