Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.05 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU Năm học : 2 012-2 013. Điểm trường : ..................................................................... Lớp 4 : ........................ Họ và tên : .......................................................................................... Chữ ký người coi. Câu 1 ............. Câu 2 .............. Môn TIẾNG VIỆT Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời giao đề ). Chữ ký người chấm bài. Chữ ký người chấm lại bài. Câu 3 ............. Câu 5 ............ Câu 7 ............. Câu 4 ............. Câu 6 ............. Câu 8 .............. Điểm bài làm. Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; Câu 1 ............. Câu 2 .............. ghi bằng số. Câu 3 ............. Câu 5 ............ Câu 7 ............. Câu 4 ............. Câu 6 ............. Câu 8 .............. Điểm chấm lại. Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; số Nhận xét của người chấm bài. ghi bằng Nhận xét của người chấm lại. ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... Câu 1: (2điểm) Rất công bằng, rất thông minh, Vừa độ lượng lại đa tình, đa mang. Lâm Thị Mỹ Dạ. Em hãy xếp các từ đơn, từ phức trong hai dòng thơ trên vào bảng dưới đây: Từ đơn. Từ phức. ___________________________________ __________________________________ ___________________________________ __________________________________.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (2điểm) Em hãy xếp các từ sau đây thành ba nhóm: danh từ, động từ, tính từ: Nồng nàn, hội hè, nuôi nấng, miệt mài, nước nôi, ngâm nga, cây cối, gặp gỡ, sáng sủa. Danh từ. Động từ. ________________________ _____________________ ________________________ _____________________. Tính từ ______________________ ______________________. Câu 3: (2điểm) Em hãy xếp các từ sau đây thành hai nhóm: từ ghép, từ láy Thân thiết, thiêng liêng, bạn bè, thơ thẩn, nghĩ ngợi, gắn bó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4: (2điểm) Viết lại câu văn sau, thêm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép vào chỗ thích hợp: Cậu bé nhìn tôi như muốn nài nỉ ông làm ơn mua giúp cháu vài bao diêm. Viết lại : …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… Câu 5 (2điểm) Viết về người mẹ, nhà thơ Trương Nam Hương có những câu thơ sau: Thời gian chạy qua tóc mẹ Một màu trắng đến nôn nao Lưng mẹ cứ còng dần xuống Cho con ngày một thêm cao. Mẹ ơi, trong lời mẹ hát Có cả cuộc đời hiện ra Lời ru chắp con đôi cánh Lớn rồi con sẽ bay xa. Theo em, đoạn thơ trên đã bộc lộ những cảm xúc và suy nghĩ gì của tác giả? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6 (8 điểm) Đã lâu em không có dịp về quê thăm người thân. Hãy viết thư thăm hỏi và kể cho người thân nghe việc học tập của em. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Điểm trình bày (2điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH HÒA ĐÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 4 MÔN TIẾNG VIỆT Năm học: 2012-2013 Câu 1: (2điểm) Từ đơn (1đ) Từ phức (1đ) Rất, vừa, lại. công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang. Xếp sai mỗi từ trừ 0,25 điểm Câu 2: (3điểm) Danh từ (1đ) Hội hè, cây cối, nước nôi. Động từ (1đ). Tính từ (1đ). nuôi nấng, ngâm nga, gặp gỡ miệt mài, nồng nàn, sáng sủa. Xếp sai mỗi từ trừ 0,25 điểm Câu 3: (2điểm) Từ ghép (1đ) Thân thiết, bạn bè, gắn bó.. Từ láy (1đ) thiêng liêng, thơ thẩn, nghĩ ngợi. Xếp sai mỗi từ trừ 0,25 điểm Câu 4: (1điểm) Cậu bé nhìn tôi như muốn nài nỉ: "Ông làm ơn mua giúp cháu vài bao diêm”. Thêm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép đúng chỗ thích hợp và viết đúng chính tả, ngữ pháp cho 1 điểm. Các trường hợp trừ điểm: -Thêm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép không đúng chỗ thích hợp không cho điểm. -Viết sai chính tả, ngữ pháp mỗi lỗi trừ 0.25 điểm. Câu 5 (2điểm) Đoạn thơ bộc lộ những cảm xúc và suy nghĩ của tác giả về người mẹ. - “Thời gian chạy qua tóc mẹ -Một màu trắng đến nôn nao”: Tác giả xúc động đến nôn nao trước hình ảnh mái tóc mẹ bạc trắng vì thời gian. (0,75đ) -Hình ảnh đối lập “Lưng mẹ cứ còng dần xuống - Cho con ngày một thêm cao” thể hiện lòng biết ơn của tác giả đối với mẹ bởi mẹ đã cho con cả cuộc đời, chắp cho con “ đôi cánh” để con lớn lên và bay xa. (1đ) -Cảm xúc và suy nghĩ của tác giả về mẹ thật đẹp. (0,25đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> \Câu 6 (8điểm) I)Bài viết phải đạt được các yêu cầu sau: 1)Thể loại: Viết thư 2)Nội dung: -Thăm hỏi người thân (xác định cụ thể người nhận thư). -Kể cho người thân nghe việc học tập của em. -Học sinh thể hiện kĩ năng làm một bài viết thư có đầy đủ nội dung gồm 3 phần: Phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư. -Lời lẽ chân thành, tự nhiên. 3Hình thức: -Bố cục rõ ràng, cân đối. -Dùng từ chính xác, viết câu đúng chính tả, đúng ngữ pháp. -Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. II) Biểu điểm: 1)Điểm 4,5 đến 5: Bài làm hay, có tính sáng tạo, thể hiện tốt nội dung có lời thăm hỏi người thân phù hợp và kể việc học tập của bản thân. Tình cảm chân thật, tự nhiên, lối xưng hô phù hợp. Lỗi chung không đáng kể. 2)Điểm 3,5 đến 4: Học sinh thực hiện đủ các yêu cầu; thể hiện tình cảm đôi chỗ còn thiếu tự nhiên; không quá 3, 4 lỗi chung. 3)Điểm 2,5 đến 3: Các yêu cầu đều có thực hiện nhưng còn sơ lược, không quá 5, 6 lỗi chung. 4)Điểm 1,5 đến 2:Từng yêu câu thực hiện chưa đầy đủ. Bài làm không cân đối, dùng từ không chính xác, diễn đạt lủng củng, lặp từ,… 5)Điểm 0,5 đến 1: Lạc đề, sai thể loại. Lưu ý: Trong quá trình chấm bài, giáo viên ghi nhận và sửa lỗi cụ thể, giúp học sinh nhận biết những lỗi mình mắc phải và biết cách sửa những lỗi đó để có thể tự rút kinh nghiệm cho những bài tiếp theo. Toàn bài thi trình bày sạch chữ viết đẹp được 2 điểm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>