Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.3 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 I. Đặc điểm tình hình: 1. Thuận lợi: - Được phân công đúng với chuyên môn nên cũng học hỏi và tích lũy được một số kinh nghiệm và kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu của việc dạy và soạn giảng cũng như lên lớp. Từ đó rút ra được một số kinh nghiệm truyền thụ kiến thức cho học sinh. - Đối với học sinh nhu cầu học tập bộ môn toán là rất cần thiết để hỗ trợ cho các môn học khác. Hơn nữa, bộ môn toán cũng cần đạt những kết quả để đáp ứng yêu cầu trong thi cử. Do đó, mỗi bản thân học sinh đều quan tâm, lo lắng cũng như phấn đấu học tập tốt môn toán.. 2. Khó khăn: - Toán học là môn học mang nhiều tính trừu tượng. Do đó học sinh không dễ dàng tiếp thu kiến thức nhanh chóng như các môn học khác. Nó đòi hỏi phải thường xuyên ôn luyện để nhớ kiến thức cũ và lĩnh hội kiến thức mới. - Toán học đòi hỏi nhiều thời gian mà đa phần học sinh là con em của nông dân nghèo, quỹ thời gain giành cho việc học không nhiều, một số học sinh phải giúp đỡ gia đình. Bên cạnh đó một số học sinh còn thiếu ý thức trong việc học tập. Do đó, mỗi ngày không nghiên cứu sẽ tạo nên lỗ hỏng kiến thức làm cho việc tiếp thu kiến thúc mới chậm gây nên tình trạng chán học, bỏ học. - Bản thân chưa có kinh nghiệm nhiều.. II. Kiến thức: Môn toán THCS nhằm giúp HS: 1. Về kiến thức: Nhằm đạt được hệ thống các kiến thức cơ bản sau: - Những kiến thức mở đầu về số tự nhiên, số nguyên, nắm được thứ tự trong N và Z. - Nắm vững các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, các phép tính về luỹ thừa. - Nắm vững được các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng. - Biết được số nguyên tố, hợp số, biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Biết được ước và bội của một số tự nhiên, một số nguyên. Biết được cách tìm UCLN và BCNN của số tự nhiên. - Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyên trên trục số. - Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số. - Khái niệm điểm, đường thẳng, quan hệ điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng hiểu 3 điểm như thế nào là thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, qua hai điểm phân biệt luôn có một đường thẳng. - Khái niệm tia, biết thế nào là hai tia đối nhau, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS hiểu nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+MB=AB 2. Kĩ năng: - Luyện kỹ năng tính toán, sử dụng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép biến đổi biểu thức. Bước đầu hình thành khả năng vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác. - Luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logíc, khả năng quan sát, dự đoán. - Luyện khả năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, bồi dưỡng những phẩm chất của tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo. - HS biết vẽ điểm, đường thẳng, biết đặt tên cho điểm, đường thẳng; biết kí hiệu điểm, đường thẳng, biết sử dụng kí hiệu , . - Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng; vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm; biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia; biết vẽ đoạn thẳng; biết nhận dạng một đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng,cắt tia. - Biết đo độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. - Nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. Bước đầu tập suy luận dạng: “Nếu có a+b=c và biết hai trong ba số a; b;c thì suy ra được số thứ 3. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ, khách quan, trung thực, có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác trong khi làm bài, trong vẽ hình. - Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào giải bài tập, làm bài tập ở nhà.. II. Nội dung: 1. Kế hoạch dạy học: Cả năm 140 tiết Học kì I 19 tuần 72 tiết Học kì II 18 tuần 68 tiết 2. Nội dung dạy học:. Số học – 111 tiết. Hình học – 29 tiết. 58 tiết 5 tuần đầu x 4 tiết = 20 tiết 10 tuần giữa x 3 tiết = 30tiết 4tuần sau x 2 tiết = 8 tiết 53 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 1 tuần giữa x 2 tiết = 2 tiết 3 tuần sau x 3 tiết = 9 tiết. 14 tiết 5 tuần đầu x 0 tiết = 0t 14 tuần sau x 1 tiết = 14 tiết. Phần số học: có 3 chương Chương 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN. 15 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần sau x 0 tiết = 0 tiết.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Tập hợp các số tự nhiên - Ghi số tự nhiên - Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập - Phép cộng và phép nhân. Luyện tập - Phép trừ và phép chia. Luyện tập - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập - Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Thứ tự thực hiện các phép tính. Luyện tập - Tính chất chia hết của một tổng. Luyện tập - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyên tập - Ước và bội - Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số ngyên tố. Luyên tập - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Luyện tập - Ước chung và bội chung. Luyện tập - Ước chung lớn nhất. Luyện tập - Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập. Chương 2: SỐ NGUYÊN - Làm quen với số nguyên âm - Tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Luyện tập - Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Luyện tập - Phép trừ hai số nguyên. Qui tắc dấu ngoặc, qi tắc chuyển vế. Luyện tập - Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Luyện tập - Tính chất của phép nhân. Luyện tập - Bội và ước của một số nguyên. Chương 3: PHÂN SỐ - Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số - Rút gọn phân số. Ôn tập - Quy đồng mấy nhiều phân số. Luyện tập - So sánh phân số..