Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.47 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ, thăm lớp. VẬT LÝ LỚP 8A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên giảng:Nguyễn Thị Hương Vỹ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Viết biểu thức tính công và ghi rõ các đơn vị của các đại lượng có trong công thức? Trả lời:. Công thức tính công cơ học. A = F.s A: công của lực. F: lực tác dụng vào vật. s: quãng đường vật dịch chuyển.. A: Jun (J). F: Newton (N). s: mét (m)..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN Anh An và anh Dũng dùng hệ thống ròng rọc này để đưa gạch lên tầng 2 cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N. Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50s. Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60s. C1 Tính công thực hiện của anh An và anh Dũng. Công thực hiện của anh An. AA = PA.h = 10.16.4 = 640(J) Công thực hiện của anh Dũng. AD = PD.h = 15.16.4 = 960(J).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN Anh An và anh Dũng dùng hệ thống ròng rọc này để đưa gạch lên tầng 2 cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N. Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50s. Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60s. C2 Trong các phương án sau đây, có thể chọn những phương án nào để biết ai là người làm việc khoẻ hơn. a) So sánh công thực hiện được của 2 người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. b) So sánh thời gian kéo gạch lên của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. c) So sánh thời gian của hai người để thực hiện được cùng một công, ai làm việc mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. d) So sánh công của 2 người thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN. C2 Trong các phương án sau đây, có thể chọn những phương án nào để biết ai là người làm việc khoẻ hơn. a) So sánh công thực hiện được của 2 người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. b) So sánh thời gian kéo gạch lên của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. c) So sánh thời gian của hai người để thực hiện được cùng một công, ai làm việc mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. d) So sánh công của 2 người thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN C3 Từ kết quả của câu C2, hãy tìm từ thích hợp cho các chổ trống của kết luận sau: thời gian thực hiện công Anh ……… Dũng làm việc khoẻ hơn, vì ………. 1J nhỏ hơn Thời gian anh An thực hiện công 1J là: 50 tA = = 0,078(s) 640 Thời gian anh Dũng thực hiện công 1J là: 60 tD = 960 = 0,0625(s).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN Anh Dũng làm việc khoẻ hơn, vì thời gian thực hiện công 1J nhỏ hơn. II. CÔNG SUẤT Trong suất vật lýđược học, để biếtđịnh người nào công hay máy nàohiện thựctrong hiện công Công xác bằng thực một nhanh hơn gian. người ta so sánh công thực hiện được trong cùng đơn vị thời một đơnVỊvịCÔNG thời gian. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian III.ĐƠN SUẤT được gọi là công suất. Nếu trong thời gian t, công thực hiện được là A thì công suất là P. Đơn vị của công suất là oat (W) A P= t 1W = 1J/1s 1 kW (kilôoat) = 1 000W 1 MW (mêgaoat) = 1 000 000W.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN Anh Dũng làm việc khoẻ hơn, vì thời gian thực hiện công 1J nhỏ hơn. II. CÔNG SUẤT Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.. III.ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT A P= t. Đơn vị của công suất là oat (W) 1W = 1J/1s 1 kW (kilôoat) = 1 000W 1 MW (mêgaoat) = 1 000 000W. IV. VẬN DỤNG C4 Tính công suất của anh Dũng và anh An trong thí dụ ở đầu bài. Công suất của anh Dũng. Công suất của anh An. A 960 A 640 P = = = 16(W) PA = = = 12,8(W) D t 60 t 50.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN Anh Dũng làm việc khoẻ hơn, vì thời gian thực hiện công 1J nhỏ hơn. II. CÔNG SUẤT Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. Đơn vị của công suất là oat (W III.ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT 1W = 1J/1s A 1 kW (kilôoat) = 1 000W P= IV. VẬN DỤNG t 1 MW (mêgaoat) = 1 000 C5 Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày mất 2 giờ, 000W nhưng dùng máy cày Bông Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? Cùng cày một sào đất tức là công như nhau. Thời gian cày bằng trâu: t1 = 2giờ = 120 phút. Thời gian cày bằng máy: t2 = 20 phút. Mà t1 = 6t2 nên máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. 1. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN Anh Dũng làm việc khoẻ hơn, vì thời gian thực hiện công 1J nhỏ hơn. II. CÔNG SUẤT Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. Đơn vị của công suất là oat (W) III.ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT 1W = 1J/1s A 1 kW (kilôoat) = 1 000W P= t 1 MW (mêgaoat) = 1 000 000W IV. VẬN DỤNG C6 Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của con ngựa là 200N. a) Tính công suất của con ngựa. b) Chứng minh rằng P = F.v Trong 1 giờ (3600s) con ngựa đi được quãng đường 9km (9000m).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 21:. CÔNG SUẤT. IV. VẬN DỤNG C6 Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của con ngựa là 200N. a) Tính công suất của con ngựa. b) Chứng minh rằng P = F.v Giải Tóm tắt a)Công của con ngựa trong 1 giờ: v= 9km/h S= 9km=9000m A = F.s = 200.9 000 = 1 800 000(J) Công suất của con ngựa: t = 1h= 3600s A 1 800 000 F= 200N P = ---- =-------------= 500(W) a) p=? t 3 600 b) p =F.v Công suất của con ngựa: A. F.v.t. P = ---- =-------------= F.v(W) t t Đây là điều phải chứng minh.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các em học thuộc phần ghi nhớ . Đọc phần có thể em chưa biết Làm bài tập 15 .1 - 15.6 SBT Chuẩn bị bài 16.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài học đến đây kết thúc. Kính chúc quý thầy cô luôn thành công trong công tác Các em học sinh lớp 8 luôn luôn học giỏi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>