Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ma tran kta ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC CHỦ ĐỀ CẦN KIỂM TRA 1 TIỀT HKI LỚP 9 Nhận biết Tên chủ đề 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm. Số câu hỏi Đề 1 Số điểm Số câu hỏi. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. 1.Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 2. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 3. Phát biểu được định luật Ôm và viết hệ thức định lia6t đối với một đoạn mạch có điện trở. 4. Viết được các công thức :tính điện trở tương đương,CĐDĐ,HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 5. Nhận biết được các loại biến trở.. C1:1. C3:7. 0.5. 1. TNKQ. TL. 6. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 7. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 8. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.. C7:2 C8:5 1 C7:1. Cấp độ cao. TNK TL Q 9. Xác định được điện trở của 15. Vận dụng được một đoạn mạch bằng vôn kế và định luật Ôm và công ampe kế. l  10. Vận dụng được định luật thức R = S để giải Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều bài toán về mạch điện nhất ba điện trở thành phần. sử dụng với hiệu điện 11. Xác định được bằng thí thế không đổi, trong đó nghiệm mối quan hệ giữa điện trở có mắc biến trở. của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. 12. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. 13. Vận dụng được công thức R l  S và giải thích được các = hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 14. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C10:1 C13:6 C10:8a,b 0.5 2.5 C13:5 C10:8a,b TNKQ. Cộng. TL. 6 6 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 2 Số điểm 2. Công và công suất điện. Số câu hỏi Đề 1 Số điểm Số câu hỏi Đề 2 Số điểm TS câu hỏi TS điểm. C4:6 C8:4 1 1 16. Giải thích và thực hiện 17. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn được việc sử dụng tiết kiệm và oat có ghi trên các thiết bị tiêu điện năng. thụ điện năng. 18. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 19. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 20. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 21. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 22. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. 23. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. C18:4. C 9:3 1 3 24. Xác định được công suất điện của một mạch điện bằng vônkế và ampe kế. 25. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 26. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. 27. Vận dụng được công thức Q = I2Rt giải các bài tập đơn giản.. C26:3 1 C22:7 1. C26:2. C26:9a,b C27:10 3 C26:9a,b C27:10 3. 7. 3 4 3 4 9 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 9– 1tiet HKI TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung. Số tiết thực. Trọng số. Tổng số tiết. Lí thuyết. LT. VD. LT. VD. 13. 8. 5.6. 7.4. 26.67. 35.24. 8 21. 4 12. 2.8 8.4. 5.2 12.6. 13.3 39.97. 24.76 60. 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm 2. Công và công suất điện Cộng. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) 2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Cấp độ 1,2 (Lí thuyết). Nội Trọng dung số (chủ đề). 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm 2. Công và công suất điện Cấp độ 1. Điện 3,4 trở của dây (Vận dụng) dẫn. Định luật Ôm 2. Công và công suất điện Cộng. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số Câu. 26.67 2.667 ≈ 3. 13.3 1.33≈1 35.24 3.524≈3. 24.76 2.2≈3 100. 10. TN B. H. Điểm số. TL VD1 VD2. B. H. VD1. VD2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Tân Thành Thứ ………ngày……..tháng…….năm 2012 Họ và tên: ……………………… Kiểm tra 1 tiết Lớp: ……………… Môn: vật lý 9 Điểm Nhận xét của giáo viên. Đề 1 I. Trắc nghiệm (3đ): Hãy chọn câu đúng Câu 1. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm 2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6.m. Điện trở của dây dẫn là A. 0,16. B. 1,6. C. 16. D. 160. Câu 2: Nếu tăng chiều dài của một dây dẫn lên hai lần và giảm tiết diện dây đi hai lần, thì điện trở của dây dẫn sẽ: A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần. C Không đổi D. Cả A, B ,C đều sai Câu 3: Trên bóng đèn có ghi 220V- 50W. Cường độ dòng điện định mức của đèn là: A. 4.4A B. 2A C. 0.75A D. 7.5 Ω Câu 4: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây: A. A = I2Rt. B. A = UIt. C. A = IRt. D. A =. U2 t R. Câu 5: Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía đầu N thì số chỉ của ampekế A.Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm Câu6: Mắc dây dẫn có điện trở R= 12 Ω vào U = 3V thì I qua dây dẫn là: A. 4A B. 36A C. 1,2A D. 2,5A. II. Tự luận (7đ): Câu 7: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm. A Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ: B R1 R2 Biết R1 = 10Ω, R2 = 20 Ω, UAB = 30V không đổi. a.Hãy tính điện trở tương đương của mạch điện và hiệu điện thế qua mỗi điện trở. b.Nếu mắc thêm R3=10 Ω nối tiếp vào mạch điện trên thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích? Câu 9: Khi mắc một bếp điện vào hiệu điện thế 220V để đun nước thì dòng điên chạy qua nó có cường độ 5A .Bếp này được sử dụng trung bình 30 phút mỗi ngày. a. Tính công suất của bếp. b. Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kWh. Câu 10:Một dây dẫn có dòng điện chạy qua là 5A được mắc vào hiệu điện thế 220V. a.Tính điện trở của dây dẫn. b.Tính nhiệt lượng dây dẫn tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị jun và đơn vị calo..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Tân Thành Thứ ………ngày……..tháng…….năm 2012 Họ và tên: ……………………… Kiểm tra 1 tiết Lớp: ………………. Môn: vật lý 9. Điểm. Nhận xét của giáo viên. Đề 2 I. Trắc nghiệm (3đ): Hãy chọn câu đúng Câu 1: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi hai lần và tăng tiết diện dây đi hai lần, thì điện trở của dây dẫn sẽ: A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. Cả A, B ,C đều sai Câu 2: Trên ấm điện có ghi 220V - 1100W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là: A. 2A B..4A C. 5A D. 6A Ω Ω Câu 3: Hai điện trở R1 = 5 và R2 = 10 được mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 5 Ω B. 3,33 Ω C. 20 Ω D. 15 Ω. Câu 4: Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía đầu N thì số chỉ của ampekế N A A.Tăng B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm + C. Không thay đổi D. Giảm Câu 5: Một dây dẫn bằng đồng dài 300m, tiết diện 1,5mm2, điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ωm. Điện trở của dây dẫn bằng: A. 3,4 Ω B. 34 Ω C. 340 Ω D. 4,3 Ω Câu 6: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp: A. I = I1= I2 B. U = U1+ U2 C. I = I1+ I2 D. Rtd= R1+ R2 II. Tự luận (7đ): R2 Câu 7: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxơ Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 10Ω, A B R2 = 10 Ω, UAB = 12V không đổi. R1 a.Hãy tính điện trở tương đương của mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch chính và mỗi điện trở. b.Nếu mắc thêm điện trở R3= 5Ω song song với R1vào mạch điện trên thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích? Câu 9: Khi mắc một bàn là vào hiệu điện thế 110V thì dòng điên chạy qua nó có cường độ 5A .bàn là này được sử dụng trung bình 15 phút mỗi ngày. a.Tính công suất của bàn là . b.Tính điện năng mà bàn là tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kWh. Câu 10:Một bình ấm điện có điện trở 44 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V. a.Tính cường độ dòng điện chạy qua ấm điện. b. Tính nhiệt lượng ấm điện tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị jun và đơn vị calo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Tân Thành Thứ ………ngày……..tháng…….năm 2012 Họ và tên: ……………………… Kiểm tra 1 tiết Lớp: ………………. Môn: vật lý 9. Điểm. Nhận xét của giáo viên. Đề I. Trắc nghiệm (3đ): Hãy chọn câu đúng Câu 1: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi ba lần và giảm tiết diện dây đi balần, thì điện trở của dây dẫn sẽ: A. Giảm 6 lần B. Tăng 6 lần C. Không đổi D. Cả A, B ,C đều sai Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 15V - 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là: A. 2A B. 0.4A C.0. 5A D. 15/6A Câu 3: Đặt hiệu điện thế 12V vào 2 đầu dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế này them 30V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là: A. 0,2A B. 0,5A C. 1.75A D. 0,9A Câu 4: Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía đầu N thì số chỉ của ampekế N A A.Tăng B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm + C. Không thay đổi D. Giảm Câu 5: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 3,4 Ω , tiết diện 1,5mm2, điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ωm. Tính chiều dài của dây dẫn này: A. 300m B. 3 m C. 340 m D. 4,3 m Câu 6: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp: A. I = I1= I2 B. U = U1+ U2 C. I = I1+ I2 D. Rtd= R1+ R2 II. Tự luận (7đ): Câu 7: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxơ Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm. Câu 8: Cho mạch điện có 2 điện trở. Biết R1 = 10Ω, R2 = 15 Ω, UAB = 12V không đổi. a.Hãy tính điện trở tương đương của mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch chính và mỗi điện trở.(Khi 2 điện trở mắc song song) b.Hãy tính điện trở tương đương của mạch điện và hiệu điện thế qua mỗi điện trở.(2 điện trở mắc nối tiếp) Câu 9: Khi mắc một bàn là ghi 220V-1100W vào hiệu điện thế 220V .Bàn là này được sử dụng trung bình 15 phút mỗi ngày. a.Tính điện trở và cường độ dòng điện của bàn là. b.Tính điện năng mà bàn là tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kWh. c.Mắc bàn là trên vào hiệu điện thế 200V.Tính nhiệt lượng tỏa ra của bàn là trong 30 ngày theo đơn vị kJ,cho rằng điện năng mà bàn là tiêu thụ biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×