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập - Phép trừ phân số - Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập - Phép chia phân số. Luyện tập - Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số. Luyên tập - Biểu đồ phần trăm. Luyện tập Chương 3: ĐOẠN THẲNG - Điểm. Đường thẳng - Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm - Thực hành: Trồng cây thẳng hàng - Tia - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào AM +MB =AB? - Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài, Trung điểm của đoạn thẳng. Chương 4: GÓC - Nửa mặt phẳng - Góc. Số đo góc. Khi nào xOy + yOz = xOz? Vẽ góc cho biết số đo. Tia phân giác của góc. Luyện tập - Thực hành đo góc trên mặt đất - Đường tròn - Tam giác. IV. Biện pháp thực hiện để đổi mới phương pháp dạy học và chỉ tiêu bộ môn: 1. Các biện pháp: a. Thiết kế giáo án: Thiết kế giáo án là xây dựng kế hoạch dạy học cho một bài học cụ thể, thể hiện mối quan hệ tương tác giữa giáo viên với học sinh, giữa học sinh với học sinh nhằm giúp học sinh đạt được những mục tiêu của bài học. * Các bước thiết kế một giáo án - Xác định mục tiêu của bài học căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về thái độ trong chương trình. - Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan để : + Hiểu chính xác, đầy đủ những nội dung của bài học. + Xác định những kiến thức, kĩ năng, thái độ cơ bản cần hình thành và phát triển ở học sinh. + Xác định trình tự lôgic của bài học. - Xác định khả năng đáp ứng các nhiệm vụ nhận thức của học sinh : + Xác định những kiến thức, kĩ năng mà học sinh đã có và cần có..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Dự kiến những khó khăn, những tình huống có thể nảy sinh và các phương án giải quyết. - Lựa chọn phương pháp dạy học, phương tiện dạy học, hình thức tổ chức dạy học và cách thức đánh giá thích hợp nhằm giúp học sinh học tập tích cực, chủ động, sáng tạo. - Thiết kế giáo án : thiết kế nội dung, nhiệm vụ, cách thức hoạt động, thời gian và yêu cầu cần đạt cho từng hoạt động dạy của giáo viên và hoạt động học tập của học sinh. * Cấu trúc của một giáo án được thể hiện ở các nội dung sau : - Mục tiêu bài học : + Nêu rõ yêu cầu học sinh cần đạt về kiến thức, kĩ năng, thái độ. + Các mục tiêu được biểu đạt bằng động từ cụ thể, có thể lượng hoá được. - Chuẩn bị về phương pháp và phương tiện dạy học + Giáo viên chuẩn bị các thiết bị dạy học (tranh ảnh, mô hình, hiện vật, hoá chất...), các phương tiện và tài liệu dạy học cần thiết. + Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài học (soạn bài, làm bài tập, chuẩn bị tài liệu và đồ dùng học tập cần thiết). - Tổ chức các hoạt động dạy học : Trình bày rõ cách thức triển khai các hoạt động dạy - học cụ thể. Với mỗi hoạt động cần chỉ rõ : + Tên hoạt động. + Thời lượng để thực hiện hoạt động. + Mục tiêu của hoạt động. + Cách tiến hành hoạt động. + Kết luận của giáo viên (về những kiến thức, kĩ năng, thái độ học sinh cần có sau hoạt động, những tình huống thực tiễn có thể vận dụng kiến thức, kĩ năng, thái độ đã học để giải quyết, những sai sót thường gặp, những hậu quả có thể xảy ra nếu không có cách giải quyết phù hợp ;...) - Hướng dẫn các hoạt động tiếp nối : xác định những việc học sinh cần phải tiếp tục thực hiện sau giờ học để củng cố, khắc sâu, mở rộng bài cũ hoặc để chuẩn bị cho việc học bài mới. b. Thực hiện giờ dạy học: Một giờ dạy học nên được thực hiện theo các bước cơ bản sau : * Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Kiểm tra tình hình nắm vững bài học cũ. - Kiểm tra tình hình chuẩn bị bài mới (soạn bài, làm bài tập, chuẩn bị tài liệu và đồ dùng học tập cần thiết)) * Tổ chức dạy và học bài mới - Giáo viên giới thiệu bài mới : nêu nhiệm vụ học tập và cách thức thực hiện để đạt được mục tiêu bài học ; tạo động cơ học tập cho học sinh..