Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Cach su dung tu viet tat trong tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.16 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh Văn nói. gonna = is / am going to (do something) "I'm gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ wanna = want to "I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn gotta = has / have got to (or have got) "I gotta go!" - Tôi phải đi innit = isn't it "It's cold, innit?" - Trời lạnh có phải không? ain't = isn't / haven't / hasn't "He ain't finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong. "I ain't seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay. ya = you "Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không? lemme = let me "Lemme see … tomorrow's a good time." - Để tôi xem nào ... ngày mai thì tốt đấy. whadd'ya = what do you … "Whadd'ya mean, you don't want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không muốn xem trận đấu à? dunno = don't / doesn't know "I dunno. Whadd'ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao? Viết tắt trong tin nhắn và internet. Số 2 = to / two 4 = for / four 8 = ate / eight Letters U = you C = see B = be CU L8r = see you later msg - message pls = please cld = could gd = good vgd = very good abt = about ths = this asap = as soon as possible tks = thanks txt = text LOL = lots of love / laugh out loud x = a kiss!.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×