Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Noi dung on tap Dia ly Viet Nam theo chu de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ƠN TẬP ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>


<b>CHỦ ĐỀ 1 : ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN</b>


<b>NỘI DUNG 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ</b>


1. <b>Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn và phạm vi lãnh thổ Việt Nam</b>


2. <b>Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên, kinh tế-xã</b>
hội và quốc phòng


<b>NỘI DUNG 2: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ</b>
1. <b>Trình bày được đặc điểm 3 giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam</b>
2. <b>Nêu được ý nghĩa của mỗi giai đoạn đối với tự nhiên Việt Nam</b>


3. <b>Chứng minh giai đoạn tân kiến tạo vẫn còn đang tiếp diễn cho đến ngày hôm nay.</b>
<b>NỘI DUNG 3: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN</b>


<b>3.1 Đất nước nhiều đồi núi:</b>


1. <b>Nêu được Đặc điểm chung của địa hình nước ta</b>


2. <b>Trình bày được vị trí,đặc điểm của các khu vực địa hình ( 4 vùng núi, 3 đồng bằng)</b>
3. <b>Phân tích được các thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi; đồng bằng đối với phát</b>


triển kinh tế-xã hội.


<b>3.2 Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển:</b>
1. <b>Nêu được khái qt Biển Đơng</b>


2. <b>Phân tích ảnh hưởng của Biển Đơng đến ( khí hậu, địa hình và các hệ sinh thái vùng</b>
ven biển, tài nguyên thiên nhiên vùng biển và một số thiên tai).



<b>3.3 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa:</b>
<i>1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa</i>


- Tính chất nhiệt đới: nguyên nhân, biểu hiện
- Lượng mưa, độ ẩm lớn: nguyên nhân, biểu hiện
- Gió mùa: nguyên nhân, biểu hiện


<i>2. Tính nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua các thành phần tự nhiên: ( biểu hiện và ngun</i>
nhân)


- Địa hình.
- Sơng ngịi
- Đất


- Sinh vật


<i>3. Ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống</i>
( thuận lợi và khó khăn )


<b>3.4 Thiên nhiên phân hóa đa dạng</b>


<i>* Thiên nhiên phân hóa theo Bắc-Nam ( nguyên nhân: do sự phân hóa của khí hậu )</i>
- Đặc điểm phần lãnh thổ phía Bắc


- Đặc điểm phần lãnh thổ phía Nam
<i>* Thiên nhiên phân hóa theo Đơng-Tây:</i>


- Đặc điểm vùng biển và vùng thềm lục địa
- Đặc điểm vùng đồng bằng ven biển
- Đặc điểm vùng đồi núi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đặc điểm đai nhiệt đới gió mùa


- Đặc điểm đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
- Đặc điểm đai ơn đới gió mùa trên núi.
<b>3.5 Các miền địa lí tự nhiên</b>


- Phân tích được phạm vi và đặc điểm cơ bản về tự nhiên của 3 miền tự nhiên.
- Giải thích được vì sao các miền lại có những đặc điểm tự nhiên như thế.


<b>NỘI DUNG 4: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN.</b>
<b>1</b><i><b>. </b>Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra:</i>


- <b>Bão: hoạt động, phân bố, hậu quả, biện pháp phòng chống</b>


- <b>Ngập lụt: Nơi thường xảy ra, nguyên nhân, hậu quả, biện pháp phòng chống.</b>
- <b>Lũ quét: Nơi thường xảy ra, hậu quả, biện pháp phòng chống.</b>


- <b>Hạn hán: Nơi thường xảy ra, hậu quả, biện pháp phòng chống.</b>
- <b>Động đất: Nơi thường xảy ra, hậu quả.</b>


<i>2. <b>Trình bày</b> được sự suy giảm, nguyên nhân, biện pháp bảo vệ đối với: Tài nguyên rừng, đa</i>
<i>dạng sinh học và tài nguyên đất.</i>


<i>3. <b>Trình bày</b> được chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường của Việt Nam.</i>


<b>CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ</b>



<b>NỘI DUNG 1: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



<i>1.</i> <b>Phân tích được đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta. Sự thay đổi trong phân bố</b>
<i>dân cư.</i>