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh suy nghĩ, tìm hiểu, khám phá và lĩnh hội nội dung bài học, nhằm đạt được mục tiêu bài học với sự vận dụng phương pháp dạy học phù hợp. * Luyện tập, củng cố Giáo viên hướng dẫn học sinh củng cố, khắc sâu những kiến thức, kĩ năng, thái độ đã có thông qua hoạt động thực hành luyện tập có tính tổng hợp, nâng cao theo những hình thức khác nhau. * Đánh giá - Trên cơ sở đối chiếu với mục tiêu bài học, giáo viên dự kiến một số câu hỏi, bài tập và tổ chức cho học sinh tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn. - Giáo viên đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. * Hướng dẫn học sinh học bài, làm việc ở nhà - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập, củng cố bài cũ (thông qua việc giao nhiệm vụ, gợi ý làm bài tập, thực hành, thí nghiệm,...). - Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài học mới. 2. Chỉ tiêu bộ môn cần đạt: Môn. Lớp. Giỏi SL %. Khá SL %. T. Bình SL %. Trên TB SL %. Yếu SL. %. Toán. V. Chuẩn kiến thức, kĩ năng: Chủ đề Mức độ cần đạt I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 1. Khái niệm về tập hợp. Phần Về kỹ năng: tử - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , , . - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn 2. Tập hợp N các số tự nhiên Về kiến thức: * - Tập hợp N, N Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép - Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ tính trong tập hợp số tự nhiên.. Ghi chú Ví dụ: Cho A = 3; 7, B =1;3;7. a. Điền kí hiệu thích hợp (, , vào ô vuông: 3 A, 5 A, A B. b. Tập hợp B có bao nhêu phần tử..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> thập phân, các chữ số La Mã. - Các tính chất của phép cộng trừ, nhân trong N - Phép chia hết, phép chia có dư. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 3. Tính chất chia hết của trong tập hợp N - Tính chất chia hết của một tổng - Các dấu hiệu chia hết 2, 5, 3, 9. - Ước và bội. - Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN.. II. Số nguyên. Về kỹ năng: - Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , . - Đọc và viết được sô La Mã từ 1 đến 30. - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên. - Hiểu và vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Thực hiện được các phép tính nhân, chia các lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán Về kiến thức: Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. Về kỹ năng: - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 3, 9 hay không. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản - Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung hoặc bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Tìm được ƯCLN và BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. -Bao gồm việc thực hiện đúng các phép tính, việc đưa vào hoặc bỏ dấu noặc trong tính toán. - Nhấn mạnh việc rèn luyện cho HS ý thức về tính hợp lí có lời giải. Chẳng hạn HS biết được vì sao phép tính 32 . 47 = 404 là sai. - Quan tâm rèn luyện tính hợp lí. Chẳng hạn: 13 + 96 + 87 = 13 + 87 + 96 = 196 - Không yêu cầu HS thực hiện những dãy tính cồng kềnh, phức tạp khi không cho sử dụng máy tính. Nhấn mạnh đến việc rèn luyện kỹ năng tìm ước và bội của một số, ước chung, ƯCLN, bội chung, BCNN của hai số (hoặc ba số trong những trường hợp đơn giản). Ví dụ: Không thực hiện phép chia, hãy cho biết số dư trong phép chia 3744 cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Ví dụ: Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố. VÝ dô. a. Tìm hai ước và hai bội của 33, của 54. b. Tìm hai bội chung của 33 và 54. Ví dụ: Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối. - Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán. - Bội và ước của một số nguyên. Về kiến thức: - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. - Biết khái niệm bôi và ước của một số nguyên. Về kỹ năng: - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Phân biệt được các số nguyên âm, nguyên dương và số 0. - Vận dụng được các qui tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của phép tính trong tính toán. - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệ đối của số nguyên. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. III. Phân số - Phân số bằng nhau. - Tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn phân số, phân số tối giản - Quy đồng mẫu nhiều phân số. - So sánh phân số. - Các phép tính về phân số - Hốn số. Số thập phân. Phần trăm. - Bài toán cơ bản về phân số. - Biểu đồ phần trăm.. Về kiến thức:. Biết được sự cần thiết có các số nguyên âm trong thực tiễn và trong toán học. Ví dụ: cho các số 2, 5, - 6, -1,-18, 0. a. Tìm các số nguyên âm, các số nguyên dương trong các số đó. b. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần. c. Tìm các đối số của từng số đã cho. Ví dụ: Thực hiện các phép tính: a. ( - 3 + 6 ) . ( - 4 ) b. ( - 5-13 ) : ( - 6 ) Ví dụ: a. Tìm 5 bội của -2. b. Tìm ước của 10.. a. - Biết khái niệm phân số: b với a Z, b Z ( b 0) a. c. - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: b = d nếu ad = bc (bd 0) - Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. Về kỹ năng: - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. - Biết tìm phân số của một số cho trước. - Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. - Biết tìm tỉ số của hai số - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số. Ví dụ:. 2. a. Tìm 3 của - 8,7. 7 3. b. Tìm một số biết bằng 31,08.. 2. của nó. c. Tính tỉ số của 3 và 75. d. Tính.