Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

On tap lets go 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Name:…………………………………………… Test Let’s go 1A What is = …………………… Isnot = ………………………. It is = …………………… arenot = …………………. I. Viết các từ sau sang Tiếng Anh Things for school: một cái bút chì. ……………………………….. một cái bút máy. …………………………........ một cái thước kẻ………………………………. một quyển sách……………………………….. một cái bàn (bàn uống nước..)………………… một cái bàn (bàn học sinh..) ………………….. một cái ghế……………………………………. một cục gôm. …………………………………. một cái cặp (ba lô)……………………………. một tấm bản đồ……………………………….. một cái bút viết bảng………………………..... một quả địa cầu……………………………….. một cái bảng………………………………….. một cái thùng rác……………………………… một cái bút sáp màu…………………………… Shapes: Hình dạng 1. một hình tam giác……………………… 2. một hình vuông………………………… 3. một hình tròn …………………………… 4. một hình chữ nhật ……………………… 5. một hình thoi …………………………… 6. một hình trái tim………………………… 7. một hình bầu dục……………………….. 8. một hình ngôi sao………………………. Numbers: Số đếm 0 ……………… 6 ……………… 12 …………………… 18 ……………………….. 1 ……………… 7 ……………… 13 …………………… 19 ……………………….. 2 ……………… 8 ……………… 14 …………………… 20 ……………………….. 3 ……………… 9 ……………… 15 …………………… 4 ……………… 10 ..…………… 16 …………………… 5 ……………… 11……………… 17 …………………… Famiy: Gia đình. Ông: ……………………………………… anh/emtrai: ………………………………….. I am = ………………… They are = ………………. một tấm áp phích quảng cáo…………………... Colors: Màu sắc. It is yellow (tính từ). Nó màu vàng. (không có a/an). It is a yellow pen. (cụm danh từ). 1.màu vàng……………………………… 2. màu đỏ ………………………………. 3. màu xanh dương……………………… 4. màu xanh lá……………………..…… 5. màu tím ……………………………… 6. màu trắng……………………….……. 7. màu đen………………………….…… 8. màu nâu………………………………. 9. màu xám……………………………… 10. màu cam……………………….……. 11. màu hồng…………………………… Bà: ……………………………………….. chị/em gái: ………………………………….. Bố: ……………………………………….. em bé gái: …………………………………… Mẹ: ………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Đây là bà của tôi. ………………………………………… ……………………………………. 4. Bà ấy là bà của tôi. ………………………………………… …………………………………. 5. Cô ấy là ai? ………………………………………… …………………………………………. 6. Cô ấy là mẹ của tôi. ………………………………………… ………………………………… 7. Chú ấy là ai? ………………………………………… ………………………………………… 8. Chú ấy là bố của tôi. ………………………………………… ………………………………… 9. Đây là em trai của tôi. Em ấy cao và gầy……………………………………… ……………….. ………………………………………… …………….............................................. ..................... 10. Đây là chị gái của tôi. Chị ấy cao và xinh đẹp. ……….. ………………………………………… ………………. ……………………………… 11. Ông ấy thấp phải không? Vâng, đúng vậy. ………………………………………… ………… 12. Bà ấy mập phải không? Không phải. Bà ấy gầy. …………………………………………… …………………………………………… …………… 13. Mẹ của tôi (thì) xinh đẹp. ………………………………………… …………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 14. Anh trai của tôi thì cao. ………………………………………… ……………………………… 15. Bố của bạn mập phải không? Vâng đúng vậy. …………………………………………… …………………………………………… …………….. 16. Mẹ của bạn thấp phải không? Không phải. Mẹ của tôi cao. …………………………………………… …………………………………………… …………….. 17. Chú ấy là bố của bạn phải không? Vâng, đúng vậy. …………………………………………… …………………………………………… …………….. 18. Cô ấy là mẹ của bạn phải không? Không phải. Chị ấy là chị của tôi. …………………………………………… …………………………………………… …………….. Các bộ phận của cơ thể người. đầu: ……………… mũi: ……………… mắt: ………………… miệng: ………………… tai: ………………. vai: ……………… cánh tay: ……………. Khuỷu tay……………… bàn tay: …………… ngón tay: ………………đầu gối …………… cẳng chân……………. bàn chân …………… ngón chân……………….. Practice the alphabet: Thực hành bảng chữ cái. quả táo………….……… con chó……..…………… con gái: …………………………... con kiến………………... hình thoi………………… cái vườn: ………………………… con bọ……... ………….. con voi. ………… ……… con hươu cao cổ: ………………… cái hộp…….. ………….. quả trứng………………… người khổng lồ: …………………. con mèo………………… số 5: …………………….. cái mũ: …………………………… cái máy tính…………….. con cá: ………………….. ngôi nhà: …………………………. hình tròn ……………….. lều tuyết: …………………………. rạp xiếc………….……… lọ mực: …………………………... Danh từ số ít và số nhiều: This is (danh từ số ít) : Đây là (một)….-> These are (danh từ số nhiều): Đây là (những) …. It is (danh từ số ít) : Nó là (một)… -> They are (danh từ số nhiều): Chúng là (những)…. 1 cái đĩa CD……….……………………….. những cái đĩa CD…………………………………… 1 hộp bút chì……..………………………… những hộp bút chì…….. ……………………………. 1 cái máy chơi game……...………………… những cái máy chơi game…………………………… 1 quyển vở ………………………………… những quyển vở…………. ………………………….. 1 cái điện thoại …………………………….. những cái điện thoại…………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dịch sang Tiếng Việt: 1. This is a pen. …………………………………………… ………………………………………... 2. These are pens. …………………………………………… ………………………………………. 3. It is a ruler. …………………………………………… …………………………………………. 4. They are rulers. …………………………………………… ……………………………………… 5. This is a red book. …………………………………………… …………………………………… 6. It is a green pencil. …………………………………………… …………………………………... 