<i>2.</i> <b>Phân tích được nguyên nhân, hậu quả của đông dân, gia tăng nhanh và phân bố chưa</b>
<i>hợp lí của dân số và phân bố dân cư nước ta.</i>


<i>3.</i> <b>Biết được một số chính sách dân số của nước ta.</b>


<b>NỘI DUNG 2: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<i>1.</i> <b>Trình bày được đặc điểm nguồn lao động nước ta và việc sử dụng lao động hiện nay.</b>
<i>2.</i> <b>Hiểu được vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết.</b>
<i>3.</i> <b>Hiểu được quan hệ dân số-lao động-việc làm.</b>


<i>4.</i> <b>Trình bày được chính sách dân số, phân bố lại lao động, phát triển sản xuất.</b>
<b>NỘI DUNG 3: ĐƠ THỊ HĨA</b>


<i>1.</i> <b>Nêu được đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta. Nguyên nhân ( kinh tế-xã hội ).</b>


<i>2.</i> <b>Phân tích được ảnh hưởng của đơ thị hóa đến phát triển kinh tế-xã hội ( tích cực và</b>
<i>tiêu cực.</i>


<i>3.</i> <b>Biết được sự phân bố mạng lưới đô thị nước ta ( tập trung ở đồng bằng ven biển; có sự</b>
khác nhau giữa các vùng )


<b>NỘI DUNG 4: CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG</b>


- Thấy được mức sống người dân đang được cải thiện ( thu nhập bình qn đầu người ).
- Mức sống có sự phân hóa giữa các vùng ( dẫn chứng ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.</b> <i><b>Phân tích</b> được chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ( cơ cấu GDP ), chuyển dịch</i>
trong nội bộ ngành; nguyên nhân.


<b>2.</b> <i>Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế; nguyên nhân.</i>
<b>3.</b> <i>Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế; nguyên nhân.</i>


<b>4. Trình bày được ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế</b>
nước ta.


<b>NỘI DUNG 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP</b>
<i><b>Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới</b></i>


<i>1.</i> <i><b>Chứng minh</b> điều kiện tự nhiên và TNTT cho phép nước ta phát triển một nền nông</i>
<i>nghiệp nhiệt đới.</i>


<i>2.</i> <i><b>Chứng minh</b> nước ta đang khai thác có hiệu quả đặc điểm của nền nơng nghiệp nhiệt</i>
<i>đới</i>


<i>3.</i> <i><b>So sánh</b> ( đặc điểm và phân bố ) của nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp</i>
<i>hàng hóa.</i>


<i><b>Chuyển dịch cơ cấu nơng nghiệp:</b></i>
<i>1. Ngành trồng trọt: </i>


- <b>Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt.</b>
- <i>Cây lương thực ( lúa ): tình hình phát triển và phân bố</i>


- <i>Cây thực phẩm: tình hình phát triển và phân bố</i>


- <i>Cây công nghiệp ( hàng năm và lâu năm ): tình hình phát triển và phân bố</i>


<i>2. Ngành chăn ni: </i>


- <i>Chăn ni lợn và gia cầm: tình hình phát triển và phân bố</i>


- <i>Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ( trâu, bị ): tình hình phát triển và phân bố</i>


<i>3.</i> <i><b>Chứng minh</b> cơ cấu nơng nghiệp có sự chuyển dịch ( trồng trọt chiếm tỉ trọng cao có xu</i>
hướng giảm; chăn nuôi tăng).