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV. Đoạn thẳng 1. Điểm. Đường thẳng - Ba điểm thẳng hàng. - Đường thẳng đi qua hai điểm. 2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.. thập phân trong trường hợp đơn giản. - Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt.. 1 15. Về kiến thức: - Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. - Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. - Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. - Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. Ví dụ: Học sinh biết dùng các thuật ngữ : đoạn thẳng này bằng (lớn hơn, bé hơn) đoạn thẳng kia. Ví dụ: Cho biết điểm M nằm giữa hai điểm a. A, B và AM = 3cm, AB = 5cm. MB bằng bao nhiêu? Vì sao? b. Vẽ hình minh họa.. 13. (8. 19. .(0,5) ❑2 .3+ 15 −1 60. ). 23. :1 24 Không yêu cầu vẽ biểu đồ hình quạt Ví dụ: Học sinh biết nhiều cách Về kiến thức: diễn đạt cùng một nội dung : - Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm a. Điểm A thuộc đường thẳng a, không thuộc đường thẳng. điểm A nằm trên đường thẳn a, - Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt đường thẳng a đi qua điểm A. nhau, song song nhau. b. Điểm B không thuộc đường - Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm thẳng a, điểm B nằm ngoài đường không thẳng hàng. thẳng a, đường thẳng a không đi - Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. qua điểm B. Về kỹ năng: Ví dụ: Vẽ ba điểm thẳng hàng và - Biết dùng các kí hiệu , . chỉ ra điểm nào nằm giữa hai điểm - Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc còn lại. hoặc không thuộc đường thẳng. Ví dụ: Vẽ hai điểm A, B, đường thẳng a di qua A nhưng không đi qua B. Điền các ký hiệu , thích hợp vào ô trống : A a, B a..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Về kỹ năng: - Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia một đoạn thẳng trong hình vẽ. - Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng. - Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải cấc bài toán đơn giản. - Biết vẽ trung điềm của một đoạn thẳng V. Góc 1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc.. 2. Đường tròn. Tam giác.. Về kiến thức: - Biết khái niệm nửa mặt phẳng. - Biết khái niệm góc. - Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau. - Biết khái niệm số đo góc. - Hiểu được: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì: xOy + yOz = xOz để giải các bài toán đơn giản. - Hiểu khái niệm tia phân giác của góc. Về kỹ năng: - Biết vẽ một góc. Nhận biết được một góc trong hình vẽ. - Biết dùng thước đo góc để đo. - Biết vẽ một góc có số đo cho trước. - Biết vẽ tia phân giác của một góc Về kiến thức: - Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính. - Nhận biết các được điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn. - Biết khái niệm tam giác.. Ví dụ: Học sinh biết xác định trung điểm của đoạn thẳng bằng cách gấp hình hoặc dùng thước đo độ dài.. Ví dụ: Học sinh biết dùng thuật ngữ : góc này bằng (lớn hơn, bé hơn) góc kia. Ví dụ: Cho biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy góc xOt = 300, góc xOy = 700. a. Góc tOy bằng bao nhiêu? Vì sao? b. Vẽ hình minh họa. Ví dụ: Học sinh biết xá định tia phân giác của một góc bằng cách gấp hình hoặc dùng thước đo góc..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hiểu biết được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. - Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác. Về kỹ năng: - Biết dùng compa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường tròn. - Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác. - Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước.. Ví dụ: Học sinh biết dùng compa để so sánh hai đoạn thẳng. Ví dụ: Cho điểm O. Hãy vẽ đường tròn (O; 2cm) Ví dụ: Học sinh biết dùng thước thẳng, thước đo độ dài và compa để vẽ một tam giác khi biết độ dài ba cạnh của nó.. VI. Nội dung cần thực hiện để đổi mới phương pháp dạy học: 1. Đối với giáo viên: - Thực hiện đúng và đủ chương trình, đã quy định. - Tăng cường làm ĐDDH, sử dụng đồ dung trực quan, hình thành và phát triển năng lực tư duy cho HS. - Đả bảo 45 phút cho 1 tiết dạy - Kiểm tra đánh giá HS một cách công bằng dưới nhiều hình thức. - Sử dụng các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học một cách hợp lí, hiệu quả, linh hoạt, phù hợp với đặc trưng của cấp học, môn học, nội dung, tính chất của bài học, đặc điểm và trình độ HS, thời lượng dạy học và các điều kiện dạy học cụ thể của trường. - Có ý thức tổ chức kỉ luật tốt. - Ra sức học tập đồng nghiệp, dự chuyên đề, đổi mới phương pháp giảng dạy. - Nghiên cứu sách hướng dẫn, tài liệu tham khảo. - Nắm bắt và tìm hiểu những thông tin mới về bộ môn. 2. Đối với học sinh: - Đi học chuyên cần, vắng phải có phép. - Lên lớp phải học bài và làm bài đầy đủ, chú ý nghe giảng. - Nghiên cứu trước bài mới, phát biểu xây dựng bài sôi nổi. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải toán và các hoạt động thực tế. - Tích cực suy nghĩ, chủ động tham gia các hoạt động học tập để tự khám phá và lĩnh hội kiến thức, rèn luyện kĩ năng, xây dựng thái độ và hành vi đúng đắn..