7. They are red pencils. …………………………………………… ………………………………… 8. This isn’t an eraser. …………………………. …………………………………………… …….... 9. These aren’t erasers. ………………………….. …………………………………………… …….. 10. It isn’t a box. …………………………………………… ………………………………………… 11. They aren’t pencil cases. …………………………………………… …………………………….. 12. This isn’t a brown table. …………………………….. …………………………………………… .. 13. This isn’t a red chair. …………………………………………… ………………………………… 14. It isn’t a blue CD. …………………………………………… ……………………………………. 15. They aren’t red computers. …………………………………………… ………………………….. 16. Is this a pen? …………………………………………… ………………………………………... 17. Are these pens? ……………. …………………………………………… ………………………. 18. Is it a ruler? …………………………………………… …………………………………………. 19. Are they rulers? …………………………………………… ……………………………………… 20. Is this a red book? …………………………………………… …………………………………… 21. Is it a green pencil? …………………………………………… ………………………………….. 22. Are these yellow pencils? ……………. …………………………………………… ……………... 23. Are they red pencils? …………………………………………… ………………………………… 24. What is this? …………………………………………… ………………………………………… 25. What are these? …………………………………………… ……………………………………… 26. What color is this? …………………………………………… …………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 27. What color are these? ………….. …………………………………………… …………………… 28. What is it? …………………………………………… ………………………………………….. 29. What are they? …………………………………………… ……………………………………… 30. What color is it? …………………………………………… …………………………………….. 31. What color are they? ………….. …………………………………………… …………………… 32. How many books? …………………………………………… ………………………………….. Ten books. …………………………………………… …………………………………………. Let’move: Hãy nói các câu sau bằng Tiếng Anh. Can: có thể -> cannot = can’t: Không thể Hãy đứng lên. …….. ………………………………………………… ……………………………….. Hãy ngồi xuống. …….. ………………………………………………… ……………………………. Chúng ta hãy xếp thành một vòng tròn. …….. ………………………………………………… …….. Chúng ta hãy xếp thành một hàng. …….. ………………………………………………… …………. Xin vui lòng lấy sách ra……………………………………………… ………………………………. Xin vui lòng cất sách đi……………………………………………… ………………………………. Vẽ một bức tranh…………………………………………… ………………………………………... Chỉ vào tấm áp phích quảng cáo…………………………………………… …………………………. Tôi có thể đếm tới 10 …………………………………………………. ................................................ Tôi có thể đọc sách.. …………………………………………………. ................................................... Tôi có thể viết từ “book”………………………………………… …………………………………… Tôi có thể nói bảng chữ cái….. ………………………………………………… ……………………... Tôi không thể tìm thấy sách của tôi. ………………………………………………… ………………. Tôi không thể với tới giá sách. …………….. ………………………………………………… …….. Tôi có thể nhìn thấy (bài giảng) trên bảng. ………………………………………………… ……….. Tôi có thể nghe thấy Cô giáo (giảng bài). ………………………………………………… …………. Em nói như thế nào bằng Tiếng Anh. 1. Xin chào. Mình là Scott. Tên của bạn là gì? ………………………………………………… ………………………………………………… ….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Tên của mình là Kate. ……………………………………………… ……………………………. 12. Đây là những màu gì vậy? ………………………………………………… …………………….. 3. Bạn có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn.. Chúng màu nâu. Chúng là những cái bàn màu nâu. ……………………………………………. ……. ………………………………………………… ………………………………………………… …… 4. Đây là cái gì vậy? Nó là một cái bút chì.. 13. Đây là quyển sách của bạn phải không?.............................................................. ............................... ………………………………………………… ………………………………………………… …..... Vâng, đúng vậy ………………………………………………… …………………………………….. 5. Nó là một cái bút sáp màu. ………………………………………………… ……………………….. 14. Đây là những quyển sách của bạn phải không?.............................................................. ................... 6. Chúng là những cái bút sáp màu. ………………………………………………… ……………….. Vâng, đúng vậy. ………………………………………………… …………………………………... 7. Đây là một cái bút mực. ………………………………………………… …………………………. 15. Đây là những cái gì vậy? Chúng là những cái thước kẻ.. 8. Đây là những cái bút mực. ………………………………………………… ………………………. ………………………………………………… ………………………………………………..... ...... 9. Đây là một bức quảng cáo có phải không? Vâng, đúng vậy.. 16. Có bao nhiêu quyển sách? 10 quyển sách. ………………………………………………… …….. ………………………………………………… …………………………………......................... ....... 17. Có bao nhiêu quyển vở? 1quyển vở. ………………………………………………… …………... 10. Đây là một cái bút chì có phải không? Không phải. Nó là một cái bút viết bảng... 18. Đây là một hình tròn màu vàng. ………………………………………………… ……………….. ………………………………………………… …………………………………......................... ...... 19. Đây là những hình tròn màu vàng. ………………………………………………… …………....... 11. Đây là màu gì vậy? ………………………………………………… …………………………….. 20. Nó là một cái túi màu cam. ………………………………………………… …………………….. Nó màu đỏ. Nó là một quyển sách màu đỏ. ………………………………………………… ……….. 21. Chúng là những cái túi màu cam. ………………………………………………… …………........

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×