Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :03/11/2012 Ngày giảng:05/11/2012 Chương II . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu. 1- Kiến thức. - Hiểu được khái niệm phân thức đại số. - Hiểu được khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 2- Kĩ năng. - Viết được phân thức đại số. - Sử dụng tính chất để tìm 2 phân thức bằng nhau một cách thành thạo. 3- Thái độ. - Tuân thủ, hợp tác. B. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Bảng phụ. 2- HS: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. D. Tổ chức dạy học: I. ổn định: (1p) II. Khởi động: ( 2 phút ) - Mục tiêu: ĐVĐ vào bài mới. - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: *ĐVĐ: Chương I đó cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0 ; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy. HĐ của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa phân thức đại số. ( 15 phút ) - Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm phân thức đại số. - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 1. Định nghĩa. ( SGK tr 34 ) - Cho HS quan sát các - Quan sát các biểu thức A trong SGK. biểu thức có dạng B. trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Em hãy nhận xét các - HS: Là những đa thức biểu thức đó có dạng như chia cho đa thức. thế nào? - GV : Các biểu thức như - HS chú ý. thế đgl những phân thức đại số hay nói gọn là phân thức. - Yêu cầu HS đọc đn - Đọc định nghĩa. SGK. - Yêu cầu HS làm ?1. - Thực hiện ?1 theo KT ?1 - GV kiểm tra và sửa sai kh¨n tr¶i bµn. cho HS. - Yêu cầu HS làm ?2. để khẳng định thêm rằng - HĐCN làm ?2 mọi số thực để là phân thức đại số. - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.. ?2 - Một số thực a bất kỳ là một phân thức. -Số 0; số 1 cũng là những phân thức.. Hoạt động 2: Tìm hiểu hai phân thức bằng nhau. ( 15 phút ) - Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu, bảng phụ. ? Nhắc lại định nghĩa 2 - HS trả lời. phân số bằng nhau. - Gv viết ở góc bảng. a c = ⇔ ad = bc. b. 2. Hai phân thức bằng nhau. * Định nghĩa : (SGK/ 35). d. - Trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau 1 cách tương tự. Giới thiệu định nghĩa & - Đọc định nghĩa 2 phân cho VD trong SGK. thức bằng nhau SGK. - Ghi VD vào vở. 3x 2 y x 2 - Yêu cầu HS HĐN là ? - HĐn làm ?3; ?4. 3 2y vì 3; ?4 ⇒ Củng cố định - Đại diện nhóm báo cáo. ?3: 6xy 2 2 3 2 3 nghĩa 2 phân thức bằng 3x y.2y 6xy .x (6x y ) nhau. x.(3x 6) và ?4:Xét 3(x 2 2x) x.(3x 6) = 3x 2 6x.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét; sửa sai.. - Yªu cÇu HS lµm ?5? - HS tr¶ lêi.. 3(x 2 2x) = 3x 2 6x x.(3x 6) 3(x 2 2x) x x 2 2x 3 3x 6 ( đ/n hai phân thức bằng nhau ) ?5: Bạn Quang nói sai vì: 3x + 3 3x.3 Bận Vân nói đúng vì: 3x( x + 1) = x(3x + 3) = 3x2 + 3x. Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố. ( 10 phút) - Mục tiêu: Viết được phân thức đại số. Sử dụng tính chất để tìm 2 phân thức bằng nhau một cách thành thạo. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu. 3- Luyện tập. - Yêu cầu HS làm bài tập - Làm bài 1 tr 36. Bài 1( tr 36) 1 tr 36. Dùng định nghĩa hai - Gọi 2 HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng làm bài phân thức bằng nhau phần a; b. tập. chứng tỏ rằng : - GV kiểm tra bài của một số HS dưới lớp.. a). 5 y 20 xy = 7 28 x. Ta có: - HS dưới lớp theo dõi; 5y . 28x = 7. 20xy 5 y 20 xy nhận xét. Vậy 7 =28 x b). 3 x (x +5) 3 x = 2( x+ 5) 2. vì: 3x(x + 5).2 = 3x.2(x + 5) IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. (2 phút ) Tổng kết: GV hệ thống kiến thức trọng tâm. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài. Yêu cầu nắm được định nghĩa phân thức đại số; định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - BTVN : 1 (c; d; e); 2; 3 Tr 36. SGK. - Chuẩn bị bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>