Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: HOÁ HỌC. LỚP 12A11 HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VN 20-11.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 28. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI (Tiết 2) GV: BÙI HỮU TUẤN - THPT HÀM THUẬN NAM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử Tổng quát: M Hoặc. M. - ne. →. Mn+. → Mn+ + ne.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Tác dụng với phi kim Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau (xác định chất khử, chất oxi hóa, gọi tên sản phẩm, ghi rõ đk pư nếu có) Fe + Al + Fe + Hg +. Cl2 O2 S S. → → → →.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với Clo 0. 2 Fe. 0. +. Chất khử. 3 Cl2. +3 -1. to. 2 FeCl3. Chất oxi hoá. ( Sắt III clorua). b. Tác dụng với Oxi. 0. 4Al. 0. +. Chất khử. 3 O2. t. +3 -2. 2 Al2O3. o. Chất oxi hoá. (Nhôm oxit). c. Tác dụng với lưu huỳnh. 0. Fe. +. Chất khử 0. Hg Chất khử. 0. +. t0. S. →. +2 -2. FeS. (Sắt II sunfua). Chất oxi hóa 0. S. to thường +2 -2. Chất oxi hóa. HgS. (Thuỷ ngân II sunfua).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Tác dụng với phi kim Kết luận: - Kim loại tác dụng với nhiều phi kim -Trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử còn phi kim thể hiện tính oxi hóa.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Tác dụng dung dịch axit a. Tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng Không xảy ra pư. Cu + HCl 0. Fe. +1 -1. Na. Fe. Chất oxi hóa. Ba. Ca. Mg + Al Zn. + 2H. 0. FeCl2 + H2↑ (sắt II clorua). + 2 HCl. Chất khử K. +2 -1. Fe. Ni. Sn. Pb 2+ H. +. Cu. Hg Ag↑ Pt 2. H. Fe Kết luận: Những kim Chất oxi hóaloại đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học phản ứng được với dd HCl và H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2 -Trong pư với dd axit HCl và H2SO4 loãng, Kim loại là chất khử còn H+ là chất oxi hóa. Au.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Tác dụng dung dịch axit b. Tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc. - HNO3 và H2SO4 đặc oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) đưa kim loại lên hóa trị cao nhất - Không giải phóng H2 mà giải phóng các sản phẩm khử của Nitơ và lưu huỳnh M + HNO3đặc M(NO3)n + NO2 (nâu) + H2O NO (k0 màu) M. + HNO3loãng M(NO3)n +. N2O (cười) N2. M + H2SO4đặc. + H2O. NH4NO3 Muối sunfat + SO2 (S, H2S) + H2O. Chú ý: Al, Fe, Cr… thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Tác dụng dung dịch axit b. Tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc Ví dụ 1 0. + 4 HNO3đặc →. Cu. C. Khử. Cu. +5. +. C. Khử M.Trường. 0. 2NO-3. c. OXH. +5. +4. Cu(NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O Dd xanh. C. OXH. + 4H+. Ví dụ 2. +2. →. Nâu đỏ. Cu2+ + 2NO2 + 2H2O +2. +2. 3Cu + 8 HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + C. Khử. 0. C. OXH. +6. VD3: 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng C. Khử. C. OXH. Dd xanh +3. Ko màu. +4. 4H2O. Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.Tác dụng dung dịch axit b. Tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc. Kết luận: - Trong phản ứng với axit HNO3 và H2SO4 đặc kim loại thể hiện tính khử, N+5 và S+6 là chất oxi hóa còn H+ là môi trường.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3.Tác dụng với Nước K. Na. Ba. Ca. Mg Al Zn Fe. Kim loại mạnh nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg) khử được nước ở đk thường 0. + H2O. Chất khử. 3Fe. Sn Pb H Cu. Kim loại trung bình như Zn, Fe khử được nước ở nhiệt độ cao. +1. Na. Ni. +1. NaOH. Hg Ag Pt. Kim loại yếu như Cu, Ag, Hg… không khử được nước dù ở nhiệt độ cao. +. 0. ½ H2. Chất oxi hóa. + 4H2O. t0 cao. Fe3O4. Au. + 4H2. Kết luận: Trong pư với nước kim loại là chất khử.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4.Tác dụng với dung dịch muối Ví dụ: 0. Fe. +2. +2. + CuSO4. FeSO4. +. 0. Cu. Chất khử Chất oxi hoá. Fe K. Na. + Cu2+ Ba. Ca. Mg. →. Al Zn. Fe2+ Fe. Ni. + Sn. Pb. Cu H. Cu. Hg Ag. Pt. Au. Kết luận: Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối (trừ Na, Ca, Ba, K, Li) Tóm lại: Kim loại có tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa Tổng quát: M → Mn+ + ne.