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY PHẦN SỐ HỌC: Tiết. Chuẩn kiến thức và kĩ năng. Phương pháp. Hình thức tổ chức dạy học. Tập hợp. - Biết dùng các thuật ngữ Phần tử tập hợp, phần tử cửa tập của tập hợp hợp. - Kỹ năng sử dụng đúng các ký hiệu , , và đếm đúng số phần tử của tập hợp. Tập hợp - Biết tập hợp N và N*. các số tự - Thứ tự các phép tính. nhiên. Đặt và giải quyết vấn đề. Thảo luận, học tập theo nhóm. Hình vẽ SGK. SGK. SBT. SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. 3. Ghi số tự nhiên. Đặt và giải quyết vấn đề. 4. Số phần tử của một tập. Tập hợp con. Luyện tập. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. 1. 2. 5. Tên bài dạy. - Số và chữ số. - Hệ thập phân. - Đọc và ghi được các số thập phân từ 1 đến 30. - Tập hợp con. - Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con. - Rèn kỹ năng đếm số phần tử của tập hợp.. Đặt và giải quyết vấn đề. Đồ dùng dạy học. Tài liệu tham khảo. Bảng phụ số SGK. SBT. La Mã từ 1 SGV. STK đến 30 Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Nội dung lồng ghép GDMT. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 6. Phép cộng và phép nhân.. 7. Luyện tập. 8. Phép trừ và - Thực hiện được phép trừ Đặt và phép chia hai số tự nhiên. giải quyết - Thực hiện được phép chia vấn đề hết và phép chia có dư.. 9. Luyện tập. 10. Luyện tập. 11. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Luyện tập. 12. - Biết tổng và tích hai số tự Đặt và nhiên. giải quyết - Biết vận dụng các tính vấn đề chất cưa phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - Rèn kỹ năng tính nhẫm, tính nhanh một cách hợp lí các bài toán.. - Rèn kỹ năng tính nhẫm, tính nhanh một cách hợp lí các bài toán. - biết sử dụng MTBT để tính toán. - Rèn kỹ năng tính nhẫm, tính nhanh một cách hợp lí các bài toán. - biết sử dụng MTBT để tính toán. - Thực hiện được phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số.. - Thực hiện được phép nhân hai lũy thừa cùng cơ. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Đặt và giải quyết vấn đề. Bảng phụ tính chất của phép cộng và phép nhân Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ SGK. SBT. ghi cách tìm SGV. STK số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia Bảng phụ SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ SGK. SBT. tổng quat SGV. STK nhân hai lũy thừa cùng cơ số.. Thảo luận, học. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> số. 13. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Thực hiện được phép chia Đặt và hai lũy thừa cùng cơ số. giải quyết vấn đề. 14. - Nhắc lại về biểu thức. Đặt và - Thứ tự thực hiện các phép giải quyết tính trong biểu thức. vấn đề. 15. Thứ tự thực hiện các phép tính Ôn tập. 16. Ôn tập. - Rèn kỹ năng tính nhẫm, tính nhanh một cách hợp lí các bài toán. - biết sử dụng MTBT để tính toán.. 17. Kiểm tra. 18. Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.. 19. 20. Luyện tập. - Thực hiện được các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.. - Nhắc lại về quan hệ chia hết. - Tính chất 1. - Tính chất 2. Nắm vững được các dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hết cho 2, 5 hay không. Rèn kỹ năng nhận biết được một số hoặc một tổng. Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề. tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> có chia hét cho 2, 5 hay không. 21 22. Trả bài kiểm tra tiết 17 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.. tập theo nhóm. Nắm vững được các dấu hiệu chia hết cho 3, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hết cho 3, 9 hay không. Luyện tập Rèn kỹ năng nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hét cho 3, 9 hay không. Ước và bội - Biết các khái niệm ước và bội. - Biết tìm được các ước và bội của một số.. Đặt và giải quyết vấn đề. 25. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số ngyên tố. Đặt và giải quyết vấn đề. 26. Luyện tập -- Nhận biết các số nguyên tố đơn giản.. 27. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 23. 24. Nắm biết được nguyên tố, hợp số, nhận biết được các số nguyên tố đơn giản.. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.. Đặt và giải quyết vấn đề. Đặt và giải quyết vấn đề. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập Bảng phụ theo nhóm Bảng phụ Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 28. Luyện tập. - Tìm được các ước số của 1 bằng cách phân tích một số ra TSNT.. 29. Ước chung và bội chung. 30. Luyện tập. - Biết các khái niệm: ước chung và bội chung, giao của hai tập hợp. - Tìm được các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Tìm được các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số.. 31. Ước chung lớn nhất. 32. Luyện tập. 33. Luyện tập. 34. Bội chung nhỏ nhất. Đặt và giải quyết vấn đề. - Biết khái niệm: ước Đặt và chung lớn nhất. Tìm giải quyết ƯCLN bằng cách phân tích vấn đề các số ra thừa số nguyên tố. - Cách tính ước chung thông qua ƯCLN. Bảng phụ - Tìm ƯCLN của hai Bảng phụ hay nhiều số trong những trường hợp đơn giản. - Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số trong những trường hợp đơn giản. - Biết khái niệm: bội chung Đặt và nhỏ nhất. Tìm BCNN bằng giải quyết. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 35. 