<i>4.</i> <i><b>Biết được </b>xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt.</i>
<i><b>Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp:</b></i>


<i>1.</i> <i><b>Trình bày</b> được những thuận lợi và khó khăn ( tự nhiên, kinh tế-xã hội ) trong khai thác</i>
<i>và ni trồng thủy sản.</i>


<i>2.</i> <i><b>Trình bày</b> tình hình phát triển và phân bố thủy sản</i>
- Tình hình phát triển ( dẫn chứng )


- Khai thác thủy sản ( tình hình phát triển, tỉnh có nghề cá phát triển mạnh )
- Khai thác thủy sản ( tình hình phát triển, tỉnh có nghề cá phát triển mạnh )
<i>3.</i> <i><b>Trình bày</b> được vai trị, tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp.</i>
<i>4.</i> <i><b>Biết được</b> Một số vấn đề lớn trong phát triển lâm nghiệp</i>


<i><b>Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp:</b></i>


1. <i><b>Phân tích</b> được các nhân tố ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp</i> nước ta ( tự
nhiên; kinh tế-xã hội, kĩ thuật, lịch sử)


2. <i><b>Trình bày</b> được những đặc điểm cơ bản của 7 vùng nông nghiệp ( Điều kiện sinh thái</i>
nông nghiệp; điều kiện kinh tế-xã hội; trình độ thâm canh; chun mơn hóa sản xuất).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cơ cấu ngành công nghiệp</b>


<b>1.</b> <i><b>Cơ cấu ngành cơng nghiệp</b></i> đa dạng, đang có sự chuyển dịch ( dẫn chứng ), nguyên
<b>nhân.</b>


<b>2.</b> <i><b>Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ </b></i>có sự phân hóa; biết được các khu vực tập trung chủ
yếu, nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp.


<b>3.</b> <i><b>Cơ cấu cơng nghiệp theo thành phần kinh tế</b></i> có sự thay đổi sâu sắc, nguyên nhân.
<b>Tình hình phát triển và phân bố một số ngành công nghiệp trọng điểm</b>


1. <i><b>Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu</b></i> ( than, dầu, khí ): tình hình phát triển, phân
bố.


2. <i><b>Cơng nghiệp điện lực</b></i>: tình hình phát triển, phân bố.


3. <i><b>Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm</b></i> ( chế biến sản phẩm trồng trọt, công
nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến hải sản ): tình hình phát triển, phân bố.
<i><b>Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp</b></i>


<i><b>1. Trình bày khái niệm tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp</b></i>


<i><b>2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp</b></i>


- Nhóm nhân tố bên trong ( vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội )
=> ảnh hưởng rất quan trong


- Nhóm nhân tố bên ngồi( thị trường, hợp tác quốc tế) => có ý nghĩa đặc biệt quan trọng.
<i><b>3. Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta</b></i>



- Điểm công nghiệp: đặc điểm, phân bố
- Khu công nghiệp: đặc điểm, phân bố
- Trung tâm công nghiệp: đặc điểm, phân bố
- Vùng công nghiệp: đặc điểm, phân bố


<b>NỘI DUNG 4: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH</b>
<b>VỤ</b>


<i><b>1. Giao thông vận tải</b></i>


- Đường bộ ( đường ô tô ): sự phát triển mạng lưới đường, một số tuyến đường chính.
- Đường sắt: tổng chiều dài, các tuyến đường chính


- Đường sông : phân bố chủ yếu ở một số hệ thống sơng chính


- Đường biển: các tuyến đường biển chủ yếu, các cảng biển và cụm cảng quan trọng.
- Đường hàng khơng: tình hình phát triển , các đầu mối chủ yếu


- Bưu chính: đặc điểm nổi bật
- Viễn thong: đặc điểm nổi bật


<i><b>2. Vấn đề phát triển và phân bố thương mại, du lịch</b></i>


- Phân tích được tình hình phát triển và sự thay đổi trong cơ cấu nội thương và ngoại
thương.


- Phân tích được các tài nguyên du lịch nước ta ( tự nhiên, nhân văn )


- Trình bày được tình hình phát triển ngành du lịch, các vùng du lịch, các trung tâm du


lịch lớn, các trung tâm du lịch quan trọng.


- Hiểu được mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo vệ môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG 1 : VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC</b>
<b>BỘ</b>


1. Nêu và phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng.
2. Trình bày được các thế mạnh và hạn chế của điều kiện tự nhiên, dân cư, cơ sở vật chất


kĩ thuật của vùng.


3. Phân tích tiềm năng và thực trạng của việc khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
của vùng.


4. Phân tích tiềm năng, thực trạng và giải pháp đối với việc trồng và chế biến cây công
nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.


