Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.83 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Các em học sinh lớp 92 Giáo viên:Đặng Kim Thanh Trường THCS Lộc Hưng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PIDA: (Pisa; cg. Tháp nghiêng), tháp gác chuông trong quần thể kiến trúc tôn giáo ở Pida. Tháp hình trụ tròn có 8 tầng cao 55 m. Tháp trở thành nổi tiếng do sự lún không đều ở nền móng làm cho tháp bị nghiêng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬI 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Galilê (1564 – 1642): Galilê là nhà thiên văn học, nhà s(t ) = 0 vật lý học Italia. 25 tuổi được mời làm giáo sư đại học. là người mở đường cho lực học kinh điển và vật lý học thực nghiệm. Ông là người đầu tiên dùng kính viễn vọng quan sát các thiên thể,s(t)chứng =? minh và phát triển thuyết mặt trời là trung tâm vũ trụ của Côpecnich. Ông được người đời sau mệnh danh là cha đẻ của khoa học cận đại 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau: x y = 2x2. -3 18. -2. -1. 0. 1. 8. 2. 0. 2. x y = -2x2. -3 -2 -18 -8. -1. 0. 1. -2. 0. -2. 2 8. 2 -8. 3 18. 3 -18.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Tổng quát: Hàm số y = ax2 (a - Xác định: x R - Tính chất: ) a>0. 0). + Hàm số nghịch biến khi x < 0 + Hàm số đồng biến khi x > 0 ) a<0 + Hàm số đồng biến khi x < 0 + Hàm số nghịch biến khi x > 0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy điền vào chỗ trống (…) trong phát biểu sau để được kết luận đúng Nhận xét: Xét hàm số y = ax2 (a 0). 0 với mọi x 0; y = 0 khi x = …. 0 . + Nếu a > 0 thì y >… 0 Giá trị nhỏ ….. nhất của hàm số là y = … + Nếu a < 0 thì y <…0 với mọi x 0; y = 0 khi x = 0…. . 0 Giá trị lớn ….. nhất của hàm số là y = ….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 2 1 2 Cho hai hàm số y = x và y = - x . 2 2. Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau; Kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên x. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 1 2 y= x 2 x. 1 2 y=- x 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Tổng quát: Hàm số y = ax2 (a - Xác định: x R. 0). - Tính chất: ) a>0. + Hàm số nghịch biến khi x < 0 + Hàm số đồng biến khi x > 0 x 0 + y > 0, y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số + x = 0 ) a<0. + Hàm số đồng biến khi x < 0 + Hàm số nghịch biến khi x > 0 x 0 + y > 0, + x = 0 y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BT1/SGK/30: Diện tích của hình tròn được tính bởi công thức S R 2 (Trong đó: R là bán kính) a) Dùng MTBT tính các giá trị của S rồi điền vào ô trống trong bảng sau ( 3,14 , làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) R 0,57 1,37 2,15 4,09. S R. 2. b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần? c) Tính bán kính của hình tròn, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5cm2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn HS tự học. + Đối với bài học ở tiết học này: Nắm vững:Tập xác định và tính chất của hàm số y = ax2 (a 0). + Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: * Làm bài tập: Bài 2,3/30,31/SGKvà 2,4/36/SBT HD: Bài 2b) Tính thời gian khi vật chuyển động 100m; Bài 3b: Đổi 90 km/h sang m/s rồi so sánh với vận tốc và áp lực của câu b. * Bài tập làm thêm: Cho hàm số y = (1 – m)x2 a) Với giá trị nào của m thì hàm số có dạng. y = ax2(a 0). b) Nêu tính chất của hàm số với m > 1. c) Tìm các giá trị của m để hàm số trên đồng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các em học sinh lớp 92.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP Tích vào ô trước chữ cái đứng trước hàm 2 số dạng y ax (a 0) (a = 1). A.. y = x2. B.. y = 0x2. C.. y = 2x2 + 3. D.. 3 2 y=- x 4. E.. y=. 5x 2. F.. 5 y= 2 x. y ax 3 (a = ) 4. 2. x. 2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>