36. 37. 38 39. 40. cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. - Cách tính bội chung thông qua BCNN. Luyện tập - Tìm được ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số. - Áp dụng giải được các bài toán thực tế. Luyện tập - Tìm được ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số. - Áp dụng giải được các bài toán thực tế. Ôn tập (từ Hệ thống các kiến thức bài 10 – bài trong chương I. 18) Áp dụng giải toán về chia hết và các bài toán ƯCLN,BCNN. Kiểm tra 45’ Làm quen - Biết các số nguyên âm. với số Biểu diễn các số nguyên nguyên âm âm trên trục số.. vấn đề. Tập hợp Z các số nguyên. Đặt và giải quyết vấn đề. - Biết tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. - Biết biểu các số nguyên trên trục số. - Phân biệt được các số. Đặt và giải quyết vấn đề. tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 41. Thứ tự trong Z. 42. Luyện tập. 43. Trả bài kiểm tra tiết 38 Cộng hai số nguyên cùng dấu. 44. 45. Cộng hai số nguyên khác dấu.. 46. Luyện tập. 47. Tính chất của phép cộng các số nguyên Phép trừ hai số nguyên. 48. nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. - Biết so sánh hai số Đặt và nguyên, giá trị tuyệt đối của giải quyết một số nguyên. vấn đề - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.. - Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. - Vận dụng quy tắc để thực hiện cộng. - Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Vận dụng quy tắc để thực hiện cộng. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính.. Đặt và giải quyết vấn đề. - Vận dụng các tính chất của phép tính trong toán học.. Đặt và giải quyết vấn đề. Đặt và giải quyết vấn đề. - Biết hiệu hai số nguyên. Đặt và - Vận dụng quy tắc để thực giải quyết hiện trừ. vấn đề. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 49. 50. Luyện tập. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. Qui tắc dấu - Vận dụng quy tắc dấu Đặt và ngoặc ngoặc để giải một số bài giải quyết tập tính nhanh. vấn đề. 51. Luyện tập. - Vận dụng qui tắc dấu ngoặc để giải một bài tập tính nhanh.. 52. Ôn tập HKI. Ôn lại tất cả các kiến thức đã học. 53. Ôn tập HKI. Ôn lại tất cả các kiến thức đã học. 54. Ôn tập HKI. Ôn lại tất cả các kiến thức đã học. 55. Ôn tập HKI. Ôn lại tất cả các kiến thức đã học. nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> tập theo nhóm 56 57 58 59. Kiểm tra HKI Kiểm tra HKI Trả bài kiểm tra HKI Qui tắc chuyển vế. Luyện tập. 60. Nhân hai số nguyên khác dấu. 61. Nhân hai số nguyên cùng dấu Tính chất của phép nhân. 62. 63. Luyện tập. 64. Bội và ước. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK. - Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải một bài tập tìm x. - Vận dụng qui tắc dấu ngoặc và chuyển vế để giải một bài tập tính nhanh, tính nhẩm và tìm x. - Biết qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, vận dụng làm bài tập.. Đặt và giải quyết vấn đề. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT.. Biết qui tắc nhân hai số Đặt và nguyên cùng dấu vận dụng giải quyết làm bài tập. vấn đề - Biết nhân các số nguyên cùng dấu và khác dấu. - Biết sử dụng MTBT vào thực hiện phép tính. Vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính toán - Biết khái niệm bội và ước Đặt và. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> của hai số nguyên 65. Ôn tập chương II. của một số nguyên. - Biết tính chất của bội và ước của một số nguyên. Hệ thống lại các kiến thức về số nguyên. 66. Ôn tập chương II. Rèn kĩ năng làm các bài tập về số nguyên. 67. Kiểm tra 1t chương II Mở rộng khái niệm phân số. Kiểm tra các kiến thức về số nguyên. Phân số bằng nhau. Biết khái niệm phân số. 68. 69. 70. Tính chất cơ bản của phân số. 71. Trả bài kiểm tra tiết 67 Rút gọn phân số. 72. a Biết khái niệm phân số: b. với a Z, b Z (b 0).. bằng nhau:. a c = b d. nếu ad. = bc (bd 0). - Biết hai tính chất cơ bản của phân số. - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.. giải quyết vấn đề. Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề. - Biết qui tắc rút gọn phân Đặt và số. giải quyết - Biết được thế nào là phân vấn đề. luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. SGV. STK Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. Thảo luận, học tập theo. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> số tối giản - Biết tìm phân số của một số cho trước. - Biết tìm được các phân số bằng nhau. - Biết tìm phân số của một số cho trước. - Biết qui đồng mẫu hai Đặt và hay nhiều phân số. giải quyết vấn đề. 73. Luyện tập. 74. Quy đồng mấu nhiều phân số. 75. Quy đồng mấu nhiều phân số. - Biết qui đồng mẫu hai hay nhiều phân số.. 76. Luyện tập. - Biết qui đồng mẫu hai hay nhiều phân số.. 77. So sánh phân số. 78. Phép cộng phân số. 79. Luyện tập. - Nắm được qui tắc so sánh hai phân số. - Vận dụng so sánh được hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu - Nắm được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Vận dụng cộng các phân số. Biết vận dụng các qui tắc để cộng các phân số.. Đặt và giải quyết vấn đề. Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề. nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 80. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Luyện tập. - Nắm được các tính chất của phép cộng phân số. - Vận dụng tính nhanh tính nhẩm Biết vận dụng các qui tắc các tính chất để thực hiện phép cộng phân số.. Đặt và giải quyết vấn đề. 82. Phép trừ phân số. Đặt và giải quyết vấn đề. 83. Luyện tập. 84. Phép nhân phân số. 85. 86. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Luyện tập. - Nắm được định nghĩa về hai số đối nhau, qui tắc phép trừ số nguyên. - Vận dụng làm bài tập. - Nắm được định nghĩa về hai số đối nhau, qui tắc phép trừ số nguyên. - Vận dụng làm bài tập tìm số đối và thực hiện phép tính trừ. - Nắm được qui tắc nhân hai phân số. - Vận dụng nhân các phân số. - Nắm được tính chất phép nhân phân số. - Vận dụng thực hiện nhân các phân số. Biết vận dụng các qui tắc, các tính chất để thực hiện phép nhân phân số.. 87. Phép chia. - Nắm được định nghĩa số. Đặt và. 81. Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề. nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> phân số.. nghịch đảo, qui tắc của phép chia phân số. - Vận dụng thực hiện phép tính. - Biết cách tìm số nghịc đảo của một số. - Vận dụng qui tắc chia để thực hiện phép tính. - Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Vận dụng đổi từ phân số ra hỗn số, số thập phân. Biết vận dụng đổi từ phân số ra hỗn số, số thập phân.. 88. Luyện tập. 89. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 90. Luyện tập. 91. Luyện tập. Biết vận dụng lí thuyết thực hiện các phép tính về phân số, số thập phân.. 92. Luyện tập. Biết vận dụng lí thuyết thực hiện các phép tính về phân số, số thập phân.. 93. Kiểm tra 45’ Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 94. giải quyết vấn đề. Đặt và giải quyết vấn đề. - Nắm được qui tắc tìm giá Đặt và trị phân số của một số cho giải quyết trước. vấn đề - Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước. SGK.. luận, học tập theo nhóm. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 95. Luyện tập. SBT. SGV. STK Biết vận SGK. SBT. SGV. STK dụng qui tắc tìm giả trị phân SGK. SBT. SGV. STK số của một số cho. trước. 96 Tìm một số - Nắm được qui tắc tìm biết giá trị một số khi biết giá trị phân một phân số của nó. số của nó - Biết tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. 97 Luyên tập Biết vận dụng qui tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, áp dụng đẻ giải các bài toán thực tế. 98 Luyên tập Biết vận dụng qui tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, áp dụng đẻ giải các bài toán thực tế. 99 Trả bài Kiểm tra tiết 93 100 Tìm tỉ số - Biết phân biệt tỉ số và của hai số. phan số - Biết tìm tỉ số của hai số. - Nắm vững qui tắc tìm tỉ số phần trăm. Biết tìm tỉ lệ xích 101 Luyên tập Vận dụng tìm tỉ số của hai số qua bài toán thực tế.. Đặt và giải quyết vấn đề. Đặt và giải quyết vấn đề. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Thảo luận, học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 102 Biểu đồ phần trăm.. 104 Ôn tập chương III. Biết vẽ biểu đồ phần trăm Đặt và dưới dạng cột, dạng ô giải quyết vuông và nhận biết được vấn đề biểu đồ hình quạt Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt Hệ thống kiến thức chương III. 105 Ôn tập chương III. Hệ thống kiến thức chương III. 103 Luyện tập. 106 Ôn tập cuối Hệ thống kiến thức về số tự năm nhiên. 107 Ôn tập cuối Hệ thống kiến thức về số năm nguyên 108 Ôn tập cuối Hệ thống kiến thức về phân năm số 109 KTcuối năm Số 110 KTcuối năm Hình 111 Trả bài kiểm tra. Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm Thảo luận, học tập theo nhóm học tập theo nhóm học tập theo nhóm. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK. Bảng phụ. SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK SGK. SBT. SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> cuối năm. HÌNH HỌC: Tiết 1. 2. 3. 4. 5. Tên bài dạy. Chuẩn kiến thức và kĩ năng. Điểm và đường thẳng.. - Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. - Biết dùng các ký hiệu , . - Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặn không thuộc đường thẳng. Ba điểm - Biết các khái niệm ba thẳng hàng. điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Biết khái niệm điểm nằm giữa 2 điểm. Đường - Biết vẽ và đặt tên đường thẳng đi qua thẳng. hai điểm. - Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. Thực hành - Biết cách điều chỉnh cọc trồng cây tiêu thẳng hàng. thẳng hàng. Tia. - Biết khái niệm tia. Biết vẽ và nhận biết một tia. - Biết các khái niệm hai tia. Phương pháp. Hình thức Đồ dùng tổ chức dạy học dạy học Dạy học Thước theo nhóm thẳng, thảo luận bảng phụ. Tài liệu Nội dung tham khảo lồng ghép GDMT SGK. SBT SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Dạy học Thước theo nhóm thẳng, thảo luận bảng phụ. SGK. SBT SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Dạy học Thước theo nhóm thẳng, thảo luận bảng phụ. SGK. SBT SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan Đặt và giải quyết vấn đề. Dạy học Cọc tiêu, theo nhóm dây dọi, thảo luận giác kế.. SGK. SBT SGV. STK. Dạy học Thước theo nhóm thẳng thảo luận. SGK. SBT SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> đối nhau, hai tia trùng nhau. Đoạn thẳng - Biết khái niệm đoạn thẳng. Biết vẽ và nhận biết một đoạn thẳng. - Nhận biết đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. Độ dài đoạn - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng thẳng. - Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng từ đó biết so sánh đoạn thẳng. Khi nào Hiểu và vận dụng được AM + MB đẳng thức AM + MB = AB = AB để giải các bài toán đơn giản.. trực quan Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. 