5. Phân tích tiềm năng, thực trạng và giải pháp đối với chăn ni gia súc.
6. Phân tích tiềm năng và thực trạng để phát triển kinh tế biển của vùng.


<b>NỘI DUNG 2 : VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG</b>
<b>BẰNG SƠNG HỒNG</b>


1. Phân tích được các thế mạnh và hạn chế của vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, cơ
sở vật chất kĩ thuật tới sự phát triển kinh tế.


- Vị trí địa lí : nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
- Điều kiện tự nhiên: đất, nước, biển



- Kinh tế-xã hội: nguồn lao động, thị trường, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật
- Khó khăn: một số tài nguyên bị xuống cấp, thiên tai, số dân, mật độ dân số cao nhất cả


nước, vấn đề việc làm,sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.


2. Những vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế-xã hội ( quỹ đất nơng nghiệp, sức
ép việc làm )


3. Lí do phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, thực trạng và các định hướng chính.
<b>NỘI DUNG 3 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM</b>


<b>TRUNG BỘ</b>


1. Trình bày những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên để phát triển kinh tế-xã hội ở Duyên
hải Nam Trung Bộ.


2. Phân tích tiềm năng và thực trạng trong phát triển tổng hợp kinh tế biển của vùng.
3. Phân tích được tình hình phát triển và tầm quan trọng của việc phát triển công nghiệp,


cơ sở hạ tầng, giao thong vận tải đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng.
<b>NỘI DUNG 4 : VẤN ĐỀ KHAI THÁC CÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN</b>
1. Biết được ý nghĩa của việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên ( ANQP và kinh tế )


2. Trình bày những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên, dân cư, cơ sở vật chất kĩ thuật đối
với phát triển kinh tế.


3. Phân tích tiềm năng, thực trạng và biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất cây cơng
nghiệp.


4. Phân tích tiềm năng, thực trạng và biện pháp bảo vệ rừng.



5. Nêu thực trạng và ý nghĩa của việc phát triển thủy điện, thủy lợi ở Tây Nguyên.
6. Phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển chăn nuôi gia súc lớn.


7. So sánh sự khác nhau về trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa
trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ở ĐƠNG NAM BỘ</b>


1. Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với việc phát triển kinh tế ở Đơng Nam Bộ.
2. Trình bày ngun nhân và hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp.
3. Trình bày nguyên nhân và hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nơng , lâm


nghiệp.


4. Giải thích vì sao phải khai thác tổng hợp kinh tế biển ở Đơng Nam Bộ.
5. Giải thích vì sao phải bảo vệ môi trường biển ở Đông Nam Bộ.


<b>NỘI DUNG 6 : VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN </b>
<b>Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG.</b>


1. Phân tích được những thuận lợi và khó khăn về thiên nhiên đối với phát triển kinh tế
của vùng.


2. Trình bày một số giải pháp quan trọng để cải tạo và sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng.
<b>NỘI DUNG 7 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH, QUỐC PHÒNG Ở BIỂN</b>


<b>ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO</b>


1. Chứng minh rằng nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển



2. Nêu ý nghĩa chiến lược của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta về mặt kinh tế và
ANQP.


3. Vì sao phải khai thác tổng hợp tài nguyên biển, đảo.


4. Trình bày hiện trạng và biện pháp khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo.
5. Trình bày hiện trạng và biện pháp khai thác tài ngun khống sản.


6. Trình bày hiện trạng và biện pháp khai thác du lịch biển.


7. Trình bày hiện trạng và biện pháp khai thác giao thong vận tải biển.


8. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề biển và thềm
lục địa.


<b>NỘI DUNG 8 : CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>


1. Biết được phạm vi lãnh thổ, vai trị, đặc điểm chính, thực trạng phát triển của các vùng
kinh tế trọng điểm ( tốc độ tăng trưởng, % GDP, kim ngạch xuất khẩu so với cả nước,
cơ cấu GDP)


2. Trình bày được quy mô, tiềm năng, thực trạng và hướng phát triển của 3 vùng kinh tế
trọng điểm.


</div>

<!--links-->

×