Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.91 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BA TƠ TRƯỜNG THCS BA XA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mức độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.. Vận dụng được các tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng: A(B+C) = AB + AC; (A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD Trong đó A, B, C, D là các biểu thức đại số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức và phương pháp nhóm hạng tử. 2 1,0 10. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Chia đa thức cho đơn thức. Chia đa thức một biến đã sắp. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Tổng cộng. 2 1,0 10 Vận dụng được các phương pháp cơ bản PTĐTTNT + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. + Phương pháp nhóm hạng tử. 2 1,0 10 - Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Vận dụng được phương pháp chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. 2 1,0 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> xếp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Rút gọn phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5.Phép cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. 1 0.5 5 Vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. 1 1,0 10 Hiểu các quy tắc cộng trừ các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu và các phân thức không cùng mẫu). Biết khái niệm phân th ức đối A ( B 0) B là. phân thức A B hoặc A B và. 1 0.5 5. 2 1,0 10. 1 1,0 10 Vận dụng được các quy tắc nhân hai phân thức: A C A.C . B D B.D. được kí A hiệu là - B. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7. Đường trung bình của hình thang. 1 0.5 5. 1 0.5 5 Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng các phân thức đại số. 1 1,0 10. Biết, vận dụng được các định lí về đường trung bình của hình. 1 0.5 5. 3 1.5 15. 1 1,0 10.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % 8. Hình bình hành. thang 1 1,5 15. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 2,0 20. 1 1.5 15 Hiểu được các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu để nhận biết hình bình hành để giải các bài tập và chứng minh đơn giản. 1 2 20 4 4,0 40. 5 3,0 30. 2 1,0 10. 1 2,0 20 13 10 100.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BA TƠ. ----***---. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013. Môn: Toán- Khối 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề). Trường: THCS Ba Xa Ngày kiểm tra:……………… SBD:………… Họ và tên:…………………… Lớp:………...Buổi…………. Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT ( Ký, ghi rõ họ và ( Ký, ghi rõ họ tên) và tên ). ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài trên tờ giấy này. Câu 1: (1 điểm) Làm tính nhân: a. (5x - 2y) (4x + 3y) b. 3x2 (5x2 – 2x – 4) Câu 2: (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng cách dùng hằng đẳng thức nếu có) a. x2 + 4x – y2 + 4 b. 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 Câu 3: (1 điểm) Làm tính chia: a. (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 b. (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : ( x + 1) Câu 4: (1 điểm) Rút gọn phân thức: x 2 xy x y x 2 xy x y Câu 5: (1.5 điểm) Thực hiện các phép tính: 7x 6 3x 6 6 3 2 2 a. x 4 x 2 x 8 b. 2 x( x 7) 2 x 14 x. 5 x 10 4 2 x . 4 x 8 x2 c. Câu 6: (1 điểm) Biến đổi phân thức sau thành một phân thức đại số: 1 1 1 1 x 1 Câu 7: ( 1.5 điểm) Tính giá trị x,y trên hình vẽ bên. Trong đó: AB // CD // EF // GH. A. B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C E G. x 16 y. D F H. Câu 8: (2 điểm) Tứ giác ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì? BÀI LÀM:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT BA TƠ TRƯỜNG THCS BA XA. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN KHỐI 8. Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu. Phương án làm bài 2. Điểm 2. a. (5x – 2y)(4x+3y) = 20x + 15xy – 8xy – 6y = 20x2 + 7xy – 6y2 1 (1 điểm) b. 3x2(5x2 - 2x – 4) = 3x2.5x2 – 3x2.2x – 3x2.4 = 15x4 – 6x3 – 12x2 a. x2 + 4x-y2 +4 = ( x2 + 4x + 4) – y2 = (x+2)2 – y2 = (x+2+y)(x+2-y) 2 3 2 (1 điểm) b. 8x + 12x y + 6xy2 + y3 = (2x)3 + 3(2x)2y + 3.2x.y2 + y3 = (2x + y)3 a. (25x5–5x4 +10x2) : 5x2 = (25x5 : 5x2) + (-5x4:5x2) +(10x2:5x2) = 5x3 – x2 + 2 b. 2x3 + 4x2 + 5x + 3 x+1 2x3 + 2x2 2x2 + 2x +3 2x2 + 5x 3 (1 điểm) 2x2 + 2x 3x +3 3x + 3 0 Vậy (2x + 4x + 5x + 3) : ( x + 1) = 2x2 + 2x + 3 4 ( x 2 x) ( xy y ) x 2 xy x y (1 điểm) x 2 xy x y = ( x 2 x) ( xy y ) 3. 2. x( x 1) y ( x 1) = x( x 1) y ( x 1) ( x 1)( x y ) = ( x 1)( x y ). 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 0.25. x y = x y 6 3 6 3 6.2 3x a. x 4 x 2 x 8 x( x 4) 2( x 4) 2 x( x 4) 2 x( x 4) 12 3 x 3( x 4) 3 = 2 x( x 4) 2 x( x 4) 2 x 2. 5 (1.5 điểm). 6 (1 điểm). 7x 6 3x 6 7x 6 (3 x 6) 7 x 6 (3 x 6) 2 2 x ( x 7) 2 x 14 x 2 x ( x 7) 2 x ( x 7) 2 x( x 7) b. = 7 x 6 3x 6 4x 2 2 x( x 7) x 7 = 2 x( x 7) 5 x 10 4 2 x (5 x 10).(4 2 x) 5( x 2).(4 2 x) . (4 x 8).( x 2) 2(4 2 x).( x 2) c. 4 x 8 x 2 5 =- 2 1 x 1 1 1 1 x2 1 x 1 2x 3 = x2. Ta có: CD là đường trung bình của hình thang AEFB: AB EF 8 16 CD 12(cm) 2 2 Do đó: Vậy: CD = 12 cm hay x = 12cm 7 (1.5điểm) Tương tự: EF là đường trung bình của hình thang CGHD: CD+GH 12 y EF= 16 2 2 y 16.2 12 32 12 20(cm) Vậy: y = 20 cm. B. Vẽ hình đúng, chính xác. - Trong ABC có: EF là đường trung bình của . F. E C A 8 (2 điểm). H. G D. 1 ABC nên: EF // AC và EF = 2. AC (1) - Trong ADC có: GH là đường trung bình của ADC 1 nên: GH//AC và GH = 2 AC (2). Từ (1) và (2) suy ra: EF//GH. Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành.. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. 0.5. 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>