9. Luyện tập. 10. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.. 11. Trung điểm của đoạn thẳng. 6. 7. 8. - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. - Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng từ đó biết so sánh đoạn thẳng. Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. - Biết vẽ một và nhiều đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết vẽ trung điểm của. Dạy học Thước theo nhóm thẳng thảo luận. SGK. SBT SGV. STK. Dạy học Thước đo theo nhóm độ dài, thảo luận compa, sợi dây, thước gỗ. Dạy học Thước theo nhóm thẳng có thảo luận chia khoảng.. SGK. SBT SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Dạy học theo nhóm thảo luận. SGK. SBT SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan Đặt và giải quyết vấn đề. Dạy học Thước đo theo nhóm độ dài, thảo luận compa.. SGK. SBT SGV. STK. Dạy học Thước đo theo nhóm độ dài, thảo luận compa.. SGK. SBT SGV. STK. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. SGK. SBT SGV. STK.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> một đoạn thẳng. Hệ thống kiến thức chương I. Rèn kỹ năng vẽ hình.. 12. Ôn tập chương I. 13. Kiểm tra chương I Trả bài KT tiết 13 Nửa mặt - Biết khái niệm nửa mặt phẳng phẳng. - Nhận biết được tia nằm giữa hai tia. Góc - Biết khái niệm góc - Biết vẽ một góc. Nhận biết được một điểm nằm bên trong góc. Số đo góc - Biết khái niệm số đo góc. - Biết dùng thước đo góc để đo góc và so sánh các góc. - Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù. Vẽ góc cho Biết vẽ một và hai góc có biết số đo số đo cho trước.. 14 15. 16. 17. 18. 19. Khi nào xOy + yOz = xOz. trực quan Dạy học theo nhóm thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan Đặt và giải quyết vấn đề trực quan Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan - Hiểu được: nếu tia Oy Đặt và nằm giữa hai tia Ox, Oz thì: giải quyết xOy + yOz = xOz vấn đề để giải các bài toán đơn trực quan giản. - Hiểu các khái niệm: hai góc kề nhau,phụ nhau, bù. Dạy học Thước theo nhóm thẳng thảo luận. SGK. SBT SGV. STK SGK. SBT SGV. STK SGK. SBT SGV. STK SGK. SBT SGV. STK. Dạy học Thước đo SGK. SBT theo nhóm góc, thước SGV. STK thảo luận thẳng. Thước đo SGK. SBT Dạy học góc, thước SGV. STK theo nhóm thẳng. thảo luận Dạy học Thước đo SGK. SBT theo nhóm góc, thước SGV. STK thảo luận thẳng. Thước đo SGK. SBT Dạy học góc, thước SGV. STK theo nhóm thẳng. thảo luận.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 20. Luyện tập. 21. Tia phân giác của một góc. 22. Luyện tập. 23 24. Thực hành đo góc trên mặt đất(tt) Đường tròn. 25. Tam giác. nhau, kề bù. Biết vận dụng kiến thức để xác định tia nằm giữa hai tia. Biết hai góc kề bù, kề nhau, phụ nhau, bù nhau là như thế nào. - Hiểu khái niệm tia phân giác của góc. - Biết vẽ tia phân giác của một góc. Biết vận dụng kiến thức để tính số đo các góc.. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Thước đo SGK. SBT Dạy học góc, thước SGV. STK theo nhóm thẳng. thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Dạy học Thước đo SGK. SBT theo nhóm góc, thước SGV. STK thảo luận thẳng.. - Biết cách đo góc trên mặt đất - Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính. - Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn. - Biết dùng compa để vẽ đường tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường tròn. - Biết khái niệm tam giác. - Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. - Nhận biết được các điểm. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Đặt và giải quyết vấn đề trực quan. Dạy học theo nhóm thảo luận Dạy học theo nhóm thảo luận Dạy học theo nhóm thảo luận. SGK. SBT SGV. STK Giác kế, cọc tiêu. SGK. SBT SGV. STK. Compa, thước thẳng. SGK. SBT SGV. STK. Thước đo SGK. SBT Dạy học góc, thước SGV. STK theo nhóm thẳng và thảo luận compa.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 26 27 28 29. Ôn tập chương II Kiểm tra 45’ Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. nằm bên trong, bên ngoài tam giác. - Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác. - Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước. Hệ thống kiến thức chương II. Thảo luận. học nhóm. Hệ thống kiến thức chương I Hệ thống kiến thức chương II. Thảo luận. học nhóm Thảo luận. học nhóm. Duyệt kế hoạch. SGK. SBT SGV. STK SGK. SBT SGV. STK. Đức Thắng, ngày tháng 09 năm 2012 Người làm kế hoạch.
<span class='text_page_counter'>(32)</span>