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kim loại. Phản ứng với phi kim. + Clo. O. t → muối clorua của kl hóa trị cao nhất. Kim loại (trừ Pt, Au…) +. oxi t0. Kim loại trừ Hg + lưu huỳnh. Tính chất hóa học của kim loại. Kim loại. Phản ứng với dd axit. + dd axit →. →. oxit bazơ. → muối sufua muối +. H2. (trừ Cu , Ag, Au…) (HCl, H2 SO4 loãng…). Kim loại. + dd axit →. không giải phóng H2. (trừ Pt, Au…) (HNO3, H2 SO4 đặc). Phản ứng với dd muối. Phản ứng với nước. Kim loại + dd Muối kim loại(mới) + Muối(mới) (mạnh hơn). (của kim loại yếu hơn). Tác dụng ở đk thường IA,IIA (trừ Be, Mg) Tác dụng ở nhiệt độ cao là Fe, Zn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập củng cố: Câu hỏi 1: Cho dãy các kim loại sau: K Na. Ca. Mg Al Zn Fe. Ni. Sn Pb H Cu. Hg Ag Pt Au. a) Những kim loại nào đẩy được Ag ra khỏi muối AgNO3? Tại sao? Đáp án:. Mg, Al, Zn, Fe, Ni , Sn , Pb, Cu, Hg.. b) Những kim loại nào tác dụng được với HCl? Đáp án:. K Na. Ca. Mg Al Zn Fe. Ni. Sn Pb. c) Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc nóng ? Đáp án: Pt,Au.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2: Dãy kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường là: A. Cu, Zn, Na , Ba B. Mg, Ba, Na, Sn C. K, Na, Ba, Ca D. Au, Be, Na, K Câu 3: Khi nhiệt kế bị vỡ thủy ngân văng ra ngoài (thủy ngân rất độc và dễ phát tán trong không khí). Vậy làm cách nào để khử thủy ngân A. Dùng Nước B. Dùng bột than C. Dùng cát D. Dùng bột lưu huỳnh Câu 4: Cho 12 g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Tính % khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp đầu lần lượt là.. A. 60%; 40% C. 46,67%; 53,33%. B. 53,33%; 46,67% D. 20%, 80%.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em !.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Một số hình ảnh về sự gỉ sét của đồ vật bằng kim loại sắt.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> b.Với dung dịch HNO3,H2SO4đặc: Fe + H2SO4 đặc, nguội Không phản ứng. Thí nghiệm 3 3Cu + 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Cu + 2 H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O. Lưu ý: HNO3 đặc nguội,H2SO4 đặc nguội làm thụ động 1 số kim loại như Fe,Al,Cr,Mn… Vậy : M + HNO3 đặc,nóng NO2 + M(NO3)n +H2O M + HNO3 loãng NO (Hoặc N2,N2O,NH4NO3) M + H2SO4 đặc ,nóngM2(SO4)n + H2O (Hoặc S,H2S). Thí nghiệm 4.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.Tác dụng với phi kim a. 0Tác dụng với Clo 0 +3 -1 2Fe + 3Cl2. to. TN 1 Thí nghiệm 1:. 2FeCl3. Chất khử Chất oxi hoá ( Sắt III clorua) Hiện tượng: Fe cháy. trong khí clo tạo ra Thí nghiệm 2: b. T¸c dông víi oxi. khói màu đỏ nâu. 0 0 +3 -2 t 4Al + 3O2 2 Al2O3 Hiện tượng: Al cháy Kết luận: sáng trong không khí. Chất khử Chất oxi hoá (Nhôm oxit) Kim loại táctrình dụng với Viết phương phản c. T¸c dông víi lu huúnh. nhiều phi kim ,trong ứng: 0 0 2 2 o C phản ứng này Fe S t Fe S (Sắt sunfua) các Fe + S kim loại thể hiện tính Chất khử 0 0 +2 -2 Hg + S t thêng khử. HgS Hg + S (Thuỷ ngân sunfua) Chất khử o. o.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> • Kết luận: • Kim loại tác dụng với nhiều phi kim ,trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3.Tác dụng với Nước - Kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường 0. Na. +1. + H2O. Chất khử Chất oxi hoá. +1. NaOH. 0. +. ½ H2. Một số kim loại tác dụng với nước khi ở nhiệt độ cao Như Fe, Zn… Một số kim loại không tác dụng với nước như Ag, Au….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1.Tác dụng với phi kim a. T¸c dông víi clo. Câu hỏi 1. Em hãy trình bày tính chất - Clo tác dụng với hầu hết các kim loại của kim loại với Clo ? tạo muối clorua và đưa kim loại lên hóa trị cao nhất. Hoàn thành các pt pư Ví dụ: 0. 0. to. 2 Fe + 3 Cl2. +3 -1. 2 FeCl3. sau:. Chất khử Chất oxi hoá ( Sắt III clorua) Fe + Cl2 → 0. Ca +. 0. Cl2. to. Chất khử Chất oxi hoá. +2 -1. CaCl2. Ca + Cl2 →. (Canxi clorua). Kết luận:Kim loại tác dụng với Clo , trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1.Tác dụng với phi kim c. Tác dụng với lưu huỳnh Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau :(xác định chất, khử chất OXH, gọi tên sản phẩm) Fe. + 0. 0. S. 2 2. C Hg Fe +S St Fe S o. (Sắt sunfua). Chất khử 0. 0. Hg + S. o. t thêng. +2 -2. HgS. (Thuỷ ngân sunfua). Chất khử. Kết luận:Kim loại tác dụng với lưu huỳnh , trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>